Mục lục bài viết
Kinh Nghiệm về Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm Mới Nhất
Update: 2022-02-06 11:14:04,You Cần tương hỗ về Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm. You trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad được tương hỗ.
Có bao nhiêu giá trị của tham số (m ) để phương trình ((((x^2) + mx + 2))(((x^2) – 1)) = 1 ) vô nghiệm?
Câu 64993 Vận dụng
Có bao nhiêu giá trị của tham số (m) để phương trình (dfracx^2 + mx + 2x^2 – 1 = 1) vô nghiệm?
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Có bao nhiêu giá trị của tham số (m ) để phương trình ((((x^2) + mx + 2))(((x^2) – 1)) = 1 ) vô nghiệm?
- Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+2×2−1=1 vô nghiệm?
- Trắc nghiệm Đại số 10 (có đáp án): Phương trình số 1 và phương trình bậc hai một ẩn
- Đáp án cần chọn là:ANếum = 0thì phương trình trở thành1 = 0: vô nghiệm.Khim ≠ 0,phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khiΔ = mét vuông − 4m ≥ 0 ⇔ m≤0m≥4Kết hợp điều kiệnm ≠ 0,ta đượcm<0m≥4Màm ∈ Zvàm ∈ [−10; 10] ⇒ m ∈ −10; −9; −8;…; −1 ∪ 4; 5; 6;…; 10.Vậy có tất cả17giá trị nguyênmthỏa mãn bài toán.
Đáp án đúng: d
Phương pháp giải
– Biến đổi phương trình đã cho về dạng số 1, để ý Đk.
– Tìm Đk để phương trình đã cho vô nghiệm và kết luận.
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối — Xem rõ ràng…
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+2×2−1=1 vô nghiệm?
A. 0
B.1
C.2
D. 3
Đáp án đúng chuẩn
Xem lời giải
Trắc nghiệm Đại số 10 (có đáp án): Phương trình số 1 và phương trình bậc hai một ẩn
Trang trước
Trang sau
Bài 1: Cho những phương trình có tham số m sau:
Phương trình nào có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m?
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
Quảng cáo
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Phương trình (3);
D. Phương trình (4).
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 2: Cho phương trình có tham số m: mx2 + 2x + 1 = 0. (*)
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Khi m > 0 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Khi m < 1 và thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt;
C. Khi m ≠ 0 thì thì phương trình (*) có hai nghiệm;
D. Khi m = 1 hoặc m = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 3: Cho phương trình có tham số m: (2x – 3)[mx2 – (m + 2)x + 1 – m] = 0. (*)
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Phương trình (*) luôn có tối thiểu một nghiệm với mọi giá trị của m;
B. Khi m = 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt;
C. Khi m ≠ 0 thì phương trình (*) có ba nghiệm;
D. Khi m = -8 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 4: Cho phương trình có tham số m: [(m2 + 1)x – m – 1](x2 – 2mx – 1 + 2m) = 0. (*)
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
Quảng cáo
A. Phương trình (*) luôn có ba nghiệm phân biệt;
B. Khi m = -1 thì phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt;
C. Khi m = 2 thì phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt;
D. Khi m = 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án A
Bài 5: Cho phương trình có tham số m: x2 – 4x + m – 3 = 0
Chỉ ra xác lập đúng trong những xác lập sau:
A. Khi m > 3 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
B. Khi m > 3 thì phương trình (*) có hai nghiệm âm phân biệt.
C. Khi m ≥ 3 thì phương trình (*) có hai nghiệm không âm;
D. Khi 3 < m < 7 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt.
Hiển thị đáp án
Do đó, không tồn tại giá trị nào của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm phân biệt.
Chọn đáp án D
Bài 6: Cho phương trình có tham số m: (m – 1)x2 – 3x – 1 = 0.
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Khi m > 1 thì phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu;
B. Khi m > 3 thì phương trình (*) có hai nghiệm x1; x2 mà x1 < 0 < x2 và |x1| < |x2|;
C. Khi m < 1 thì phương trình (*) có hai nghiệm âm;
D. Khi m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho phương trình có tham số m: (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0.
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Khi m < -2 thì phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu;
B. Khi m > -2 thì phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu;
C. Khi m = -5 thì phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng ;
D. Khi m = -3 thì phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu x1; x2 mà x1 < 0 |x2|.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án B
Quảng cáo
Bài 8: Cho phương trình có tham số m: 2×2 – (m + 1)x + m + 3 = 0.
Chỉ ra xác lập đúng trong những xác lập sau:
A. Khi m > -1 thì phương trình (*) có tổng hai nghiệm là số dương;
B. Khi m < -3 thì phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu;
C. Khi m > -3 thì phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu;
D. Với mỗi giá trị của m đều tìm kiếm được số k > 0 sao cho hiệu hai nghiệm bằng k.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án B
Bài 9: Cho hàm số với tham số m: y = x2 – (m + 1)x + 1 – mét vuông.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm A, B sao cho gốc tọa độ O ở giữa A và B, đồng thời OB = 2OA khi:
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 10: Cho phương trình có tham số m: x2 – 2(m – 1)x + mét vuông – 3m + 4 = 0(*)
Gọi x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình (*).
A. Khi m = -2 thì x12 + x22 = 8 ;
B. Khi m = -3 thì x12 + x22 = 20;
C. Khi m = 1 thì x12 + x22 = -4;
D. Khi m = 4 thì x12 + x22 = 20.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 11: Cho phương trình có tham số m: (m – 3)x = mét vuông – 2m – 3 (*)
A. Khi m ≠ 1 và m ≠ 3 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Khi m = 3 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
C. Khi m = -1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Hiển thị đáp án
Khi m ≠ 3 hay m – 3 ≠ 0 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Với m = 3 thì phương trình đã cho trở thành: 0x = 0 luôn đúng mọi x.
Vậy A, B sai và C đúng.
Chọn đáp án C
Bài 12: Cho phương trình có tham số m: x2 + (2m – 3)x + mét vuông – 2m = 0 (*)
A. Khi m = 3 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3;
B. Khi m = 3 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3 và tổng hai nghiệm bằng -3;
C. Khi m = -1 thì phương trình (*) có tích hai nghiệm bằng 3;
D. Cả ba kết luận trên đều đúng.
Hiển thị đáp án
* Khi m = 3 thì phương trình đã cho trở thành : x2 + 3x + 3 = 0
Phương trình này còn có: Δ = 32 – 4.1.3 = -3 < 0 nên phương trình vô nghiệm.
* Khi m = -1 thì phương trình đã cho trở thành : x2 – 5x + 3 = 0
Phương trình này còn có: Δ = (-5)2 – 4.1.3 = 13 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2. Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x1.x2 = 3.
Chọn đáp án C
Bài 13: Cho phương trình có tham số m: mx2 + (mét vuông – 3)x + m = 0
A. Khi m = 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương;
B. Khi m = 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu;
C. Khi m = 4 thì phương trình (*) có hai nghiệm dương;
D. Khi m = 4 thì phương trình (*) có nghiệm âm.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 14: Phương trình (có tham số p.) p.(p. – 2)x = p2 – 4 có nghiệm duy nhất lúc
A. p. ≠ 0;
B. p. ≠ 2 ;
C. p. ≠ ±2 ;
D. p. ≠ 0 và p. ≠ 2.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 15: Phương trình (có tham số m) có vô số nghiệm khi
A. m = 0 ;
B. m = 3;
C. m ≠ 0;
D. m ≠ 3.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án B
Bài 16: Phương trình (có tham số m) vô nghiệm khi
A. m = 1 ;
B. m ≠ 1;
C. m = 2;
D. m ≠ 2 và m ≠ 1.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án D
Bài 17: Cho phương trình có tham số m: m2x + 2m = mx + 2
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Khi m = 0 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Khi m = 1 thì phương trình (*) có vô số nghiệm;
C. Khi m ≠ 0 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất;
D. Khi m ≠ 1 và m ≠ 0 thì phương trình (*) là phương trình số 1.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 18: Cho những phương trình có tham số m sau:
Phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m là:
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Phương trình (3);
D. Phương trình (4).
Hiển thị đáp án
Phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất lúc a ≠ 0.
Xét phương trình (mét vuông + 1)x + 2 = 0
Có thông số a = mét vuông + 1 > 0 với mọi m.
Do đó, phương trình này luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Chọn đáp án C
Bài 19: Cho những phương trình có tham số m sau:
Phương trình luôn vô nghiệm với mọi giá trị của m là:
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Phương trình (3);
D. Phương trình (4).
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án C
Bài 20: Cho phương trình có tham số m: (2x – 1)(x – mx – 1) = 0 .
Chỉ ra xác lập sai trong những xác lập sau:
A. Khi m = 1 thì phương trình (*) vô nghiệm;
B. Với mọi giá trị của m, phương trình đã cho có nghiệm;
C. Khi m ≠ ±1 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt;
D. Khi m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án A
Bài 21: Trường hợp nào tại đây phương trình x2 – (m + 1)x + m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt?
A. m < 1;
B. m = 1;
C. m > 1;
D. m ≠ 1.
Hiển thị đáp án
Phương trình x2 – (m + 1) x + m = 0
Có thông số a = 1; b = -(m + 1); c = m
Nên a + b + c = 0
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm là một trong những và m,
Tức là phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi và chỉ khi m ≠ 1.
Vậy những phương án A, C, D đều đúng
Và phương án B sai.
Chọn đáp án B
Xem thêm những Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước
Trang sau
Đáp án cần chọn là:ANếum = 0thì phương trình trở thành1 = 0: vô nghiệm.Khim ≠ 0,phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khiΔ = mét vuông − 4m ≥ 0 ⇔ m≤0m≥4Kết hợp điều kiệnm ≠ 0,ta đượcm<0m≥4Màm ∈ Zvàm ∈ [−10; 10] ⇒ m ∈ −10; −9; −8;…; −1 ∪ 4; 5; 6;…; 10.Vậy có tất cả17giá trị nguyênmthỏa mãn bài toán.
Reply
9
0
Chia sẻ
– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm “.
Hỏi đáp vướng mắc về Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm
Quý khách trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Có #bao #nhiêu #giá #trị #của #tham #số #phương #trình #bình #trên #bình #trừ #vô #nghiệm Có bao nhiêu giá trị của tham số m de phương trình x bình mx 2 trên x bình trừ 1 1 vô nghiệm
Bình luận gần đây