Mục lục bài viết
Mẹo Hướng dẫn 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) 2022
Update: 2022-03-01 01:27:08,Bạn Cần tương hỗ về 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm). You trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Tác giả được tương hỗ.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành xong những câu tại đây. Sử dụng dạng Tiếp diễn Hiện tại của những động từ phía dưới. Sử dụng những cấu trúc khá đầy đủ.)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
Bài 1
1. Look at the pictures and complete the sentences. Use the Present Continuous form of the verbs below. Use full forms.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành xong những câu tại đây. Sử dụng dạng Tiếp diễn Hiện tại của những động từ phía dưới. Sử dụng những cấu trúc khá đầy đủ.)
cry do yoga laugh listen to music read sleep smile walk
Lời giải rõ ràng:
2. I am crying.
(Tôi đang khóc.)
3. We are laughing.
(Chúng tôi đang cười.)
4. She is doing yoga.
(Cô ấy đang tập yoga.)
5. He is walking.
(Anh ấy đang đi dạo.)
6. She is smiling.
(Cô ấy đang mỉm cười.)
7. You are listening to music.
(Bạn đang nghe nhạc.)
8. It is sleeping.
(Nó đang ngủ.)
Bài 2
2. Write the shorts forms of the verbs in Exercise 1.
(Viết những dạng ngắn gọn của những động từ trong Bài tập 1.)
1. They are = They ‘re
2. _________________________________________
3. _________________________________________
4. _________________________________________
5. _________________________________________
6. _________________________________________
7. _________________________________________
8. _________________________________________
Lời giải rõ ràng:
2. I am = I’m
3. We are = We’re
4. She is = She’s
5. He is = He’s
6. She is = She’s
7. You are = You’re
8. It is = It’s
Bài 3
3. Make the sentences in Exercise 1 negative.
(Làm cho những câu trong bài tập 1 phủ định.)
1. They aren’t reading
2. _________________________________________
3. _________________________________________
4. _________________________________________
5. _________________________________________
6. _________________________________________
7. _________________________________________
8. _________________________________________
Lời giải rõ ràng:
2. Im not crying.
(Tôi đang không khóc.)
3. We arent laughing.
(Chúng tôi đang không cười.)
4. She isnt doing yoga.
(Cô ấy đang không tập yoga.)
5. He is walking.
(Anh ấy đang không đi dạo.)
6. She isnt smiling.
(Cô ấy đang không mỉm cười.)
7. You arent listening to music.
(Bạn đang không nghe nhạc.)
8. It isnt sleeping.
(Nó đang không ngủ.)
Bài 4
4. Order the words to make questions.
(Sắp xếp những từ để tại vị vướng mắc.)
1. it / raining / is / ?
Is it raining?
2. TV/ what/ watching / are/ you / on/ ?
3. working / is / today / dad / your / ?
4. a / students / are / doing / test / the / ?
5. Hannah / is / running / why /?
6. is / at / subject / sister / which / university / your / studying?
Lời giải rõ ràng:
2. What are you watching on TV?
(Bạn đang xem cái gì trên tivi thế?)
3. Is your dad working today?
(Hôm nay bố bạn có thao tác không?)
4. Are the students doing a test?
(Học sinh có đang làm bài kiểm tra không?)
5. Why is Hannah running?
(Tại sao Hannah lại chạy?)
6. Which subject is your sister studying at university?
(Em gái bạn đang học ĐH ngành nào?)
Bài 5
5. Match the questions in Exercise 4 with answers a-f.
(Nối những vướng mắc trong Bài tập 4 với câu vấn đáp từ a-f.)
a. 5. Because she’s late.
b. No, it isn’t.
c. Yes, they are.
d. A new film.
e. Maths.
f. Yes, he is.
Phương pháp giải:
a. 5. Because she’s late. (Vì cô ấy muộn.)
b. No, it isn’t. (Không.)
c. Yes, they are. (Vâng, họ có.)
d. A new film. (Một bộ phim truyền hình mới.)
e. Maths. (Toán.)
f. Yes, he is.(Vâng, ông ấy có.)
Lời giải rõ ràng:
b. 1
c. 4
d. 2
e. 6
f. 3
Bài 6
6. Complete the phone conversation with the Present Continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại cảm ứng với dạng Hiện tại Tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.)
Andy: Hi! What (1) are you doing (you/do)? (2)______ (you/watch) TV?
Ben: No, (3)______ (I/not). I (4)______ (do) my Geography homework. It’s horrible! How about you?
Andy: I (5)______ (not do) any homework. I (6)______ (listen) to some music. My mum (7)______ (cook) dinner. I’m very hungry!
Ben: What (8)______ (she/cook)?
Andy: Sausages. Lovely! I can smell them. And my dad (9)______ (make) dessert: pancakes!
Ben: I (10) ______ (feel) hungry now!
Lời giải rõ ràng:
2.Are you watching
3.Im not
4. am doing
5. am not doing
6. am listening
7. is cooking
8. is she cooking
9. is making
10. am feeling
Andy: Hi! What are you doing? Are you watching TV?
Ben: No, Im not. I am doing my Geography homework. It’s horrible! How about you?
Andy: I am not doing any homework. I am listening to some music. My mum is cooking dinner. I’m very hungry!
Ben: What is she cooking?
Andy: Sausages. Lovely! I can smell them. And my dad is making dessert: pancakes!
Ben: I am feeling hungry now!
Tạm dịch:
Andy: Chào! Bạn đang làm gì đó? Bạn đang xem tv à?
Ben: Không, tôi không. Tôi đang làm bài tập Địa lý của tôi. Thật kinh khủng! Còn bạn thì sao?
Andy: Tôi không làm bài tập về nhà. Tôi đang nghe một số trong những bản nhạc. Mẹ tôi đang nấu bữa tối. Tôi rất đói!
Ben: Cô ấy đang nấu gì vậy?
Andy: Xúc xích. Thật thú vị! Tôi trọn vẹn có thể ngửi thấy chúng. Và bố tôi đang làm món tráng miệng: bánh kếp!
Ben: Bây giờ tôi đang cảm thấy đói!
Reply
3
0
Chia sẻ
Review Chia Sẻ Link Tải 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) ?
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm) “.
Thảo Luận vướng mắc về 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm)
You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#grammar #unit #sbt #tiếng #anh #english #discovery #cánh #buồm 4.2. grammar unit 4 sbt tiếng anh 6 – english discovery (cánh buồm)
Bình luận gần đây