Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH Chi Tiết

Update: 2022-02-18 14:48:03,Bạn Cần tương hỗ về So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình được tương hỗ.

671

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi những chất dưới đấy là:
CH3COOH (1); C2H5OH (2); HCOOCH3 (3); CH3CHO (4)

Câu 49163 Vận dụng

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi những chất dưới đấy là:

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi những chất dưới đấy là:
    CH3COOH (1); C2H5OH (2); HCOOCH3 (3); CH3CHO (4)
  • SO SÁNH NHIỆT độ sôi
  • Sắp xếp những chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

CH3COOH (1); C2H5OH (2); HCOOCH3 (3); CH3CHO (4)

Đáp án đúng: a

Phương pháp giải

+) Nhiệt độ sôi theo thứ tự axit > ancol > este > anđehit

(Chất có link hiđro sẽ đã có được nhiệt độ to nhiều hơn không tồn tại link hiđro, nếu những chất không tồn tại link hiđro thì so sánh khối lượng phân tử)

Lí thuyết chung về este — Xem rõ ràng

SO SÁNH NHIỆT độ sôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản khá đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 6 trang )

SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI
Tôi Yêu Hóa Học
I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI
Cơ sở lí thuyết để so sánh nhiệt độ sôi:
* Các chất link ion có nhiệt độ sôi to nhiều hơn so với những chất cộng hóa trị.
VD: nhiệt độ sôi: CH3COONa > CH3COOH
* Đối với những chất có link cộng hóa trị:
– Các yếu tố ảnh hướng tới nhiệt độ sôi:
(1) Liên kết Hidro
(2) Khối lượng phân tử
(3) Hình dạng phân tử
(1) Liên kết Hidro: Liên kết hidro là link được hình thành phân tử mang điện tích (+) và
phân tử mang điện tích (-) giữa những phân tử rất khác nhau.
– Các chất có lực link hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn.
VD: nhiệt độ sôi CH3COOH > CH3CH2OH
– Cách so sánh nhiệt lực link Hidro giữa những chất:
Lưu ý: Trong chương trình phổ thông chỉ xét link Hidro giữa phân tử H (mang điện
tích dương +) và phân tử O (mang điện tích âm -)
Đối với những nhóm chức rất khác nhau:
-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO(axit)
(ancol (este) (andehit) (ete)
phenol)
VD: nhiệt độ sôi của axit sẽ to nhiều hơn ancol: CH3COOH > CH3CH2OH
Đối với những chất cùng nhóm chức:
Đối với những chất có cùng nhóm chức, gốc R- link với nhóm chức tác động đến lực
link Hidro
– Gốc R- là gốc hút e sẽ làm cho lực link Hidro tăng thêm
– Gộc R- là gốc đẩy e làm giảm lực link Hidro
VD: Gốc C2H5- sẽ làm lực link giảm so với gốc CH2=CHNhiệt độ sôi: CH2=CH-COOH > C2H5COOH
(2) Khối lượng phân tử: Các chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
VD: Khối lượng phân tử lớn nhiệt độ sôi lướn hơn: CH3COOH > HCOOH

(3) Hình dạng phân tử: Phân tử càng co tròn thì nhiệt độ sôi càng thấp
Giải thích: Theo cơ sở lí thuyết về sức căng mặt ngoài thì phân tử càng co tròn thì sức
căng mặt ngoài càng thấp -> phân tử càng dễ bứt thoát khỏi mặt phẳng chất lỏng -> càng dễ bay hơi
-> nhiệt độ sôi càng thấp.
VD: Cùng là phân tử C4H10 thì đồng phân: n-C4H10 > (CH3)3CH
Hay trọn vẹn có thể hiểu đơn thuần và giản dị là đồng phân càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp

Lưu ý: Đồng phân Cis có nhiệt đô sôi cao hơn nữa Trans (do lực monet lưỡng cực)
Chú ý quan trọng: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete >
CxHy
o
s

Nếu có H2O: t (H2O) = 100oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lên
o
s

Nếu có phenol: t

phenol

> ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4C

II. PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP
Đặt yếu tố: Khi gặp phải 1 bài tập so sánh nhiệt độ sôi của những chất thì tư duy ra làm thế nào để sở hữu

hướng giải hợp lý?
Trả lời: Khi đó, ta sẽ đã có được tiến trình để giải như sau:
Bước 1: Phân loại là chất link ion hay cộng hóa trị
Đối với những chất link cộng hóa trị tiến hành tiến trình tiếp theo sau:
Bước 2: Phân loại những chất có link Hidro
– Việc thứ nhất toàn bộ chúng ta sẽ phân loại những chất có link Hidro và những chất không tồn tại liên
kết Hidro ra thành những nhóm rất khác nhau.
Bước 3: So sánh giữa những chất trong cùng 1 nhóm.
– Trong cùng nhóm có link Hidro sẽ phân thành những nhóm nhỏ chức rất khác nhau, dựa
theo quy tắc những lực link Hidro giữa những chất để xác lập nhóm nhỏ nào có nhiệt độ sôi thấp,
cao hơn nữa.
– Trong cùng nhóm chức không tồn tại lực link Hidro thì nhờ vào khối lượng, hình dạng
phân tử để so sánh nhiệt độ sôi.
Bước 4: Kết luận
– Dựa vào tiến trình phân tích ở một và 2 để tổng kết và đưa ra đáp án đúng chuẩn.
Trình tự so sánh nhiệt độ sôi:
Phân loại link Hidro và không link Hidro
Nhóm link Hidro: Loại link hidro → Khối lượng → Cấu tạo phân tử
Nhóm không lk Hidro: Khối lượng → Cấu tạo phân tử

VD: Cho những chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4),
CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
GIẢI:
Đầu tiên, ta sẽ phân nhóm những chất trên thành 2 nhóm gồm có:
Nhóm 1: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3, CH3COOH

Nhóm 2: C2H5Cl, CH3-O-CH3
(sở dĩ được phân nhóm như vậy là nhóm một là nhóm chứa link Hidro, nhóm 2 là nhóm không
chứa link hidro (C2H5Cl và những este vô cơ khác chung ta luôn xét ở trạng thái không chứa liên
kết Hidro))
Sau đó, ta sẽ phân loại trong từng nhóm:
Nhóm 1:
Chức -COOH: CH3COOH
Chức –OH: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3
Trong nhóm chức –OH:
– do cùng nhóm chức nên thứ nhất ta sẽ xét khối lượng
C2H5OH sẽ đã có được khối lượng bé nhiều hơn thế nữa C3H7OH
– so với 2 chất có cùng công thức là: C2H7OH và CH3CH(OH)CH3 thì nhờ vào hình dạng
cấu trúc phân tử. CH3CH(OH)CH3 là dạng nhánh, chính vì vậy nên sẽ co tròn hơn và nhiệt độ sôi
sẽ thấp hơn.
Nhóm 2: C2H5Cl là este nên sẽ đã có được nhiệt độ sôi cao hơn nữa CH3-O-CH3
Kết luận: Dựa vào những yếu tố trên ta trọn vẹn có thể kết luận đáp án B là đáp án đúng.
Nhiệt độ sôi của một số trong những chất (không khuyến khích học tập)
Chất
CH3OH
C2H5OH
C3H7OH
C4H9OH
C5H11OH
C6H13OH
C7H15OH
H2O
C6H5OH
C6H5NH2
CH3Cl

C2H5Cl
C3H7Cl
C4H9Cl
CH3Br
C2H5Br
C3H7Br
CH3COC3H7
C2H5COC2H5

t 0nc

t 0s

– 97
– 115
– 126
– 90
– 78,5
– 52
– 34,6
0
43
-6
-97
-139
-123
-123
-93
-119
-110

-77,8
-42

64,5
78,3
97
118
138
156,5
176
100
182
184
-24
12
47
78
4
38
70,9
101,7
102,7

Chất
HCOOH
CH3COOH
C2H5COOH
n – C3H7COOH
i – C3H7COOH
n – C4H9COOH

n- C5H11COOH
CH2=CH- COOH
(COOH)2
C6H5COOH
CH3OCH3
CH3OC2H5
C2H5OC2H5
CH3OC4H9
HCHO
CH3CHO
C2H5CHO
CH3COCH3
CH3COC2H5

t 0nc

t 0s

Ka

8,4
17
– 22
-5
– 47
– 35
-2
13
180
122

-92
-123,5
-31
-95
-86,4

101
118
141
163
154
187
205
141
249
-24
11
35
71
-21
21
48,8
56,5
79,6

3,77
4,76
4,88
4,82
4,85

4,86
4,85
4,26
1,27
4,2

III. BÀI TẬP
Câu 1. Nhiệt độ sôi của những axit cacboxylic cao hơn nữa anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là vì
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit to nhiều hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn

C. Có sự tạo thành link hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của những chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 >
CH3CH2CH3
C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH >
CH3CH2CH3
Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn nữa ancol có cùng số nguyên tử cacbon là vì
A. Vì ancol không tồn tại link hiđro, axit có link hiđro
B. Vì link hiđro của axit bền hơn của
ancol
C. Vì khối lượng phân tử của axit to nhiều hơn
D. Vì axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4. Trong số những chất sau, chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là
A. CH3CHO
B. C2H5OH

C. CH3COOH
D. C5H12
Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của những chất ?
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 6. Cho những chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm những chất được
sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Câu 7. Cho những chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần
nhiệt độ sôi của những chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy những chất tại đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH
HCOOH
CH3COOH
A.
118,2oC
78,3oC
100,5oC
o
o
B.

118,2 C
100,5 C
78,3oC
o
o
C.
100,5 C
78,3 C
118,2oC
D.
78,3oC
100,5oC
118,2oC
Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của những chất ?
A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH <
CH3COOH
C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH <
C2H5F
Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.
Trong những chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3COOC2H5
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 11. Cho những chất sau: C 2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3
(6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).

C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 12. Cho những chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p. – hidroxi benzoic (3), axit benzoic
(4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Câu 13 Cho những chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (4), (1, (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
Câu 14. Cho những chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5).
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và tốt nhất tương ứng là:
A. (1), (2).
B. (4), (1).
C. (3), (5).
D. (3), (2).
Câu 15. Dãy chất nào tại đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?

A. H2CO, H4CO, H2CO2
B. H2CO, H2CO2, H4CO
C. H4CO, H2CO, H2CO2
D. H2CO2, H2CO, H4CO.
Câu 16. Cho những chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi
tăng dần là:
A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (1).
C. (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 17. Cho những chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ tực những chất
được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (3), (2).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (4), (3), (2), (1).
Câu 18. Cho những ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là:
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 19. Cho những hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt
độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 20. Trong những chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, HI. Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là:
A. HI.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. SO2.

Câu 21. Cho sơ đồ:
C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F)
Chất có nhiệt độ sôi tốt nhất là
A. (Z).

B. (G).
C. (T).
D. (Y).
Câu 22. Sắp xếp những chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C 2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3), C3H7Cl (4),
CH3COOH (5), CH3OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5), (6), (1), (3).
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2).
D. (3), (4), (1), (5), (6), (2).
Câu 23. Sắp xếp những chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl amin (3), axit
fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2).
B. (5), (4), (1), (3), (2).
C. (2), (3), (1), (4), (5).
D. (5), (2), (4), (1), (3).
Câu 24. Cho những chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo chiều
nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (3), (1), (2), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
Câu 25. Nhiệt độ sôi của những chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đấy là đúng:
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 26. Trong những chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:
A. Propyl amin.
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin.

D. Trimetyl amin.
Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả những chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4),
phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5.
B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.
D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.
Câu 28. Sắp xếp những chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),
CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.
B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.
D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.
Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của những chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) và
axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4).
C. (4) >(1) >(2)>(3).
B. (4)>(3)>(2)>(1).
D. (1)>(4)>(2)>(3).
Câu 30. Cho những chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiều
nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (4) < (3) < (1)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 31. Cho những chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3),
CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (1), (2), (3), (4).

B. (4), (3), (2), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (1), (4), (3), (2).

Sắp xếp những chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

B.CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C.HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D.CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

Đáp án đúng chuẩn

Xem lời giải

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Cập nhật So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH “.

Thảo Luận vướng mắc về So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH

Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#sánh #nhiệt #độ #sôi #những #chất #sau #HCOOCH3 #CH3COOH #C2H5OH So sánh nhiệt độ sôi những chất sau HCOOCH3 CH3COOH C2H5OH