Mục lục bài viết

Mẹo về Branch out là gì Chi Tiết

Update: 2021-11-30 19:46:08,Quý quý khách Cần kiến thức và kỹ năng về Branch out là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình được tương hỗ.

504

To branch /brɑːn(t)ʃ/: đâm cành, đâm nhánh, tách ra

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học trực tuyến tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cách sử dụng To branch:

1. To branch off:

– Nói về một con phố hoặc một lối đi được phân nhánh ra nhiều hàng rất khác nhau nhỏ hơn.

Ví dụ:

She followed the path until it branched off.

(Cô ấy đi hết con phố cho tới khi nó phân nhánh ra).

Over the bridge a road branches off to the right.

(Qua khỏi cây cầu sẽ đã có được một ngõ ngách ở bên trái).

– Nói về hành vi một ai rời khỏi đường chính và đi vào một trong những con phố khác.

Ví dụ:

Go past the farm and branch off towards the trees.

(Đi qua khỏi trang trại và rẽ ở đoạn hàng cây đó).

2. To branch out (into sth): Bắt đầu làm một việc nào này mà bạn không thường xuyên làm.

Ví dụ:

The company is branching out into Europe.

(Công ty sẽ khởi đầu thao tác tại Châu Âu).

Shes leaving the company to branch out on her own.

(Cô ấy rời khỏi công ty và khởi đầu tự mình marketing).

To brazen /’breizn/: làm lì, làm bằng đồng đúc

Cách sử dụng To brazen:

To brazen out sth; to brazen it out: Hành xử theo một cách tự tin nếu người mua không cảm thấy hổ thẹn hoặc lúng túng về những việc mà bạn đã làm.

Ví dụ:

The senator brazened it out as the list of scandals grew.

(Ngài Thượng nghị sĩ vẫn hành xử thường thì sau một loạt những yếu tố tương quan đến rắc rối mới gần đây).

Ghi chú: Khi tân ngữ của cụm động từ To brazen out là một danh từ thì nó sẽ đứng sau từ out, nhưng khi tân ngữ là chủ từ it, nó sẽ đứng giữa Brazen và out.

To breeze /briːz/: thổi qua, đi lướt qua

Cách sử dụng To breeze:

1. To breeze in; to breeze into sth: Đi đến một nơi nào đó hoặc một vị trí nào này mà bạn cảm thấy thư giãn giải trí, vui vẻ hoặc Theo phong cách tự tin nhất.

Ví dụ:

She breezed in and greeted everyone with a smile.

(Cô ấy đi cùng mọi người và chào hỏi họ với một nụ cười).

He breezed into the office and announced he was leaving.

(Anh ấy đi vào văn phòng và thông tin với mọi người rằng anh ta sẽ ra đi).

2. To breeze through sth: Hoàn thành tốt việc nào đó một cách thuận tiện và đơn thuần và giản dị.

Ví dụ:

She breezed through the first exam.

(Cô ấy đã hoàn thành xong tốt bài kiểm tra thứ nhất).

Để làm rõ hơn vềTo branch, to brazen, to breezevui lòng liên hệTrung tâm tiếng Anh SaiGon Vina.

Nguồn: saigonvina.edu

Video full hướng dẫn Share Link Download Branch out là gì ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Branch out là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download Branch out là gì “.

Giải đáp vướng mắc về Branch out là gì

You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Branch #là #gì