Mục lục bài viết
Thủ Thuật về Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4 Chi Tiết
Update: 2022-03-28 05:36:09,Bạn Cần tương hỗ về Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Ad đc tương hỗ.
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 1: Nice to see you again hỗ trợ cho bạn giải những bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 triệu tập vào việc sử dụng ngôn từ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để tăng trưởng bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
- Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành từ tiếp sau đó đọc lớn những từ này)
1. Linda
2. Hello
3. Nice
4. Night/Light
2. Complete with the words…(Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này)
1. Hi. I’m Linda.
2. Hello. I’m Nam
3. Nice to see you again.
4. Good night, Mum.
Hướng dẫn dịch:
1. Chào. Mình là Linda
2. Xin chào, tôi là Nam.
3. Rất vui khi được hội ngộ bạn
4. Chúc mẹ ngủ ngon.
1. Put the words and…(Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng)
Good morning
Bye
Hello
Good night
Good afternoon
Goodbye
2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. again
2. Good
3. tomorrow
4. night
Hướng dẫn dịch:
1. Rất vui khi được hội ngộ bạn
2. Xin chào buổi sáng, cô Hiền
3. Hẹn gặp cậu ngày mai
4. Chúc ngủ ngon
1. Read and match (Đọc và nối câu)
1 – d
2 – e
3 – b
4 – a
5 – c
Hướng dẫn dịch:
1. – Chào buổi sáng, cả lớp.
– Chúng em chào buổi sáng, cô Hiền.
2. – Bạn có khỏe không, Mai?
– Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.
3. – Chào tạm biệt, cô Hiền.
– Tạm biệt em, Hoa. Hẹn hội ngộ em vào trong thời gian ngày mai.
4. – Rất vui được hội ngộ cậu.
– Tớ cũng rất vui được hội ngộ cậu.
5. – Chúc ngủ ngon.
– Chúc ngủ ngon.
2. Put the words… (Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to lên)
1. Nice to see you again.
2. How are you?
3. See you later.
4. I am very well.
Hướng dẫn dịch:
1. Rất vui khi được hội ngộ bạn
2. Bạn có khỏe không?
3. Hẹn hội ngộ cậu
4. Tớ rất khỏe
1. Read and reply (Đọc và đáp lại)
1. Good morning
2. Goodbye, Miss Hien.
3. Nice to meet you, too.
4. Good night.
2. Practise greeting your teachers at school (Luyện tập chào hỏi thầy cô ở trường)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành xong hội thoại)
1. afternoon
2. Hi.
3. fine
4. thanks
Hướng dẫn dịch:
Nam: Chào buổi chiều, cô Hiền.
Cô Hiền: Chào Nam. Em có khỏe không?
Nam: Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?
Cô Hiền: Cô khỏe. Cảm ơn em.
2. Read and circle the correct answers. (Đọc và khoanh tròn câu vấn đáp)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Tp Hà Nội Thủ Đô. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Tp Hà Nội Thủ Đô. Tớ có thật nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người dân bạn của tớ.
1. Lê Nam là một học viên tiểu học à? – Đúng thế
2. Trường của cậu ấy ở Tp Hà Nội Thủ Đô à? – Đúng thế
3. Trường của cậu ấy nhỏ phải không? – Không
4. Linda là bạn cậu ấy à? – Đúng thế
1. Look and write…(Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học viên)
1. Good morning. I’m Miss Hien. I’m from Viet Nam. I’m a teacher.
2. Good afternoon. My name is Mai. I’m from Viet Nam. I’m a pupil.
3. Hello. I’m Tom. I’m from America. I’m a pupil.
4. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m a pupil
Hướng dẫn dịch:
1. Chào buổi sáng. Cô là cô Hiền. Cô tới từ Việt Nam. Cô là một cô giáo.
2. Xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi tới từ Việt Nam. Tôi là một học viên
3. Xin chào. Tôi là Tom Tôi tới từ Mỹ. Tôi là một học viên.
4. Xin chào, tôi tới từ nước Anh. Tôi là một học viên.
2. Write about your friend (Viết về bạn của bạn)
Hướng dẫn dịch:
My friend’s name is My Linh. Her school is Tran Quoc Toan primary school. Her hometown is Hai Duong. Her friends are Trang. Chi and Nam.
My friend’s name is Bao Nam. His school is Nguyen Hue primary school. His hometown is Vung Tau. His friends are Binh, Toan and Hai.
A. PHONICS (T) Complete and say the words aloud.
UNIT 1. Nice to see you again
Bài 1. Rất vui khi được hội ngộ bạn
A. PHONICS (PHÁT ÂM)
(T) Complete and say the words aloud.
(hoàn thành xong từ tiếp sau đó đọc lớn những từ này)
1. _inda 2. he__o 3. _ice 4. _ight
KEY:
1. Linda
2. hello (xin chào)
3. nice (đẹp)
4. night (buổi đêm)(lưu ý light là một trong những từ tức là ánh sáng)
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này
1. Hi. I’m ________.
2.__________. I’m Nam.
3. ________to see you again.
4. Good_______, Mum.
KEY:
1. Linda.
Xin chào. Tôi là Linda.
2. Hello.
Xin chào, tôi là Nam.
3. Nice
Rất vui khi được hội ngộ bạn
4. night
Chúc mẹ ngủ ngon.
B. VOCABULARY– Từ vựng
(T) Put the words and phrases under the correct pictures
Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng
KEY:
Good morning
Hello
Good afternoon
Bye
Good night
Goodbye
2) Look and write. (nhìn và viết)
KEY:
1. again
Rất vui khi được hội ngộ bạn
2. Good
xin chào buổi sáng, cô Hiền.
3. tomorrow
Hẹn gặp cậu ngày mai
4. night
Chúc ngủ ngon
C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu
1. Read and match
Đọc và nối câu
KEY:
1d
Good morning, class.Good morning, Miss Hien.
Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.
2e
How are you, Mai?I’m very well, thank you.
bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu
3b
Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow
Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn hội ngộ em vào trong thời gian ngày mai.
4a
Nice to see you again. Nice to see you, too.
Rất vui được hội ngộ cậu. Tớ cũng rất vui được hội ngộ cậu.
5c
Good night. Good night.
Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon.
2) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên
KEY:
1. Nice to see you again.
Rất vui khi được hội ngộ bạn
2. How are you?
Bạn có khỏe không?
3. See you later.
Hẹn hội ngộ cậu
4. I am very well.
Tớ rất khỏe
D. SPEAKING (nói)
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
KEY:
a. Chào buổi sáng.
b. Tạm biệt. Hẹn hội ngộ vào trong thời gian ngày mai.
c. Rất vui khi được gặp bạn.
d. Chúc ngủ ngon
2) Practise greeting your teachers at school
(Luyện tập chào giáo viên ở trường)
E. READING (đọc)
1) Read and complete. (đọc và hoàn thành xong hội thoại)
KEY:
1. afternoon
Chào buổi chiều, cô Hiên.
2. Hi.
Chào Nam. Em có khỏe không?
3. fine
Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?
4. thanks
Cô khỏe. Cảm ơn em
2) Read and circle the correct answers.
Đọc và khoanh tròn câu vấn đáp
KEY:
1 a
Le Nam là một học viên tiểu học à? đúng thế
2a
Trường của cậu ấy ở Tp Hà Nội Thủ Đô à? Đúng thế
3b
Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không
4a
Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế
Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Tp Hà Nội Thủ Đô. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Tp Hà Nội Thủ Đô. Tớ có thật nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người dân bạn của tớ.
F. WRITING (viết)
Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.
Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học viên
KEY:
2. Good afternoon. My name is Mai. I’m from Viet Nam. I’m a pupil.
xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi tới từ Việt Nam. Tôi là một trong những học viên
3. Hello. I’m Tom. I’m from America. I’m a pupil.
Xin chào. Tôi là Tom Tôi tới từ Mỹ. Tôi là một trong những học viên
4. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m a pupil
Xin chào, tôi tới từ nước Anh. Tôi là một trong những học viên
2) write about your friend (viết về bạn của bạn)
His/ her name:…………………. (tên cậu/cô ấy là)
His/ her school: ………………….(trường của cậu/cô ấy là)
His/ her hometown : …………………(quê nhà đất của cậu/cô ấy là)
His/ her friends ………………… (những người dân bạn của cậu/cô ấy là)
Sachbaitap
Báo lỗi – Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK – Tiếng Anh 4 mới – Xem ngay
Xem thêm tại đây: Unit 1. Nice to see you again
Reply
2
0
Chia sẻ
Review Chia Sẻ Link Down Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4 ?
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4 tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4 “.
Hỏi đáp vướng mắc về Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4
Quý khách trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Bài #tập #tiếng #anh #unit #lớp Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4
Bình luận gần đây