Mục lục bài viết

Thủ Thuật Hướng dẫn Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back Chi Tiết

Cập Nhật: 2021-12-04 16:10:05,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở cuối bài để Tác giả đc lý giải rõ ràng hơn.

620

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking Back trang 34 – Kết nối tri thức Giải Tiếng Anh 6

Bài trước Bài sau

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends – Kết nối tri thức

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking Back trang 34 – Kết nối tri thức Giải Tiếng Anh 6
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My friends – Kết nối tri thức
  • Unit 3 lớp 6 Looking Back trang 34

Video giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Looking Back – Bộ sách liên kết tri thức – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Unit 3 lớp 6 Looking Back trang 34

VOCABULARY

1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng)

Đáp án:

1.B

2.A

3.C

4.A

5.C

1. Nick is very funny. He makes everyone laugh!

2. My sister always does her homework before class. Shes very hard-working.

3. Mi is kind. She helps me with my homework.

4. He is a caring person. He cares about everybody.

5. My best friend is very active. She likes doing activities.

Hướng dẫn dịch:

1. Nick rất là vui nhộn. Anh ấy làm mọi người cười.

2. Chị gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước lúc lên lớp. Chị ấy rất chăm chỉ chỉ.

3. Mi thì tốt bụng. Bạn ấy giúp tôi làm bài tập về nhà.

4. Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy chăm sóc mọi người.

5. Bạn thân nhất của tôi rất năng động. Bạn ấy thích tham gia những hoạt động giải trí và sinh hoạt.

2. Answer questions about your classmates. (Trả lời vướng mắc về những bạn trong lớp)

1. Who has long hair in your class? (Trong lớp ai có tóc dài)

=> Lan has long hair in my class.

2. Who has a small nose? (Ai có mũi nhỏ?)

=> Trung has a small nose. (Trung có mũi nhỏ)

3. Who has a round face ? (Ai có khuôn mặt tròn?)

=> Minh has a round face.

4. Does the classmate next to you have long hair? (Bạn ngồi cạnh em có tóc dài không?)

=> No, he doesnt.

5. Does the classmate next to you have big eyes? (Bạn ngồi cạnh em có mắt to không?)

=> Yes, she does.

GRAMMAR

3. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp nối)

Đáp án:

1. are running

2. are talking

3. arent talking

4. are drawing

5. isnt teaching

This is my class during break time. Some boys (1) are running around the class. Mi and Mai (2) are talking. Nam and Phong (3) arent talking. They are (4) drawing something. My teacher (5) isnt teaching in the classroom too. She isnt reading a book.

Hướng dẫn dịch:

Đây là lớp tôi khi tới giờ ra chơi. Vài bạn nam chạy xung quanh lớp học. Mi và Mai thì đang rỉ tai. Nam và Phong không đang rỉ tai. Các bạn ấy đang vẽ cái gì đó. Cô giáo cũng ở trong lớp. Cô không dạy. Cô đang đọc sách.

4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp nối)

Đáp án:

1. are you doing; am writing

2. cycles; dont cycle; walk

3. is he doing; is reading

1.A. What are you doing?

B. I am writing an email to my friend.

2.A. Mai usually cycles to school.

B. Really? I dont cycle. I walk every day.

3.A. Where is Phong? Is he doing his homework?

B. No, he is reading a book in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1.A. Cậu đang làm gì đó?

B. Tớ đang viết thư điện tử cho bạn.

2.A. Mai thường đạp xe đi học.

B. Thật á? Tớ không đạp xe. Tớ đi dạo mỗi ngày.

3.A. Phong đang ở đâu? Có phải cậu ấy đang làm bài tập về nhà không?

B. Không, cậu ấy đang đọc sách ở trong phòng tiếp quý khách.

Video full hướng dẫn Share Link Tải Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back “.

Hỏi đáp vướng mắc về Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: My Friends Looking back

You trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Tiếng #Anh #lớp #Unit #Friends