Mục lục bài viết
Mẹo về Người mất tiếng Trung là gì 2022
Update: 2022-01-03 00:00:06,You Cần tương hỗ về Người mất tiếng Trung là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Admin đc lý giải rõ ràng hơn.
Học tiếng Trung ngoài học từ vựng, ngữ pháp,…biết phương pháp sử dụng ngôn từ khôn khéo cũng là một nghệ thuật và thẩm mỹ. Hãy bỏ túi những cụm từ nói giảm nói tránh trong tiếng Trung để khiến người nghe cảm thấy dễ chịu và tự do khi tiếp xúc nhé!
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học trực tuyến tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung:
长眠 chángmián (ngủ lâu)
Chết, mất.
安睡 ānshuì (ngủ yên)
Chết, mất.
回老家 huílǎojiā (trở về quê)
Chết, mất.
作古 zuògǔ (tác cổ)
Chết, mất.
吃双份饭 chī shuāng fèn fàn (ăn hai suất cơm)
Có thai.
有了 yǒule (có rồi)
Có thai.
洗手间 xǐshǒujiān (phòng rửa tay)
Nhà vệ sinh.
气色不好 qìsè bù hǎo (sắc khí không tốt)
Bệnh, xanh xao.
衣服瘦了 yīfu shòu le (quần áo chật rồi)
Mập lên.
不太高 bù tài gāo (không đảm bảo cho lắm)
Thấp, lùn.
不在一起了 bù zài yīqǐ le (không ở cạnh nhau nữa)
Chia tay.
贪杯 tānbēi (ham ly)
Bợm rượu, sâu rượu.
苗条 miáotiáo (mảnh mai)
Gầy gò.
由水 yóushuǐ (nước mỡ)
Thu nhập bất chính.
耳背 ěrbèi (nghễnh ngãng)
Lãng tai.
轻松一下 qīngsōng yīxià (thư giãn giải trí một chút ít)
Đi vệ sinh.
不太聪明 bù tài cōngmíng (không thông minh lắm)
Ngốc nghếch.
出事 chūshì
Có chuyện xẩy ra.
Bài viết nói giảm nói tránh trong tiếng Trungđược biên soạn bởi giáo viênTT tiếng Hoa Sài Gòn Vina.
Nguồn: saigonvina.edu/
Reply
3
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Người mất tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Người mất tiếng Trung là gì “.
Thảo Luận vướng mắc về Người mất tiếng Trung là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Người #mất #tiếng #Trung #là #gì
Bình luận gần đây