Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Qian nghĩa là gì Chi Tiết

Update: 2022-04-03 07:07:08,Quý khách Cần biết về Qian nghĩa là gì. You trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.

519

Skip to content

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Bộ thủ trong tiếng trung là gì?
  • Ý nghĩa, tác dụng của những bộ thủ trong việc học chữ Hán
  • Bộ thủ 1 Nét
  • Bộ thủ 2 Nét
  • Bộ thủ 3 Nét
  • Bộ thủ 4 Nét
  • Bộ thủ 5 Nét
  • Bộ thủ 6 Nét
  • Bộ thủ 7 Nét
  • Bộ thủ 8 Nét
  • Bộ thủ 9 Nét
  • Bộ thủ 11 Nét
  • Bộ thủ 12 Nét
  • Bộ thủ 13 Nét
  • Bộ thủ 14 Nét
  • Bộ thủ 15 Nét
  • Bộ thủ 16 Nét
  • Bộ thủ 17 Nét
  • 50 bộ thủ tiếng trung thông dụng nhất
  • Chia sẻ phương pháp học 214 bộ thủ dễ nhớ

4.7 / 5 ( 220 bầu chọn )

Khi học tiếng trung, nhất là học chữ Hán, toàn bộ chúng ta không thể bỏ qua Bộ thủ. Bởi Bộ thủ không riêng gì có tương hỗ bạn học viết thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn, mà còn tương hỗ bạn hiểu thêm ý nghĩa của những mẩu chuyện đằng sau chữ Hán. Cùng TT tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về 214 bộ thủ thông dụng, khá đầy đủ nhất qua nội dung bài viết tại đây nhé!

214 Bộ thủ tiếng Trung

Bộ thủ trong tiếng trung là gì?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một bộ phận để cấu trúc nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ tiến hành cấu trúc từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ trọn vẹn có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học bộ thủ rất quan trọng.

Ý nghĩa, tác dụng của những bộ thủ trong việc học chữ Hán

Tác dụng của cục thủ trong việc học chữ Hán: 

  • Phân chia những loại chữ Hán, địa thế căn cứ vào đó việc tra từ điển cũng thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn.
  • Người học trọn vẹn có thể đoán nghĩa sơ lược của từ đó kể cả chưa học nghĩa của từ.

Ý nghĩa 214 Bộ thủ trong tiếng Trung:

Thông thường, ý nghĩa của một chữ sẽ đã có được tương quan đến nghĩa của cục thủ. Các thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường tương quan đến việc biểu âm (cách đọc của từ), hoặc ngược lại. Học bộ thủ sẽ tương hỗ toàn bộ chúng ta trọn vẹn có thể phân loại chữ Hán, thuận tiện và đơn thuần và giản dị nhớ mặt chữ và nghĩa.

214 bộ thủ được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong những từ điển chữ Hán cách sắp xếp những bộ thủ này thường Theo phong cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần thứ nhất đời nhà Thanh ở Trung Quốc. 

Bộ thủ 1 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
1

Nhất
yi
số một
2

Cổn
gǔn
nét sổ 
3

Chủ
zhǔ
điểm, chấm
4
丿
Phiệt
piě
nét sổ xiên qua trái
5

Ất

vị trí thứ hai trong thiên can
6

Quyết
jué
nét sổ có móc

Bộ thủ 2 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
7

Nhị
ér
Số hai
8

Đầu
tóu
Không có ý nghĩa
9
人 (亻)
Nhân
rén
Người
10

Nhi
ér
Trẻ con
11

Nhập

Vào
12

Bát 

Số tám
13

Quynh
jiǒng
Vùng biên giới xa; hoang địa
14
冖 
Mịch

Trùm khăn lên
15

Băng
bīng
Nước đá
16

Kỷ

Ghế dựa 
17

Khảm
kǎn
Há miệng
18
刀 (刂)
Đao
dāo
Con dao, cây đao (vũ khí)
19

Lực

Sức mạnh
20

Bao

Bao bọc
21

Chuỷ

Cái thìa (cái muỗng)
22

Phương
fāng
Tủ đựng
23

Hệ

Che đậy, giấu giếm
24

Thập
shí
Số mười
25

Bốc

Xem bói
26

Tiết 
jié
Đốt tre
27

Hán
hàn
Sườn núi, vách đá
28

Khư, tư 

Riêng tư
29

Hựu
yòu
Lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
30

Khẩu 
kǒu
chiếc miệng
31

Vi
wéi
Vây quanh
32
土 
Thổ 

Đất
33

Sĩ 
shì
Kẻ sĩ
34

Tuy
sūi
Đi chậm
35

Truy
zhǐ
Đến sau
36

Tịch

Đêm tối
37

Đại

To lớn
38

Nữ

Nữ giới, con gái, đàn bà
39

Tử

Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40

Miên
mián
Mái nhà mái che
41

Thốn
cùn
cty chức năng «tấc» (đo chiều dài)
42

Tiểu
xiǎo
Nhỏ bé
43

Uông
wāng
Yếu đuối
44
尸 
Thi
shī
Xác chết, thây ma
45

Triệt
chè
Mầm non
46

Sơn
shān
Núi non
47
川、巛
Xuyên
chuān
Sông ngòi
48

Công
gōng
Người thợ, việc làm
49
己 
Kỷ

Bản thân mình
50

Cân
jīn
Cái khăn
51

Can
gān
Thiên can, can dự
52

Yêu
yāo
Nhỏ nhắn
53
广
Nghiễm
ān
Mái nhà
54

Dẫn
yǐn
Bước dài
55

Củng
gǒng
Chắp tay
56
弋 
Dặc

Bắn, chiếm lấy
57

Cung
gōng
Cái cung (để bắn tên)
58
彐 
Kệ

Đầu con nhím
59
彡 
Sam
shān
Lông tóc dài
60

Xích
chì
Bước chân trái.

Bộ thủ 4 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
61
心 (忄)
Tâm
xīn
Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62

Qua

Cây qua (một thứ binh khí dài)
63

Hộ

Cửa một cánh
64
手 (扌) 
Thủ
shǒu
Tay
65

Chi
zhī
Cành nhánh
66
攴 (攵)
Phộc

Đánh khẽ
67
文 
Văn
wén
Nét vằn
68

Đẩu
dōu
Cái đấu để đong
69

Cân
jīn
Cái búa, rìu
70

Phương
fāng
Vuông
71
无(旡)


Không
72

Nhật

Ngày, mặt trời
73

Viết
yuē
Nói rằng
74

Nguyệt
yuè
Tháng, mặt trăng
75
木 
Mộc

Gỗ, cây cối
76

Khiếm
qiàn
Khiếm khuyết, thiếu vắng
77

Chỉ
zhǐ
Dừng lại
78

Đãi
dǎi
Xấu xa, tệ hại
79
殳 
Thù
shū
Binh khí dài
80



Chớ, đừng
81
比 
Tỷ

So sánh
82
毛 
Mao
máo
Lông
83
氏 
Thị
shì
Họ
84

Khí

Hơi nước
85
水(氵、氺)
Thủy
shǔi
Nước
86
火 (灬)
Hỏa
huǒ
Lửa
87

Trảo
zhǎo
Móng vuốt cầm thú
88

Phụ

Cha
89
爻 
Hào
yáo
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90
爿(丬)
Tường
qiáng
Mảnh gỗ, cái giường
91

Phiến
piàn
Mảnh, tấm, miếng
92

Nha

Răng
93
牛(牜)
Ngưu
níu
Trâu
94
犬 (犭) 
Khuyển
quǎn
Con chó

Bộ thủ 5 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
95

Huyền
xuán
Màu đen huyền, huyền bí
96

Ngọc

Đá quý, ngọc
97
瓜 
Qua
guā
Quả dưa
98

Ngõa

Ngói
99

Cam
gān
Ngọt
100

Sinh
shēng
Sinh sôi,nảy nở
101

Dụng
yòng
Dùng
102
田 
Điền
tián
Ruộng
103
疋( 匹) 
Thất

Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104

Nạch

Bệnh tật
105

Bát

Gạt ngược lại, trở lại
106

Bạch
bái
Màu trắng
107
皮 


Da
108

Mãnh
mǐn
Bát dĩa
109
目(罒)
Mục

Mắt
110

Mâu
máo
Cây giáo để đâm
111
矢 
Thỉ
shǐ
Cây tên, mũi tên
112

Thạch
shí
Đá
113
示 (礻) 
Thị, kỳ
shì
Chỉ thị; thần đất
114
禸 
Nhựu
róu
Vết chân, lốt chân
115
禾 
Hòa

Lúa
116

Huyệt
xué
Hang lỗ
117

Lập

Đứng, xây dựng

Bộ thủ 6 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
118

Trúc
zhú
Tre trúc
119

Mễ

Gạo
120
糸 (糹, 纟) 
Mịch

Sợi tơ nhỏ
121

Phẫu
fǒu
Đồ sành
122
网(, 罓) 
Võng
wǎng
Cái lưới
123

Dương
yáng
Con dê
124
羽 (羽)


Lông vũ
125

Lão
lǎo
Già
126
而 
Nhi
ér
Mà, và
127
耒 
Lỗi
lěi
Cái cày
128

Nhĩ
ěr
Lỗ tai
129

Duật

Cây bút
130

Nhục
ròu
Thịt
131

Thần
chén
Bầy tôi
132

Tự

Tự bản thân, Tính từ lúc
133

Chí
zhì
Đến
134

Cữu
jiù
Cái cối giã gạo
135
舌 
Thiệt
shé
Cái lưỡi
136

Suyễn
chuǎn
Sai lầm
137
舟 
Chu
zhōu
Cái thuyền
138

Cấn
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139

Sắc

Màu, dáng vóc, nữ sắc
140
艸 (艹) 
Thảo
cǎo
Cỏ
141

Hổ

Vằn vện của con hổ
142
虫 
Trùng
chóng
Sâu bọ
143
血 
Huyết
xuè
Máu
144
行 
Hành
xíng
Đi, thi hành, làm được
145
衣(衤)
Y

Áo
146

Á

Che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
147
見(见)
Kiến
jiàn
Trông thấy
148

Giác
jué
Góc, sừng thú
149
言 
Ngôn
yán
Nói
150

Cốc

Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151
豆 
Đậu
dòu
Hạt đậu, cây đậu
152

Thỉ
shǐ
Con heo, con lợn
153

Trãi
zhì
Loài sâu không chân
154
貝 (贝)
Bối
bèi
Vật báu
155

Xích
chì
Màu đỏ
156
走(赱)
Tẩu
zǒu
Đi, chạy
157

Túc

Chân, khá đầy đủ
158
身 
Thân
shēn
Thân thể, thân mình
159
車 (车) 
Xa
chē
Chiếc xe
160

Tân
xīn
Cay
161

Thần
chén
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162
辵(辶)
Sước
chuò
Chợt bước tiến chợt tạm ngưng
163
邑(阝)
Ấp

Vùng đất, đất phong cho quan
164

Dậu
yǒu
Một trong 12 địa chi
165

Biện
biàn
Phân biệt
166
里 


Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
167

Kim
jīn
Kim loại nói chung, vàng
168
長 (镸 , 长)
Trường
cháng
Dài, lớn (trưởng)
169
門 (门)
Môn
mén
Cửa hai cánh
170
阜 (阝- )
Phụ

Đống đất, gò đất
171

Đãi
dài
Kịp, kịp đến
172

Truy, chuy
zhuī
Chim non
173



Mưa
174
青 (靑)
Thanh
qīng
Màu xanh
175

Phi
fēi
Không

Bộ thủ 9 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
176
面 (靣)
Diện
miàn
Mặt, mặt phẳng
177

Cách

Da thú, thay đổi
178
韋 (韦)
Vi
wéi
Da đã thuộc rồi
179

Phỉ, cửu
jiǔ
Rau hẹ
180

Âm
yīn
Âm thanh, tiếng
181
頁(页)
Hiệt

Đầu; trang giấy
182
風(凬, 风)
Phong
fēng
Gió
183
飛 (飞 )
Phi
fēi
Bay
184
食 (飠, 饣 )
Thực
shí
Ăn
185

Thủ
shǒu
Đầu
186

Hương
xiāng
Mùi thơm
187
馬 (马)


Con ngựa
188

Cốt

Xương
189

Cao
gāo
Cao
190

Bưu, tiêu
biāo
Tóc dài
191
鬥 (斗)
Đấu
dòu
Đánh nhau
192

Sưởng
chàng
Ủ rượu nếp
193

Cách 

Nồi, chõ
194

Quỷ
gǔi
Con quỷ

Bộ thủ 11 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
195
魚 (鱼)
Ngư

Con cá
196
鳥(鸟)
Điểu
niǎo
Con chim
197

Lỗ

Đất mặn
198
鹿
Lộc

Con hươu
199
麥 (麦)
Mạch

Lúa mạch
200

Ma

Cây gai

Bộ thủ 12 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
201
黃 
Hoàng
huáng
Màu vàng
202
黍 
Thử
shǔ
Lúa nếp
203
黑 
Hắc
hēi
Màu đen
204

Chỉ
zhǐ
May áo, khâu vá

Bộ thủ 13 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
205

Mãnh
mǐn
Loài bò sát
206

Đỉnh
dǐng
Cái đỉnh
207

Cổ

Cái trống
208
鼠 
Thử
shǔ
Con chuột

Bộ thủ 14 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
209
鼻 
tỵ 

cái mũi
210
齊 

(斉 , 齐)

tề

bằng nhau

Bộ thủ 15 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
211
齒(齿, 歯 )
Xỉ
chǐ
Răng

Bộ thủ 16 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
212
龍(龙 ) 
long
lóng
con rồng
213
龜 (亀, 龟 )
quy
guī
con rùa

Bộ thủ 17 Nét

STT
BỘ THỦ
TÊN BỘ THỦ
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
214

Dược
yuè
sáo ba lỗ

50 bộ thủ tiếng trung thông dụng nhất

Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), những chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ sau:

1. 人 Nhân (亻) – bộ 9

2.  刀 Đao (刂) – bộ 18

3.  力 Lực – bộ 19

4. 口 Khẩu – bộ 30

5. 囗 Vi – bộ 31

6. 土 Thổ – bộ 32

7. 大 Đại – bộ 37

8. 女 Nữ – bộ 38

9. 宀 Miên – bộ 40

10. 山 Sơn – bộ 46

11. 巾 Cân – bộ 50

12. 广 Nghiễm – bộ 53

13. 彳 Xích – bộ 60

14. 心 Tâm (忄) – bộ 61

15. 手 Thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66

17. 日 Nhật – bộ 72

18. 木 Mộc – bộ 75

19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 Hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 Ngưu – bộ 93

22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 Ngọc – bộ 96

24. 田 Điền – bộ 102

25. 疒 Nạch – bộ 104

26. 目 Mục – bộ 109

27. 石 Thạch – bộ 112

28. 禾 Hoà – bộ 115

29. 竹 Tqrúc – bộ 118

30. 米 Mễ – bộ 119

31. 糸 Mịch – bộ 120

32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130

33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140

34. 虫 Trùng – bộ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言Ngôn – bộ 149

37. 貝 Bối – bộ 154

38. 足 Túc – bộ 157

39. 車 Xa – bộ 159

40. 辶 Sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 Kim – bộ 167

43. 門 Môn – bộ 169

44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 Vũ – bộ 173

46. 頁 Hiệt – bộ 181

47. 食 Thực – bộ 184

48. 馬 Mã – bộ 187

49. 魚 Ngư – bộ 195

50. 鳥 Điểu – bộ 196

Download file:  214 bộ thủ tiếng trung pdf

Chia sẻ phương pháp học 214 bộ thủ dễ nhớ

Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung, bạn nên phải ghi nhận vận dụng và đưa bộ thủ vào ngữ cảnh hoặc một từ rõ ràng. 

Ví dụ:

Khi phân tách từ ta được hai bộ tử và nữ . Ngụ ý rằng nếu một người phụ nữ có cả con trai và con gái thì là yếu tố tốt, điều may.

Hoặc khi phân tách từ ta được hai bộ thủ là bộ Miên   và bộ nữ . Người xưa ý niệm rằng, người phụ nữ ở trong nhà là bảo vệ an toàn và uy tín nhất. Cũng trọn vẹn có thể hiểu rằng trong một mái ấm gia đình có bàn tay của người phụ nữ sẽ an ổn và bình an, niềm hạnh phúc.

Có một điều bạn phải lưu ý khi học bộ thủ tiếng Trung đó là tránh việc học riêng mình bộ thủ và học toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung. Bạn hãy học bộ thủ theo từ bằng phương pháp phân tách chữ ra, tìm mối liên hệ giữa những bộ thủ có trong chữ đó. Như vậy vừa hỗ trợ cho bạn hiểu được tường tận nghĩa của từ mà còn trọn vẹn có thể nhớ từ một cách thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn.

youtube/watch?v=TKTe7oDd2Pg

Mong rằng nội dung bài viết này sẽ tương hỗ những bạn học 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung thuận tiện và đơn thuần và giản dị hơn.

BÀI VIẾT QUAN TÂM NHIỀU NHẤT

Nếu bạn còn yếu trong việc phát âm hay trở ngại học bộ thủ hãy tham gia khóa tiếng trung cơ bản của THANHMAIHSK để được chỉ rõ nâng cao hơn nữa nhé!

Để được tư vấn những bạn để lại thông tin tại đây, đội ngũ TVTS sẽ tương hỗ những bạn 24/7

Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Q.. Đống Đa – Hà NộiCơ sở HĐ Hà Đông – TX Thanh Xuân – Hà NộiCơ sở Cg cầu giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng – Hà NộiCơ sở Từ Liêm – Hà NộiCơ sở Q. Hoàng Mai – Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 – HCMCơ sở Tân Bình – HCMCơ sở quận 10 – HCMCơ sở Thủ Đức – HCMCơ sở Quận 5 – HCMCơ sở Bình Thạnh – Hồ Chí Minh

Chọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng (nghe nói đọc viết)MS 通 – học trực tuyến qua ClassInLuyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Tải Qian nghĩa là gì ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Qian nghĩa là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Qian nghĩa là gì “.

Hỏi đáp vướng mắc về Qian nghĩa là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Qian #nghĩa #là #gì Qian nghĩa là gì