Mục lục bài viết
Mẹo Hướng dẫn Collocation trong đề thi ĐH Chi Tiết
Cập Nhật: 2022-04-03 17:01:13,You Cần tương hỗ về Collocation trong đề thi ĐH. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.
Các Collocation thường gặp trong đề thi THPT môn tiếng Anh – Ôn thi THPT
Cùng san sẻ với những em học viên khối 12, tài liệu môn tiếng Anh những Collocation thường gặp trong đề thi THPT.
Hy vọng với tài liệu này giúp những em ôn tập, nắm vững những Collocation trong tiếng Anh.
Chúc những em học tập và thi tốt.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Collocation với “TAKE”
- Collocation với “MAKE”
- Collocation với “DO”
- Collocation với “HAVE”
- Collocation với “BREAK”
- Collocation với “GET”
- Collocation với “CATCH”
Download tài liệu : PDF
Tài liệu “Tổng hợp COLLOCATION thường gặp – Cô Mai Phương” sau sẽ tổng hợp lại những collocation (thành ngữ) thông dụng thường gặp nhất, tài liệu được phân phân thành những collocation theo chủ đề, những collocation trong IELTS, hỗ trợ cho bạn học collocation một những hiệu suất tốt nhất. Tài liệu rất hữu ích cho những bạn đang ôn thi THPT Quốc Gia (Đại Học), luyện thi lấy chứng từ IELTS.
Xem thêm tài liệu Tiếng Anh khác:
Xem thêm: Tài liệu ôn tập collocation cực hay sát với chương trình ôn thi THPT Quốc Gia
Thích Tiếng Anh san sẻ tài liệu “Tổng hợp COLLOCATION thường gặp – Cô Mai Phương“
Xem tiếp bài trong serie
Chắc hẳn bạn cũng biết collocation là gì và quyền lợi của việc sử dụng collocation hiệu suất cao. Để đoạt được dạng bài collocation phụ thuộc thật nhiều vào vốn từ vựng của bạn. Các Collocation thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh hỗ trợ cho bạn đạt điểm trên cao. Với nội dung bài viết này, chúng mình sẽ phân loại collocation theo chủ đề để những đễ học hơn. Mời những bạn cùng ôn luyện với chúng mình!
Các Collocation thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia
Collocation với “TAKE”
– take a break: Nghỉ giải lao
Take a break now and let your stress melt away!
– take a chance: Đùa với việc may rủi
Come on, take a chance. You may lose, but it’s worth trying.
– take a look: Hãy nhìn; xem xét
Take a look inside the world’s largest cave. Son Doong Cave in Vietnam.
– take a rest: Nghỉ ngơi; đi nằm nghỉ
Please go take a rest. Your body toàn thân needs it.
– take a seat: Tìm một chỗ ngồi
Can everyone go ahead and take a seat, and let’s get started.
– take a taxi: Đón một chiếc taxi
Never, ever take a taxi from the Sài Gòn Airport.
– take an exam: Đi kiểm tra
Ngọc has to take an exam but she doesn’t know any of the answers!
– take notes: Ghi chú
Students use laptops or pen and paper to take notes.
– take someone’s place: Thế chỗ ai đó
Someday someone’s going to take your place.
– take someone’s temperature: Đo nhiệt độ của người nào đó
You can take someone’s temperature quickly and easily using a thermometer
Collocation với “MAKE”
Collocation với “MAKE”
– make preparations: Chuẩn bị
Any intelligent person must make preparations for the future.
– make a decision: Ra một quyết định hành động
Once you make a decision, the universe conspires to make it happen.
– make a discovery: Khám phá ra
Scientists make a discovery to boost drug development.
– make a call: Làm 1 cú điện thoại cảm ứng
You can make a call from your Gmail account.
– make a noise: Lên tiếng hay làm ồn
Let’s just make a noise before someone else gets hurt.
– make a promise: Hứa một điều gì
It is better to say nothing than to make a promise and not keep it.
– make a complaint: Phàn nàn, khiếu nại
You can make a complaint over the phone, by email or in writing.
– make an effort: Nổ lực, gắng rất là
My advice is to stop worrying about it and make an effort.
– make a comment: Cho một lời bình
I want to make a comment on ANCNV.
– make a suggestion: Đưa ra một đề xuất kiến nghị
May I make a suggestion?
– make a list: Làm một list
First, I must make a list of all the things I need to do.
– make a connection: Tạo một liên kết
Let’s make a connection and have a conversation!
– make a difference: Tạo nên sự khác lạ
Together, we can make a difference.
– make a mess: Làm hư hay dơ bẩn
Give it a try, but don’t make a mess of it – Sandy made a mess of the kitchen.
– make a mistake: Tạo nên một chiếc lỗi
When you make a mistake, your boss will be watching you closely.
– make money: Làm ra tiền
It is possible to make money from home if you have the right set of skills.
– make progress: Đạt được tiến bộ
Why do some people make progress and others don’t?
– make room: Tạo ra một chỗ trống
Make room for Vinnie. He needs a place to sit – I’ll make room for this package.
– make trouble: Gây rắc rối
Trung Quốc makes trouble with Vietnam in the South Trung Quốc Sea.
Collocation với “DO”
– do damage: Làm thiệt hại / hư hại
Unsupervised TV watching would do damage to the child.
– do research: Nghiên cứu
He tried to do research on the language of bees.
– do justice: Thực hiện tốt một việc gì đó
She did justice to our side in the contract negotiations.
– do harm: Làm tổn thương / tổn hại
Dogs are capable of doing harm to human beings.
– do business: Làm ăn / marketing
I found them very easy to do business with.
– do nothing: Không làm gì cả
I can’t just sit at home and do nothing.
– do someone a favor: Làm ơn hay giúp ai đó
Can you do me a favor?
– do the cooking: Làm nhà bếp
I always do the cooking around here.
– do the housework: Làm việc nhà
I always help my mom to do the housework.
– do the shopping: Mua sắm / đi chợ
I often do the shopping in the evenings.
– do your best: Làm rất là mình
You must do the best for your health.
– do your hair: Làm tóc
You can do your hair after a shower.
– do your homework: Làm bài tập ở trong nhà
You must do your homework every day.
Collocation với “HAVE”
Collocation với “HAVE”
– have a headache
1. Bị đau đầu
2. Bị làm phiền
1. Some people never have a headache.
2. Go away! I’m having a headache.
– have an operation
Phải giải phẩu
I had an operation on my right foot four weeks ago.
– have a baby
Có một em bé.
They decided to have a baby. – She’s having a baby.
– have a party: Tổ chức một buổi tiệc
We’re going to have a party. – Let’s have a party!
– have breakfast: Ăn sáng; ăn được điểm tâm
They are having breakfast now.
– have fun: Vui vẻ; vui chơi
Let’s have fun with English!
– have a break: Nghỉ mệt, thư giãn giải trí
My employer refuse to let me have a break.
– have a drink: Uống một ly rượu gì đó
Let’s go out and have a drink.
– have a good time: Đi chơi vui vẻ nhé
Have a good time! – I hope you have a good time at the beach.
– have a problem: Gặp một trở ngại, một rắc rối
I do have a problem with alcohol.
– have a relationship: Có quan hệ tình cảm/yêu
It’s wrong to have a relationship with a close relative.
– have lunch: Ăn trưa
He’s having lunch with me.
– have sympathy: Có sự thương cảm.
I have no sympathy for students who get caught cheating in exams
Collocation với “BREAK”
– break a habit: Phá vỡ một thói quen
Thumb sucking can be a difficult habit for a child to break.
– break a leg: Chúc ai đó một lời chúc như ý
Let’s all go and do our best. Break a leg!
– break a promise: Thất hứa, phá vỡ một lời hứa hẹn
I know it is a bad thing to break a promise.
– break a record: Vượt kỷ lục, phá vỡ một kỷ lục
The league record was broken after thirty years.
Collocation với “GET”
Collocation với “GET”
– get a job: Xin một việc làm làm
To get a job, write your story instead of a resume.
– get angry: Nổi nóng, nổi giận
Vinnie would never get angry at anything or anybody.
– get divorced: Ly dị
The city where couples are most likely to get divorced.
– get frightened: Bị lo âu, kinh sợ
She gets frightened when he shouts at her.
– get home: Trở về nhà
Have a great time and get home safely without any problems.
– get lost: Đi lạc / đi đi! / cút đi!
Follow the path, or you might get lost.
Stop bothering me. Get lost! – Get lost! Leave me alone.
– get married: Kết hôn
Before you can get married in Florida, you need a Marriage License.
Collocation với “CATCH”
– catch a ball: Chụp bắt một quả bóng
He can catch the ball before it hits the ground.
– catch a cold: Bị ốm, cảm lạnh
Most people will catch a cold two to four times a year.
– catch a movie: Đón xem một cuốn phim
Want to catch a movie tonight?
– catch a train: Đón bắt một chuyến xe lửa
Hey dude, I gotta go catch a train, I’ll see you later
– catch a crook: Thộp cổ một tên lừa hòn đảo
It takes a crook to catch a crook
– catch a bus: Đón bắt một chuyến xe buýt
I saw a man trying to catch a bus.
Trên đấy là một vài collocation phổ cập trong đề thi ĐH. Bạn trọn vẹn có thể tải xem khá đầy đủ những Collocation thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia môn tiếng anh về ôn luyện nhé! LINK TẢI
Đăng ký ngay để luyện thi ĐH cùng chúng mình:
Nhằm phục vụ tốt nhất cho việc luyện thi ĐH của những bạn học viên, HA Centre sẽ update những bài san sẻ kiến thức và kỹ năng hằng ngày. Rất mong nội dung bài viết này sẽ đã có được ích với toàn bộ mọi người đang ôn luyện IELTS! Nếu bạn còn vướng mắc hoặc mong ước học IELTS, hãy liên hệ ngay với HA Centre qua FORM phía dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại cảm ứng: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!
Reply
6
0
Chia sẻ
Video full hướng dẫn Chia Sẻ Link Cập nhật Collocation trong đề thi ĐH ?
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review Collocation trong đề thi ĐH tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Collocation trong đề thi ĐH “.
Giải đáp vướng mắc về Collocation trong đề thi ĐH
You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Collocation #trong #đề #thi #đại #học Collocation trong đề thi ĐH
Bình luận gần đây