Mục lục bài viết
Thủ Thuật về Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022 Chi Tiết
Update: 2022-03-23 16:59:09,Bạn Cần tương hỗ về Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022. Quý khách trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Mình được tương hỗ.
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (cơ sở Tp Hà Nội Thủ Đô)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo và giảng dạy: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau ĐH -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội Thủ Đô
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- E-Mail: [email protected].edu
- Website: ts.humg.edu
- Facebook: facebook/tuyensinhmodiachat
1. Thời gian tuyển sinh
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- II. Các ngành tuyển sinh
- C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
- D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2: sẽ đã có được thông tin sau khoản thời hạn kết thúc đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển nhờ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp vương quốc, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổng hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong số đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi định hình và nhận định tư duy của trường Đại học Bách Khoa Tp Hà Nội Thủ Đô.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Thí sinh tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với những thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình những môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng người tiêu dùng được tiến hành theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ ĐH chính quy do Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo phát hành;
- Ưu tiên thí sinh tại những khu vực Vùng cao, vùng sâu Đk vào học tại những ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – map, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, tương hỗ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
5. Học phí
– Nhà trường tiến hành thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho trong năm học 2020-2022 và 2022-2022.
– Đơn giá học phí:
- Khối kinh tế tài chính: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022
2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức
Tổ hợp môn xét tuyển
1
2
3
4
5
1
2
3
4
1
7500502
Quản lý tài liệu khoa học trái đất
10
10
2
5
10
A00
A01
D07
A04
2
7520605
Kỹ thuật khí vạn vật thiên nhiên
10
10
2
3
5
A00
A01
D07
D01
3
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên vạn vật thiên nhiên
10
10
2
3
5
A00
A01
D07
D01
4
Nguyên liệu khoáng ứng dụng
15
15
A00
A01
C04
D01
5
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
30
10
A00
A01
C01
6
Quản lý tăng trưởng đô thị và bất động sản
25
25
A00
C04
D01
D10
7
7580302
Quản lý xây dựng
20
30
1
5
10
A00
A01
D01
C04
*Xem thêm: Các tổng hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn những ngành của trường Đại học Mỏ – Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô trong năm như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT đợt 1
Quản trị marketing
14
16,5
23,5
18,50
22,60
Kế toán
14
16
22,29
18,00
21,50
Công nghệ thông tin
15
17
25,40
20,00
25,30
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15
17
19,60
18,00
18,00
Kỹ thuật cơ khí
14
15
21,06
17,00
21,70
Kỹ thuật điện
14
16
20,56
17,50
20,60
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa hoá
17,50
19
20,00
24,26
Kỹ thuật môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
14
15
18,20
15,00
18,00
Kỹ thuật địa chất
14
15
19
15,00
18,00
Kỹ thuật địa vật lý
15
18
21,70
16,00
18,00
Kỹ thuật trắc địa – map
14
15
18,40
15,00
18,00
Kỹ thuật mỏ
14
15
18
15,00
18,00
Kỹ thuật dầu khí
15
16
18
16,00
18,00
Kỹ thuật tuyển khoáng
14
15
19,40
15,00
18,00
Kỹ thuật xây dựng
14
15
18
15,00
18,00
Quản lý đất đai
14
15
18
15,00
18,00
Tài chính – Ngân hàng
14
16
21,50
18,00
21,10
Địa chất học
14
15
18
15,00
18,00
Địa kỹ thuật xây dựng
14
17
18
15,00
18,00
Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến
15
25
19,80
19,00
18,00
Địa tin học
15
21,20
15,00
18,00
Quản lý công nghiệp
15,00
18,00
Du lịch địa chất
15,00
18,00
Khoa học tài liệu
18,00
Công nghệ thông tin CLC
22,50
Kỹ thuật cơ điện tử
18,00
22,76
Kỹ thuật cơ khí động lực
17,00
18,00
Xây dựng khu công trình xây dựng ngầm thành phố và khối mạng lưới hệ thống tàu điện ngầm
15,00
18,00
Kỹ thuật xây dựng khu công trình xây dựng giao thông vận tải
15,00
18,00
Quản lý tài nguyên môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
15,00
18,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Mỏ Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô
Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Tp Hà Nội Thủ Đô
Khi có yêu cầu thay đổi, update nội dung trong nội dung bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Reply
6
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022 “.
Thảo Luận vướng mắc về Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022
You trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Trường #đại #học #mỏ #địa #chất #hà #nội #điểm #năm Trường ĐH mỏ địa chất hà nội điểm năm 2022
Bình luận gần đây