Mục lục bài viết
Mẹo Hướng dẫn Stumble over là gì Chi Tiết
Cập Nhật: 2022-02-15 02:11:13,Quý khách Cần biết về Stumble over là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.
Phrasal verb là yếu tố phối hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc trạng từ. Khi thêm giới từ hoặc trạng từ vào sau, nghĩa của phrasal verb trọn vẹn có thể sẽ khác trọn vẹn so với động từ tạo ra nó. Hôm nay, Studytienganh sẽ trình làng đến bạn một phrasal verb là Stumbled upon. Cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cấu trúc cụm từ này trong câu Tiếng Anh nhé!
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- 1. Stumbled upon nghĩa là gì?
- 2. Cấu trúc và cách dùng cua stumbled upon
- 3. Các ví dụ anh việt
- 4. Một số cụm từ Tiếng Anh khác với stumble
1. Stumbled upon nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Stumbled upon trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh, Stumbled upon là cụm từ tức là vô tình gặp.
Ví dụ:
- On Sunday, I stumbled upon an old classmate on my way to the mall.
- Vào chủ nhật, tôi đã vô tình hội ngộ bạn học cũ khi trên lối đi đến TT thương mại.
Về cách phát âm, bạn cũng trọn vẹn có thể phát âm cụm từ Stumbled upon là /ˈstʌm.bəl əˈpɒn/ theo ngữ điệu Anh Anh hay phát âm là /ˈstʌm.bəl əˈpɑːn/ theo ngữ điệu Anh Mỹ. Bạn trọn vẹn có thể sử dụng một trong hai cách phát âm này trong lúc tiếp xúc với quốc tế.
2. Cấu trúc và cách dùng cua stumbled upon
Cụm từ stumble upon vốn để thao tác việc bạn vô tình gặp một ai đó.
Cấu trúc của cách dùng này là:
- STUMBLE UPON SOMEBODY
Ví dụ:
- After years of being lost, Jack stumbled upon his brother at an old market on the outskirts of the city.
- Sau nhiều năm thất lạc, Jack đã vô tình thấy anh trai của tớ tại một khu chợ cũ ngoại ô thành phố.
- Did you stumble upon Anna somewhere in the school or the cafe? She’s been gone for a few days and hasn’t contacted anyone.
- Bạn có vô tình gặp Anna ở đâu đó trong trường hay quán cafe không? Cô ấy đã đi được vài ngày và không liên lạc với ai.
Cụm từ Stumble upon vốn để thao tác vô tình phát hiện thứ gì
Hình ảnh minh họa Stumbled upon trong Tiếng Anh
Cấu trúc của cách dùng này là:
- STUMBLE UPON SOMETHING
Ví dụ:
- One of the workers at the Annam construction stumbled upon a large bag of money while he was digging the foundation for a new building.
- Một trong những công nhân tại công trường thi công An Nam đã vô tình tìm thấy một ví tiền lớn khi anh ta đang đào móng cho một tòa nhà mới.
- A rare phenomenon with a star was stumbled upon by a Japanese amateur astronomer yesterday while he was watching the stars in the sky.
- Một hiện tượng kỳ lạ hiếm gặp đã xẩy ra với một vì sao được nhà thiên văn nghiệp dư Nhật Bản vô tình phát hiện ngày hôm qua trong lúc anh ta đang theo dõi những vì sao trên khung trời.
3. Các ví dụ anh việt
Ví dụ:
- I stumbled upon an ovarian cyst by accident during my routine ultrasound last month. The doctor told me that I have an abnormal cyst on my ovary and it shows signs of progress. If I don’t treat it soon it can cause torsion or even rupture of the ovary.
- Tôi vô tình phát hiện mình bị u nang buồng trứng khi siêu âm kiểm tra sức mạnh định kỳ vào tháng trước. Bác sĩ nói với tôi rằng tôi có một khối nang không bình thường trên buồng trứng và nó có tín hiệu tiến triển nhanh nếu tôi không chữa trị sớm trọn vẹn có thể gây xoắn thậm chí còn vỡ buồng trứng.
- Yesterday, The Richest site presented antiques from tens of thousands of years ago that they stumbled upon, including: treasures of ancient Roman coins found in Somerset, England, tools used for production 13,000-year-old laborer, a 3,000-year-old sword found in the riverbed, the skeleton of a 400-year-old indigenous woman found under a family’s playground in Canada.
- Vào ngày ngày hôm qua, trang The Richest đã đưa ra những món đồ vật thời cổ xưa từ hàng trăm nghìn năm trước này được họ vô tình phát hiện gồm có: kho tàng tiền xu cổ Roman được tìm thấy tại Somerset của Anh, dụng cụ vốn để làm sản xuất lao động 13.000 năm tuổi, một thanh kiếm 3.000 năm tuổi tìm thấy dưới lòng sông, bộ xương của một người phụ nữ địa phương 400 năm tuổi được tìm thấy dưới sân chơi của một mái ấm gia đình tại Canada.
- If you stumble upon your ex on the street, what would you do? Say hello or quietly pass each other?
- Nếu bạn vô tình hội ngộ tình nhân cũ trên đường, những bạn sẽ làm gì? Nói câu xin chào hay lặng lẽ lướt qua nhau?
4. Một số cụm từ Tiếng Anh khác với stumble
Stumble over: vấp phải
- While catching fish, two carpenters accidentally stumbled over a large tree branch. They suspected it was a branch of an old tree, so they both decided to dive in and found a log deep down in the riverbed. After 4 consecutive days of digging at a depth of more than 5m, the team of workers successfully pulled the log ashore.
- Trong lúc bắt cá, hai người thợ mộc vô tình vấp phải một cành cây lớn. Họ nghi ngờ đó là nhánh của một thân cây cổ thụ nên cả hai quyết định hành động lặn xuống xem thì phát hiện một khúc gỗ nằm sâu phía dưới lòng sông. Sau 4 ngày liên tục hướng tới ở độ sâu khoảng chừng hơn 5m, nhóm thợ đã thành công xuất sắc kéo được khúc gỗ đó lên bờ.
Stumble along: đi đứng loạng choạng
- White matter encephalopathy is one of the dangerous diseases, causing damage to the white matter of the human brain and this disease currently has no specific treatment. Depending on the extent of damage, white matter encephalopathy can leave many sequelae such as dementia, affecting motor functions such as stumbling along or falling.
- Bệnh não chất trắng là một trong những bệnh lý nguy hiểm, gây tổn thương vùng chất trắng của não bộ con người và căn bệnh này lúc bấy giờ vẫn chưa tồn tại thuốc điều trị đặc hiệu. Tùy theo mức độ tổn thương, bệnh não chất trắng trọn vẹn có thể để lại nhiều di chứng như sa sút trí tuệ, tác động đến hiệu suất cao vận động
Trẻ đi loạng choạng dễ té ngã
Hy vọng với nội dung bài viết này, Studytienganh hỗ trợ cho bạn làm rõ hơn về Stumbled upon trong Tiếng Anh!
Reply
6
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review Stumble over là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải Stumble over là gì “.
Giải đáp vướng mắc về Stumble over là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Stumble #là #gì Stumble over là gì
Bình luận gần đây