Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn Apprise of là gì 2022

Update: 2021-11-26 10:23:12,Quý quý khách Cần tương hỗ về Apprise of là gì. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình đc lý giải rõ ràng hơn.

771

Appraisemột chiếc gì đó là xác lập giá trị của nó hoặc định hình và nhận định nó. Ví dụ: one might appraise an antique lamp to be worth $40. Appriselà làm cho ai đó nhận thức được điều gì đó. Ví dụ: were apprising our readers of the difference betweenappraiseandapprise.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

Hai từ này sẽ không tương quan tới từ nguyên và không tồn tại chung định nghĩa, nhưng nó rất thuận tiện nhầm lẫn vì chúng nghe giống nhau và cả hai đều hơi được hiếm dùng. Hãy nhớ rằng appraise điều gì này thường tương quan đến việc khen ngợi nó (khi nó xứng danh hoặc có mức giá trị) và apprisecả cách nói và ý nghĩa tương tự advise.

Apprize

Cần lưu ý rằng apprise có một định nghĩa phụ hiếm khi được sử dụng khiến nó đồng nghĩa tương quan với appraise. Từ điển tiếng Anh Oxford liệt kê nghĩa này là để ước tính giá trị, giá trị, định hình và nhận định cao. Nhưng nghĩa này thực sự đã có trước nghĩa đầu bài vài thế kỷ. Tuy nhiên, không tồn tại nguyên do gì để những người dân nói tiếng Anh ở thế kỷ 21 sử dụng từ này, chính vì toàn bộ chúng ta có từ appraise(và những từ đồng nghĩa tương quan khác).

Trong khi đó, những từ điển cũng liệt kê apprize như một cách viết phụ của apprise với ý nghĩa là làm cho ai đó biết về điều gì đó, nhưng cách viết này hầu như không lúc nào được sử dụng, trong cả ở những nơi nói tiếng Anh thường ưu tiên dùng đuôi ize hơn ise.

Ví dụ

  • After renovations, he said, it was recently appraisedat $370,000. (Ông cho biết thêm thêm, sau khoản thời hạn tôn tạo, nó mới gần đây đã được định giá ở tại mức $370,000.)
  • Showing the details of an Al Quaeda agent in an interview in Guantanamo Bay, he was quick to apprisedto me the details. (Cho thấy sự rõ ràng của một đặc vụ Al Quaeda trong một cuộc phỏng vấn ở Vịnh Guantanamo, anh ta đã nhanh gọn lý giải cho tôi về những rõ ràng.)
  • As the women stood and watched from under the shady awnings of the clinic, the men surrounded, curiously appraisingus. (Khi những người dân phụ nữ đứng và quan sát từ phía dưới mái hiên râm mát của phòng khám, những người dân đàn ông vây quanh, tò mò định hình và nhận định chúng tôi.)
  • Chief Secretary Sanjay Mitra has just written to Union urban development secretary Sudhir Mishra apprising him about the state government plan. (Chánh thư ký Sanjay Mitra vừa viết thư cho thư ký tăng trưởng đô thị của Liên minh Sudhir Mishra về kế hoạch của cơ quan ban ngành tiểu bang.)
  • It is also used to appraisethe services past performance in terms of strengths, weaknesses, and the road ahead. (Nó cũng rất được sử dụng để định hình và nhận định những hoạt động giải trí và sinh hoạt trước đó của dịch vụ về ưu điểm, khuyết điểm kém và con phố phía trước.)
  • The Penal Code states that anyone who is HIV positive must appraisetheir sexual partner. (Bộ luật Hình sự quy định rằng bất kỳ ai dương tính với HIV đều phải thông tin cho bạn tình của mình.)

Review Chia Sẻ Link Tải Apprise of là gì ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Apprise of là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Apprise of là gì “.

Giải đáp vướng mắc về Apprise of là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Apprise #là #gì