Mục lục bài viết
Thủ Thuật Hướng dẫn 晚 là gì Chi Tiết
Cập Nhật: 2021-11-29 21:15:08,You Cần tương hỗ về 晚 là gì. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình được tương hỗ.
- Previous post
- Next post
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Giải nghĩa, hướng dẫn viết những nét 晚
- 《晚》字的笔顺分步演示(一笔一画写汉字)
- Pinyin:wǎn
- Các sách tuy nhiên ngữ Trung – Việt hút quý khách nhất
- Bài tương quan:
- Nhấp chuột vào đây để hủy vấn đáp.
Giải nghĩa, hướng dẫn viết những nét 晚
- 22.08.2018
- admin
- [post-views]
- Google+
《晚》字的笔顺分步演示(一笔一画写汉字)
Pinyin:wǎn
Âm Hán Việt:vãn
Unicode:U+665A
Tổng nét: 11
Bộ:nhật 日(+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日免
Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung tân tiến: rất cao
Tự hình
Dị thể
晩???
Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
Bá thượng thu cư 灞上秋居(Mã Đái)
Cúc hoa kỳ 3 菊花其三(Huyền Quang thiền sư)
Đăng Vĩnh Long thành lâu 登永隆城樓(Nguyễn Thông)
Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường 題月澗道籙太極之觀妙堂(Trần Nguyên Đán)
Giang thôn kỳ 1 江村其一(Tùng Thiện Vương)
Hàm Dương trị vũ 咸陽值雨(Ôn Đình Quân)
Liễu 柳(Đường Ngạn Khiêm)
Tàn đông quý khách ngụ thư hoài 残冬客寓書懷(Phan Thúc Trực)
Tần Châu tạp thi kỳ 12 秦州雜詩其十二(Đỗ Phủ)
Thướng Vi tả tướng nhị thập vận 上韋左相二十韻(Đỗ Phủ)
VÃN
Từ điển phổ thông
buổi chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. Như: tòng tảo đáo vãn從早到晚từ sáng đến tối.
2. (Danh) Đêm. Như: tạc vãn昨晚đêm qua. Thủy hử truyện水滸傳: Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự李小二夫妻兩個,捏著兩把汗,當晚無事(Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không tồn tại chuyện gì xẩy ra.
3. (Danh) Tiếng tự xưng so với trưởng bối. Như: học vãn學晚kẻ học muộn này, vãn sinh晚生kẻ sinh sau.
4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. Như: vãn niên晚年lúc tuổi già, vãn tuế晚歲cuối năm.
5. (Tính) Sau, kế. Như: vãn nương晚娘mẹ kế, vãn thế học giả晚世學者học giả đời sau, đời mới gần đây.
6. (Phó) Chậm, trễ. Như: tương kiến hận vãn相見恨晚tiếc rằng biết nhau chậm quá.
Từ điển Thiều Chửu
Chiều, muộn, như vãn niên晚年lúc tuổi già, tuế vãn歲晚cuối năm, v.v.
Sau, chậm, như tương kiến hận vãn相見恨晚tiếc rằng biết nhau chậm quá.
Kẻ tiến sau so với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh晚生nghĩa là người làm ra sau, sinh sau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tối, chiều, đêm:從早到晚Từ sáng đến tối;晚飯Bữa cơm chiều;昨晚Đêm qua;
Muộn, cuối, chậm, trễ:晚秋Cuối thu;來晚了Đến muộn rồi;相見恨晚Tiếc rằng biết nhau muộn quá;
【晚生】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi so với bậc tiền bối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều Lúc về già Muộn. Trễ.
Từ ghép
bàng vãn 傍晚bàng vãn 旁晚dạ vãn 夜晚kim vãn 今晚tạc vãn 昨晚tảo vãn 早晚vãn báo 晚報vãn bối 晚輩vãn cảnh 晚景vãn cận 晚近vãn chước 晚酌vãn diễm 晚艷vãn duyên 晚緣vãn đạt 晚達vãn gian 晚間vãn hoa 晚花vãn học 晚學vãn hôn 晚婚vãn lộ 晚路vãn mộ 晚暮vãn niên 晚年vãn phạn 晚飯vãn phong 晚風vãn sinh 晚生vãn thành 晚成vãn thế 晚世vãn thượng 晚上vãn tiết 晚節vãn tống 晚送vãn trí 晚智vãn tuế 晚歲vãn vận 晚運vãn xan 晚餐vãn yến 晚宴
Xem hướng dẫn viết từng nét và nghe Audio
Các sách tuy nhiên ngữ Trung – Việt hút quý khách nhất
Bài tương quan:
Thư mục: Hán tự thường dùng
Tags: những chữ Hán thường dùng, những chữ Trung Quốc hay dùng, chữ Trung Quốc phổ thông, từ Trung Quốc thường gặp, 晚
Comments
Nhấp chuột vào đây để hủy vấn đáp.
Xin vui lòng thêm catcha*15+=20
– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn 晚 là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download 晚 là gì “.
Giải đáp vướng mắc về 晚 là gì
You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#晚 #là #gì
Bình luận gần đây