Biểu thuế xuất khẩu năm 2017 theo Thông tư 182 2022
Biểu thuế xuất khẩu mới nhất 2017 theo danh mục mặt mặt hàng chịu thuế sẽ vận dụng theo Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
1. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I gồm trình bày mặt hàng hoá và mã mặt hàng (08 chữ số hoặc 10 chữ số), mức thuế suất thuế xuất khẩu quy định cho từng mặt mặt hàng chịu thuế xuất khẩu.
2. Trường hợp mặt mặt hàng xuất khẩu ko được quy định cụ thể tên trong Biểu thuế xuất khẩu thì Khi làm thủ tục hải quan lại, người khai thương chính vẫn phải kê khai mã mặt hàng của mặt mặt hàng xuất khẩu tương ứng với mã mặt hàng 08 chữ số của mặt mặt hàng đó trong Biểu thuế du nhập ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II phát hành tất nhiên Thông tư này và ghi mức thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (ko phần trăm).
3. Mặt mặt hàng than gỗ rừng trồng thuộc mã mặt hàng 4402.90.90 được áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu 5% quy định tại Biểu thuế xuất khẩu phát hành tất nhiên Thông tư này phải đáp ứng các tiêu chí chuyên môn như sau:
Tiêu chí
Yêu cầu
Hàm lượng tro
≤ 3%
Hàm lượng carbon một mực (C)-là carbon tác nhân, ko mùi, ko sương Khi tiếp lửa.
≥ 70%
Nhiệt lượng
≥ 7000Kcal/kilogam
Hàm lượng diêm sinh
≤ 0,2%
4. Mặt mặt hàng đồ kim trả bởi vàng (thuộc group 71.13), đồ kỹ nghệ bởi vàng (thuộc group 71.14) và các sản phẩm khác bởi vàng (thuộc các group 71.15) được vận dụng mức thuế xuất khẩu 0% nếu đáp ứng các điều khiếu nại sau đây:
a) Ngoài giấy tờ thương chính đối với product xuất khẩu theo quy định chung, phải có Phiếu hiệu quả thí nghiệm xác định dung lượng vàng bên dưới 95% do tổ chức thí điểm xác định dung lượng vàng trang sức, mỹ nghệ có tên quy định tại điểm b khoản 4 Điều 2 Thông tư này cấp (xuất trình 01 bạn dạng chính để đối chiếu, nộp 01 bạn dạng chụp cho cơ quan lại thương chính).
b) Tổ chức thí nghiệm xác định dung lượng vàng trang sức, mỹ nghệ đã được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chỉ định gồm: trọng điểm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1, trọng điểm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, Viện Ngọc học tập và Trang sức Doji, ngôi nhà băng Thương mại Cổ phần Á Châu – trọng tâm vàng hoặc tổ chức có quyết định chỉ định tổ chức thí nghiệm xác định dung lượng vàng của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c) Trường hợp các mặt mặt hàng là đồ kim trả bởi vàng (thuộc group 71.13), đồ kỹ nghệ bởi vàng (thuộc group 71.14) và các sản phẩm khác bởi vàng (thuộc group 71.15) xuất khẩu theo mẫu mã gia tiến đánh xuất khẩu hoặc có đủ điều khiếu nại xác định là được sản xuất từ tuốt tuột vật liệu du nhập, xuất khẩu theo loại hình sinh sản xuất khẩu thì Khi làm thủ tục thương chính thực hành theo quy định hiện nay hành, ko phải xuất trình Phiếu hiệu quả thí nghiệm xác định dung lượng vàng. Đối với ngôi trường hợp xuất khẩu theo mẫu mã sinh sản xuất khẩu thì Khi làm thủ tục thương chính, doanh nghiệp phải xuất trình giấy phép du nhập vàng vật liệu của ngôi nhà băng đất nước theo quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012.
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(
Ban hành tất nhiên Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính
)
Cách kiêng cữ kị sớm chóng:
Các bạn bấm phím:
Ctrl + F
-> rồi gõ mặt mặt hàng muốn tim tìm thuế suất nhé.
Stt
Mã mặt hàng
bộc lộ mặt hàng hoá
Thuế suất
(%)
1
08.01
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và phân tử điều, tươi
hoặc thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Dừa:
0801.11.00
– – Đã qua đánh đoạn làm thô
0
0801.12.00
– – Dừa còn nguyên sọ
0
0801.19.00
– – Loại khác
0
– Quả hạch Brazil (Brazil nut):
0801.21.00
– – Chưa bóc vỏ
0
0801.22.00
– – Đã bóc vỏ
0
– Hạt điều:
0801.31.00
– – Chưa bóc vỏ
0
0801.32.00
– – Đã bóc vỏ
0
2
12.11
Các loại cây và các bộ phận của cây (bao gồm phân tử và quả), đốn dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục
đích rưa rứa, tươi hoặc thô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
1211.20
– Rễ cây nhân sâm:
1211.20.10
– – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
0
1211.20.90
– – Loại khác
0
1211.30
– Lá coca:
1211.30.10
– – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
0
1211.30.90
– – Loại khác
0
1211.40.00
– Thân cây anh túc
0
1211.90
– Loại khác:
– – Loại cốt tử dùng làm dược liệu:
1211.90.11
– – – Cây sợi dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
0
1211.90.12
– – – Cây sợi dầu, ở dạng khác
0
1211.90.13
– – – Rễ cây bố gạc hoa đỏ
0
1211.90.14
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:
1211.90.14.10
– – – – Trầm hương thơm, kỳ nam
15
1211.90.14.90
– – – – Loại khác
0
1211.90.19
– – – Loại khác:
1211.90.19.10
– – – – Trầm hương thơm, kỳ nam
15
1211.90.19.90
– – – – Loại khác
0
– – Loại khác:
1211.90.91
– – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
0
1211.90.92
– – – Cây kim cúc, ở dạng khác
0
1211.90.94
– – – Gỗ đàn hương thơm
0
1211.90.95
– – – Mảnh gỗ trầm hương thơm (gaharu)
0
1211.90.96
– – – Rễ cây cam thảo
0
1211.90.97
– – – Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
0
1211.90.98
– – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:
1211.90.98.10
– – – – Trầm hương thơm, kỳ nam
15
1211.90.98.90
– – – – Loại khác
0
1211.90.99
– – – Loại khác:
1211.90.99.10
– – – – Trầm hương thơm, kỳ nam
15
1211.90.99.90
– – – – Loại khác
0
3
2502.00.00
Pirít sắt chưa nung.
10
4
2503.00.00
diêm sinh các loại, trừ diêm sinh thăng hoa, lưu
huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo dán.
10
5
25.04
Graphit thiên nhiên.
2504.10.00
– Ở dạng bột hoặc dạng mảnh
10
2504.90.00
– Loại khác
10
6
25.05
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ
cát chứa kim khí thuộc Chương 26.
2505.10.00
– Cát oxit silic và cát thạch anh:
2505.10.00.10
– – Bột oxit silic mịn và siêu mịn có độ dài rộng phân tử từ 96µm (micrô mét) trở xuống (gồm SEPASIL TFT 6; SIKRON SV 300; SIKRON SV 500; SIKRON SV 800)
5
2505.10.00.90
– – Loại khác
30
2505.90.00
– Loại khác
30
7
25.06
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bởi cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn).
2506.10.00
– Thạch anh
10
2506.20.00
– Quartzite
10
8
2507.00.00
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa
nung.
10
9
25.08
Đất sét khác (ko kể đất sét trương nở thuộc group 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
hoặc đất dinas.
2508.10.00
– Bentonite
10
2508.30.00
– Đất sét chịu lửa
10
2508.40
– Đất sét khác:
2508.40.10
– – Đất hồ nước (đất tẩy màu)
10
2508.40.90
– – Loại khác
10
2508.50.00
– Andalusite, kyanite và sillimanite
10
2508.60.00
– Mullite
10
2508.70.00
– Đất chịu lửa hoặc đất dinas
10
10
2509.00.00
Đá phấn.
17
11
25.10
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm thiên nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
2510.10
– Chưa nghiền:
2510.10.10
– – Apatít (apatite)
40
2510.10.90
– – Loại khác
0
2510.20
– Đã nghiền:
2510.20.10
– – Apatít (apatite):
2510.20.10.10
– – – Loại phân tử mịn có độ dài rộng nhỏ rộng hoặc bởi 0,25 mm
15
2510.20.10.20
– – – Loại phân tử có độ dài rộng trên 0,25 mm đến 15 mm
25
2510.20.10.90
– – – Loại khác
40
2510.20.90
– – Loại khác
0
12
25.11
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự
nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
thuộc group 28.16.
2511.10.00
– Bari sulphat thiên nhiên (barytes)
10
2511.20.00
– Bari carbonat tự nhiên (witherite)
10
13
2512.00.00
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và
diatomite) và đất silic na ná, đã hoặc chưa nung,
có trọng lượng riêng biểu con kiến ko thật 1.
15
14
25.13
Đá bọt; đá nhám; corundum thiên nhiên, ngọc lựu (garnet) tự nhiên và đá mài thiên nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt độ.
2513.10.00
– Đá bọt
10
2513.20.00
– Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài thiên nhiên khác
10
15
2514.00.00
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bởi cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn).
17
16
25.15
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi
khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu con kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bởi cưa hoặc bởi phương pháp khác, thành các khối hoặc
tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn).
– Đá hoa (marble) và đá travertine:
2515.11.00
– – Thô hoặc đã đẽo thô
17
2515.12
– – Mới chỉ cắt, bởi cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn):
2515.12.10
– – – Dạng khối
17
2515.12.20
– – – Dạng tấm
17
2515.20.00
– Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:
2515.20.00.10
– – Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối
30
2515.20.00.90
– – Loại khác
17
17
25.16
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và
đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bởi cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn).
– Granit:
2516.11.00
– – Thô hoặc đã đẽo thô
17
2516.12
– – Mới chỉ cắt, bởi cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn):
2516.12.10
– – – Dạng khối
25
2516.12.20
– – – Dạng tấm
17
2516.20
– Đá cát kết:
2516.20.10
– – Đá thô hoặc đã đẽo thô
17
2516.20.20
– -Chỉ cắt, bởi cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn)
17
2516.90.00
– Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
17
18
25.17
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt độ; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải tiến đánh nghiệp rưa rứa, có hoặc ko kết phù hợp với các vật liệu trong phần đầu của group này; đá dăm trộn vật liệu bằng nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc group
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt độ.
2517.10.00
– Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa thiên nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt độ:
2517.10.00.10
– – Loại có độ dài rộng đến 400 mm
15
2517.10.00.90
– – Loại khác
15
2517.20.00
– Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải đả nghiệp rưa rứa, có hoặc ko kết phù hợp với các nguyên nhiên liệu trong phần đầu của phân group 2517.10
17
2517.30.00
– Đá dăm trộn vật liệu bằng nhựa đường
17
– Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc group 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt độ:
2517.41.00
– – Từ Đá hoa (marble):
2517.41.00.10
– – – Bột cacbonat canxi được sinh sản từ loại đá thuộc group 25.15, có độ dài rộng từ 0,125 mm trở xuống
10
2517.41.00.20
– – – Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc group 25.15,có độ dài rộng phân tử trên 0,125 mm đến bên dưới 1mm
10
2517.41.00.30
– – – Loại có độ dài rộng đến 400 mm
15
2517.41.00.90
– – – Loại khác
15
2517.49.00
– -Từ đá khác:
2517.49.00.10
– – -Bột cacbonat canxi được sinh sản từ loại đá thuộc group 25.15, có độ dài rộng từ 0,125 mm trở xuống
10
2517.49.00.20
– – -Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc group 25.15, có độ dài rộng phân tử trên 0,125 mm đến bên dưới 1mm
10
2517.49.00.30
– – – Loại có độ dài rộng đến 400 mm
15
2517.49.00.90
– – – Loại khác
15
19
25.18
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, bao gồm dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bởi cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn); hẩu lốn dolomite dạng nén.
2518.10.00
– Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
10
2518.20.00
– Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
10
2518.30.00
– hẩu lốn dolomite dạng nén
10
20
25.19
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu
chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc ko thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước đây Khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc ko tinh khiết.
2519.10.00
– Magiê carbonat thiên nhiên (magnesite)
10
2519.90
– Loại khác:
2519.90.10
– – Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)
10
2519.90.20
– – Loại khác
10
21
25.20
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao
gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc ko thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế.
2520.10.00
– Thạch cao; thạch cao khan
10
2520.20
– Thạch cao plaster:
2520.20.10
– – Loại hợp dùng trong răng miệng
10
2520.20.90
– – Loại khác
10
22
2521.00.00
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng.
17
23
25.22
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và
hydroxit canxi thuộc group 28.25.
2522.10.00
– Vôi sống
5
2522.20.00
– Vôi tôi
5
2522.30.00
– Vôi chịu nước
5
24
25.24
Amiăng.
2524.10.00
– Crocidolite
10
2524.90.00
– Loại khác
10
25
25.26
Quặng steatit thiên nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bởi cưa hoặc các cách khác, thành các
khối hoặc tấm hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn);
talc.
2526.10.00
– Chưa nghiền, chưa làm thành bột
30
2526.20
– Đã nghiền hoặc làm thành bột:
2526.20.10
– – Bột talc
30
2526.20.90
– – Loại khác
30
26
2528.00.00
Quặng borat thiên nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), tuy nhiên ko kể borat tách từ nước biển
tự nhiên; axit boric thiên nhiên chứa ko thật 85%
H
3
B0
3
tính theo trọng lượng thô.
10
27
25.29
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và
nephelin xienit; khoáng florit.
2529.10.00
– Tràng thạch (đá bồ tát)
10
– Khoáng flourit:
2529.21.00
– – Có chứa canxi florua ko thật 97% tính theo trọng lượng
10
2529.22.00
– – Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
10
2529.30.00
– Lơxit; nephelin và nephelin xienit
10
28
25.30
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở điểm
khác.
2530.10.00
– Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
10
2530.20
– Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
2530.20.10
– – Kiezerit
10
2530.20.20
– – Epsomit
10
2530.90
– Loại khác:
2530.90.10
– – Zirconium silicate loại dùng làm chất cản quang đãng
10
2530.90.90
– – Loại khác:
2530.90.90.10
– – – Quặng đất khan hiếm
30
2530.90.90.90
– – – Loại khác
10
29
26.01
Quặng sắt và tinh quặng sắt, bao gồm pirit sắt đã nung.
– Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
2601.11.00
– – Chưa nung kết
40
2601.12.00
– – Đã nung kết
40
2601.20.00
– Pirit sắt đã nung
40
30
2602.00.00
Quặng mangan và tinh quặng mangan, bao gồm quặng
mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với dung lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng thô.
40
31
2603.00.00
Quặng đồng và tinh quặng đồng.
40
32
26.04
Quặng niken và tinh quặng niken.
2604.00.00.10
– Quặng thô
30
2604.00.00.90
– Tinh quặng
20
33
26.05
Quặng coban và tinh quặng coban.
2605.00.00.10
– Quặng thô
30
2605.00.00.90
– Tinh quặng
20
34
26.06
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
2606.00.00.10
– Quặng thô
30
2606.00.00.90
– Tinh quặng
20
35
2607.00.00
Quặng chì và tinh quặng chì.
40
36
2608.00.00
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
40
37
26.09
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
2609.00.00.10
– Quặng thô
30
2609.00.00.90
– Tinh quặng
20
38
2610.00.00
Quặng crôm và tinh quặng crôm.
30
39
26.11
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
2611.00.00.10
– Quặng thô
30
2611.00.00.90
– Tinh quặng
20
40
26.12
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori
.
2612.10.00
– Quặng urani và tinh quặng urani:
2612.10.00.10
– – Quặng thô
30
2612.10.00.90
– – Tinh quặng
20
2612.20.00
– Quặng thori và tinh quặng thori:
2612.20.00.10
– – Quặng thô
30
2612.20.00.90
– – Tinh quặng
20
41
26.13
Quặng molipden và tinh quặng molipden.
2613.10.00
– Đã nung
20
2613.90.00
– Loại khác:
2613.90.00.10
– – Quặng thô
30
2613.90.00.90
– – Tinh quặng
20
42
26.14
Quặng titan và tinh quặng titan.
2614.00.10
– Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:
2614.00.10.10
– – Tinh quặng inmenit
30
2614.00.10.90
– – Loại khác
40
2614.00.90
– Loại khác:
2614.00.90.10
– – Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%
30
2614.00.90.90
– – Loại khác
40
43
26.15
Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
2615.10.00
– Quặng zircon và tinh quặng zircon:
2615.10.00.10
– – Quặng thô
30
– – Tinh quặng:
2615.10.00.20
– – – Bột zircon siêu mịn cỡ phân tử nhỏ rộng 75µm (micrô mét)
10
2615.10.00.90
– – – Loại khác
20
2615.90.00
– Loại khác:
– – Niobi:
2615.90.00.10
– – – Quặng thô
30
2615.90.00.20
– – – Tinh quặng
20
– – Loại khác:
2615.90.00.30
– – – Quặng thô
30
2615.90.00.90
– – – Tinh quặng
20
44
26.16
Quặng kim khí quý và tinh quặng kim khí quý.
2616.10.00
– Quặng bạc và tinh quặng bạc:
2616.10.00.10
– – Quặng thô
30
2616.10.00.90
– – Tinh quặng
20
2616.90.00
– Loại khác:
2616.90.00.10
– – Quặng vàng
30
– – Loại khác:
2616.90.00.20
– – – Quặng thô
30
2616.90.00.90
– – – Tinh quặng
20
45
26.17
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
2617.10.00
– Quặng antimon và tinh quặng antimon:
2617.10.00.10
– – Quặng thô
30
2617.10.00.90
– – Tinh quặng
20
2617.90.00
– Loại khác:
2617.90.00.10
– – Quặng thô
30
2617.90.00.90
– – Tinh quặng
20
46
26.18
Xỉ phân tử nhỏ (xỉ cát) từ đánh nghiệp luyện sắt hoặc thép
10
47
26.19
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ phân tử), vụn xỉ và các phế thải khác từ tiến đánh nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2619.00.00.10
– Xỉ thu được từ đả nghiệp luyện sắt hoặc thép
10
2619.00.00.90
– Vụn xỉ và các phế thải khác từ đánh nghiệp luyện sắt hoặc thép
5
48
26.20
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sinh sản sắt hoặc thép), có chứa arsenic, kim khí hoặc các hợp chất của chúng.
– Chứa cốt tử là kẽm:
2620.11.00
– – Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
5
2620.19.00
– – Loại khác:
2620.19.00.10
– – – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.19.00.90
– – – Loại khác
5
– Chứa cốt là chì:
2620.21.00
– – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
5
2620.29.00
– – Loại khác:
2620.29.00.10
– – – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.29.00.90
– – – Loại khác
5
2620.30.00
– Chứa chủ yếu là đồng:
2620.30.00.10
– – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.30.00.90
– – Loại khác
5
2620.40.00
– Chứa cốt là nhôm:
2620.40.00.10
– – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.40.00.90
– – Loại khác
5
2620.60.00
– Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc láo tạp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim khí trên hoặc dùng để sinh sản các hợp chất hoá học tập của chúng:
2620.60.00.10
– – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.60.00.90
– – Loại khác
5
– Loại khác:
2620.91.00
– – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các láo tạp của chúng:
2620.91.00.10
– – – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.91.00.90
– – – Loại khác
5
2620.99
– – Loại khác:
2620.99.10
– – – Xỉ và phần chưa cháy ko hề (hardhead) của thiếc:
2620.99.10.10
– – – – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.99.10.90
– – – – Loại khác
5
2620.99.90
– – – Loại khác:
2620.99.90.10
– – – – Xỉ thu được từ quá trình luyện kim khí
10
2620.99.90.90
– – – – Loại khác
5
49
26.21
Xỉ và tro khác, bao gồm tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải thị thành.
2621.10.00
– Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải thành phố
0
2621.90.00
– Loại khác:
2621.90.00.10
– – Xỉ than
7
2621.90.00.90
– – Loại khác
0
50
27.01
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn
tương tự sinh sản từ than đá.
– Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, tuy nhiên chưa đóng bánh:
2701.11.00
– – Anthracite
10
2701.12
– – Than bi-tum:
2701.12.10
– – – Than để luyện cốc
10
2701.12.90
– – – Loại khác
10
2701.19.00
– – Than đá loại khác
10
2701.20.00
– Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn na ná sinh sản từ than đá
10
51
27.02
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
2702.10.00
– Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, tuy nhiên chưa đóng bánh
15
2702.20.00
– Than non đã đóng bánh
15
52
27.03
Than bùn (bao gồm bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
2703.00.10
– Than bùn, đã hoặc chưa ép thành khiếu nại, tuy nhiên chưa đóng bánh
15
2703.00.20
– Than bùn đã đóng bánh
15
53
27.04
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than
non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội
bình chưng than đá.
2704.00.10
– Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
13
2704.00.20
– Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn
13
2704.00.30
– Muội bình chưng than đá
13
54
27.09
dầu lửa và các loại dầu thu được từ các khoáng bi- tum, ở dạng thô.
2709.00.10
– dầu lửa thô
10
2709.00.20
– Condensate
10
2709.00.90
– Loại khác
0
55
28.04
Hydro, khí khan hiếm và các phi kim khí khác.
2804.10.00
– Hydro
0
– khí khan hiếm:
2804.21.00
– – Argon
0
2804.29.00
– – Loại khác
0
2804.30.00
– Nitơ
0
2804.40.00
– Oxy
0
2804.50.00
– Bo; telu
0
– Silic:
2804.61.00
– – Chứa silic với dung lượng ko bên dưới 99,99% tính theo trọng lượng
0
2804.69.00
– – Loại khác
0
2804.70.00
– Phospho:
2804.70.00.10
– – Phospho vàng
5
2804.70.00.90
– – Loại khác
0
2804.80.00
– Arsen
0
2804.90.00
– Selen
0
56
28.17
Kẽm oxit; kẽm peroxit.
2817.00.10
– Kẽm oxit:
2817.00.10.10
– – Kẽm oxít dạng bột
5
2817.00.10.90
– – Loại khác
0
2817.00.20
– Kẽm peroxit
0
57
28.18
Corundum tự tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt chất hóa học tập; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
2818.10.00
– Corundum tự tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt chất hóa học tập
0
2818.20.00
– Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum tự tạo
2
2818.30.00
– Nhôm hydroxit
0
58
28.23
Titan oxit.
2823.00.00.10
– Xỉ titan có dung lượng TiO2 85%, FeO ≤ 10%
10
2823.00.00.20
– Xỉ titan có dung lượng 70% ≤ TiO2
10
2823.00.00.30
– Rutile có dung lượng TiO2 >87%
10
2823.00.00.40
– Inmenit trả nguyên có dung lượng TiO2 56%, FeO ≤11%
10
2823.00.00.90
– Loại khác
0
59
38.24
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc
hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm chất hóa học tập của
ngành tiến đánh nghiệp chất chất hóa học tập hoặc các ngành làm
nghiệp có liên tưởng (bao gồm các sản phẩm và chế phẩm chứa hẩu lốn các sản phẩm thiên nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở điểm khác.
3824.10.00
– Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
0
3824.30.00
– Cacbua kim khí ko kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim khí
0
3824.40.00
– Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
0
3824.50.00
– Vữa và bê tông ko chịu lửa
0
3824.60.00
– Sorbitol trừ loại thuộc phân group 2905.44
0
– láo tạp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan:
3824.71
– – Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc ko chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
3824.71.10
– – – Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có dung lượng nhỏ rộng 70% tính theo trọng lượng là dầu có cội mối cung cấp từ dầu lửa hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
0
3824.71.90
– – – Loại khác
0
3824.72.00
– – Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
0
3824.73.00
– – Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
0
3824.74
– – Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc ko chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), tuy nhiên ko chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
3824.74.10
– – – Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có dung lượng nhỏ rộng 70% tính theo trọng lượng là dầu có cỗi mối cung cấp từ dầu lửa hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
0
3824.74.90
– – – Loại khác
0
3824.75.00
– – Chứa carbon tetrachloride
0
3824.76.00
– – Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
0
3824.77.00
– – Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
0
3824.78.00
– – Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), tuy nhiên ko chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
0
3824.79.00
– – Loại khác
0
– láo tạp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:
3824.81.00
– – Chứa oxirane (oxit etylen)
0
3824.82.00
– – Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
0
3824.83.00
– – Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate
0
3824.90
– Loại khác:
3824.90.10
– – Chất tẩy mực, sửa bạn dạng in từ khuôn tô và chất gột rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để marketing thương mại nhỏ lẻ
0
3824.90.30
– – Bột nhão để sao in với thành phần căn bạn dạng là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt)
0
3824.90.40
– – hẩu lốn dung môi vô cơ
0
3824.90.50
– – Dầu acetone
0
3824.90.60
– – Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
0
3824.90.70
– – Các chế phẩm chất chất hóa học tập khác, dùng trong chế biến thực phẩm
0
– – Loại khác:
3824.90.91
– – – Naphthenic axit, muối ko tan trong nước và este của chúng
0
3824.90.99
– – – Loại khác:
3824.90.99.10
– – – – Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc group 25.15, có độ dài rộng phân tử bên dưới 1 mm
7
3824.90.99.90
– – – – Loại khác
0
60
40.01
Cao su thiên nhiên, vật liệu bằng nhựa cây balata, vật liệu bằng nhựa két, vật liệu bằng nhựa
cây cúc cao su, vật liệu bằng nhựa cây bọn họ sacolasea và các loại vật liệu bằng nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
4001.10
– Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
– – Chứa trên 0,5% dung lượng amoniac tính theo thể tích:
4001.10.11
– – – Được cô đặc bởi ly tâm
0
4001.10.19
– – – Loại khác
0
– – Chứa ko thật 0,5% dung lượng amoniac tính theo thể tích:
4001.10.21
– – – Được cô đặc bởi ly tâm
0
4001.10.29
– – – Loại khác
0
– Cao su tự nhiên ở dạng khác:
4001.21
– – Tờ cao su xông sương:
4001.21.10
– – – RSS hạng 1
0
4001.21.20
– – – RSS hạng 2
0
4001.21.30
– – – RSS hạng 3
0
4001.21.40
– – – RSS hạng 4
0
4001.21.50
– – – RSS hạng 5
0
4001.21.90
– – – Loại khác
0
4001.22
– – Cao su thiên nhiên đã định chuẩn về chuyên môn (TSNR):
4001.22.10
– – – TSNR 10
0
4001.22.20
– – – TSNR 20
0
4001.22.30
– – – TSNR L
0
4001.22.40
– – – TSNR CV
0
4001.22.50
– – – TSNR GP
0
4001.22.90
– – – Loại khác
0
4001.29
– – Loại khác:
4001.29.10
– – – Cao su dạng tờ được làm thô bởi ko gian
0
4001.29.20
– – – Crếp từ mủ cao su
0
4001.29.30
– – – Crếp làm đế giầy
0
4001.29.40
– – – Crếp tái chế, bao gồm vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn
0
4001.29.50
– – – Crếp loại khác
0
4001.29.60
– – – Cao su chế biến cao cấp
0
4001.29.70
– – – Váng cao su
0
4001.29.80
– – – Loại tận thu (trên cây, bên dưới đất hoặc loại đã hun sương) và phần thừa lại trên cốc
0
– – – Loại khác:
4001.29.91
– – – – Dạng nguyên sinh
0
4001.29.99
– – – – Loại khác
0
4001.30
– Nhựa cây balata, vật liệu bằng nhựa két, vật liệu bằng nhựa cây cúc cao su, vật liệu bằng nhựa cây bọn họ sacolasea và các loại vật liệu bằng nhựa tự nhiên rưa rứa:
– – Jelutong:
4001.30.11
– – – Dạng nguyên sinh
0
4001.30.19
– – – Loại khác
0
– – Loại khác:
4001.30.91
– – – Dạng nguyên sinh
0
4001.30.99
– – – Loại khác
0
61
40.02
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất
từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; Hỗn hợp của một sản phẩm bất cứ của group
40.01 với một sản phẩm bất cứ của group này, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
– Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
4002.11.00
– – Dạng latex (dạng mủ cao su)
0
4002.19
– – Loại khác:
4002.19.10
– – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
0
4002.19.90
– – – Loại khác
0
4002.20
– Cao su butadien (BR):
4002.20.10
– – Dạng nguyên sinh
0
4002.20.90
– – Loại khác
0
– Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
4002.31
– – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
4002.31.10
– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
0
4002.31.90
– – – Loại khác
0
4002.39
– – Loại khác:
4002.39.10
– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
0
4002.39.90
– – – Loại khác
0
– Cao su clopren (clobutadien) (CR):
4002.41.00
– – Dạng latex (dạng mủ cao su)
0
4002.49
– – Loại khác:
4002.49.10
– – – Dạng nguyên sinh
0
4002.49.90
– – – Loại khác
0
– Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
4002.51.00
– – Dạng latex (dạng mủ cao su)
0
4002.59
– – Loại khác:
4002.59.10
– – – Dạng nguyên sinh
0
4002.59.90
– – – Loại khác
0
4002.60
– Cao su isopren (IR):
4002.60.10
– – Dạng nguyên sinh
0
4002.60.90
– – Loại khác
0
4002.70
– Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
4002.70.10
– – Dạng nguyên sinh
0
4002.70.90
– – Loại khác
0
4002.80
– hẩu lốn của sản phẩm bất cứ thuộc group 40.01 với sản phẩm bất cứ của group này:
4002.80.10
– – Hỗn hợp mủ cao su thiên nhiên với mủ cao su tổng hợp
0
4002.80.90
– – Loại khác
0
– Loại khác:
4002.91.00
– – Dạng latex (dạng mủ cao su)
0
4002.99
– – Loại khác:
4002.99.20
– – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
0
4002.99.90
– – – Loại khác
0
62
40.05
Cao su Hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
4005.10
– hẩu lốn với muội carbon hoặc silica:
4005.10.10
– – Của keo dán tự nhiên
0
4005.10.90
– – Loại khác
0
4005.20.00
– Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân group 4005.10
0
– Loại khác:
4005.91
– – Dạng tấm, tờ và dải:
4005.91.10
– – – Của keo dán thiên nhiên
0
4005.91.90
– – – Loại khác
0
4005.99
– – Loại khác:
4005.99.10
– – – Dạng latex (dạng mủ cao su)
0
4005.99.90
– – – Loại khác
0
63
41.01
Da sống của động vật bọn họ trâu bò (bao gồm trâu) hoặc
động vật bọn họ ngựa (tươi, hoặc muối, thô, dìm vôi, axit hoá hoặc được bảo đảm an toàn cách khác, tuy nhiên chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia đánh thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
4101.20
– Da sống nguyên con, trọng lượng da một con ko thật 8 kilogam Khi làm thô đơn giản, 10 kilogam Khi muối thô, hoặc 16 kilogam ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo đảm an toàn cách khác:
4101.20.10
– – Đã được chuẩn bị để thuộc
10
4101.20.90
– – Loại khác
10
4101.50
– Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kilogam:
4101.50.10
– – Đã được chuẩn bị để thuộc
10
4101.50.90
– – Loại khác
10
4101.90
– Loại khác, bao gồm da mông, khuỷu và bụng:
4101.90.10
– – Đã được chuẩn bị để thuộc
10
4101.90.90
– – Loại khác
10
64
41.02
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, thô, dìm vôi, axit hóa hoặc được bảo đảm an toàn cách khác, tuy nhiên chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia đả thêm), có hoặc ko hề lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú thích 1(c) của Chương này.
4102.10.00
– Loại còn lông
5
– Loại ko hề lông:
4102.21.00
– – Đã được axit hoá
5
– – Loại khác:
4102.29.10
– – – Đã được chuẩn bị để thuộc
5
4102.29.90
– – – Loại khác
5
65
41.03
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, thô, dìm vôi, axit hoá hoặc được bảo đảm an toàn cách khác, tuy nhiên chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia tiến đánh thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc
lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong ghi chú 1(b)
hoặc 1(c) của Chương này.
4103.20
– Của loài bò sát:
4103.20.10
– – Đã được chuẩn bị để thuộc:
4103.20.10.10
– – – Của cá sấu
0
4103.20.10.90
– – – Loại khác
5
4103.20.90
– – Loại khác:
4103.20.90.10
– – – Của cá sấu
0
4103.20.90.90
– – – Loại khác
5
4103.30.00
– Của lợn
10
4103.90.00
– Loại khác
10
66
44.01
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng na ná; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và
phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh
(briquettes), viên hoặc các dạng na ná.
4401.10.00
– Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
5
– Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
4401.21.00
– – Từ cây lá kim:
4401.21.00.10
– – – Vỏ bào
0
4401.21.00.90
– – – Dăm gỗ
2
4401.22.00
– – Từ cây ko thuộc loại lá kim:
4401.22.00.10
– – – Vỏ bào
0
4401.22.00.90
– – – Dăm gỗ
2
– mạt cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng na ná:
4401.31.00
– – Viên gỗ
0
4401.39.00
– – Loại khác
0
67
44.02
Than củi (bao gồm than đốt từ vỏ quả hoặc phân tử), đã
hoặc chưa đóng thành khối.
4402.10.00
– Của tre
10
4402.90
– Loại khác:
4402.90.10
– – Than gáo dừa
0
4402.90.90
– – Loại khác:
4402.90.90.10
– – – Than gỗ rừng trồng
5
4402.90.90.90
– – – Loại khác
10
68
44.03
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ
hoặc đẽo vuông thô.
4403.10
– Đã xử lý dùng bởi sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo đảm an toàn khác:
4403.10.10
– – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.10.90
– – Loại khác
10
4403.20
– Loại khác, từ cây lá kim:
4403.20.10
– – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.20.90
– – Loại khác
10
– Loại khác, được làm bởi gỗ nhiệt độ đới gió mùa đã nêu trong ghi chú phân group 2 của Chương này:
4403.41
– – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
4403.41.10
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.41.90
– – – Loại khác
10
4403.49
– – Loại khác:
4403.49.10
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.49.90
– – – Loại khác
10
– Loại khác:
4403.91
– – Gỗ sồi (
Quercus spp.
):
4403.91.10
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.91.90
– – – Loại khác
10
4403.92
– – Gỗ dẻ sợi (
Fagus spp
):
4403.92.10
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.92.90
– – – Loại khác
10
4403.99
– – Loại khác:
4403.99.10
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
10
4403.99.90
– – – Loại khác
10
69
44.04
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc được làm bởi gỗ, vót nhọn, tuy nhiên ko xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt tuy nhiên chưa tiện, uốn cong hoặc gia đả cách khác, phù
hợp cho sinh sản bố toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng rưa rứa.
4404.10.00
– Từ cây lá kim
5
4404.20
– Từ cây ko thuộc loại lá kim:
4404.20.10
– – Nan gỗ (Chipwood)
5
4404.20.90
– – Loại khác
5
70
44.06
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang)
được làm bởi gỗ.
4406.10.00
– Loại chưa được dìm tẩm
20
4406.90.00
– Loại khác
20
71
44.07
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã
hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ
dày trên 6 mm.
4407.10.00
– Gỗ từ cây lá kim:
4407.10.00.10
– – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.10.00.90
– – Loại khác
20
– Các loại gỗ nhiệt độ đới gió mùa được nêu trong chú thích phân group 2 của Chương này:
4407.21
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
4407.21.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.21.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.21.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.21.90
– – – Loại khác:
4407.21.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.21.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.22
– – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
4407.22.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.22.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.22.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.22.90
– – – Loại khác:
4407.22.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.22.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.25
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
4407.25.11
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.25.11.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.25.11.90
– – – – – Loại khác
20
4407.25.19
– – – – Loại khác:
4407.25.19.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.25.19.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Meranti Bakau:
4407.25.21
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.25.21.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.25.21.90
– – – – – Loại khác
20
4407.25.29
– – – – Loại khác:
4407.25.29.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.25.29.90
– – – – – Loại khác
20
4407.26
– – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
4407.26.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.26.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.26.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.26.90
– – – Loại khác:
4407.26.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.26.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.27
– – Gỗ Sapelli:
4407.27.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.27.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.27.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.27.90
– – – Loại khác:
4407.27.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.27.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.28
– – Gỗ Iroko:
4407.28.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.28.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.28.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.28.90
– – – Loại khác:
4407.28.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.28.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.29
– – Loại khác:
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
4407.29.11
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.11.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.11.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.19
– – – – Loại khác:
4407.29.19.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.19.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
4407.29.21
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.21.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.21.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.29
– – – – Loại khác:
4407.29.29.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.29.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
4407.29.31
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.31.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.31.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.39
– – – – Loại khác:
4407.29.39.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.39.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
4407.29.41
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.41.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.41.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.49
– – – – Loại khác:
4407.29.49.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.49.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
4407.29.51
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.51.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.51.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.59
– – – – Loại khác:
4407.29.59.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.59.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.):
4407.29.61
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.61.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.61.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.69
– – – – Loại khác:
4407.29.69.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.69.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.):
4407.29.71
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.71.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.71.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.79
– – – – Loại khác:
4407.29.79.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.79.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
4407.29.81
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.81.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.81.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.89
– – – – Loại khác:
4407.29.89.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.89.90
– – – – – Loại khác
20
– – – Loại khác:
4407.29.91
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.91.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.91.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.92
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:
4407.29.92.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.92.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.93
– – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.93.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.93.90
– – – – – Loại khác
20
4407.29.99
– – – – Loại khác:
4407.29.99.10
– – – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.29.99.90
– – – – – Loại khác
20
– Loại khác:
4407.91
– – Gỗ sồi (Quercus spp.):
4407.91.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.91.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.91.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.91.90
– – – Loại khác:
4407.91.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.91.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.92
– – Gỗ dẻ sợi (Fagus spp.):
4407.92.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.92.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.92.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.92.90
– – – Loại khác:
4407.92.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.92.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.93
– – Gỗ thích (Acer spp.):
4407.93.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.93.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.93.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.93.90
– – – Loại khác:
4407.93.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.93.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.94
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.):
4407.94.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.94.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.94.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.94.90
– – – Loại khác:
4407.94.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.94.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.95
– – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
4407.95.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.95.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.95.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.95.90
– – – Loại khác:
4407.95.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.95.90.90
– – – – Loại khác
20
4407.99
– – Loại khác:
4407.99.10
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.99.10.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.99.10.90
– – – – Loại khác
20
4407.99.90
– – – Loại khác:
4407.99.90.10
– – – – Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống
10
4407.99.90.90
– – – – Loại khác
20
72
44.08
Tấm gỗ để làm lớp mặt (bao gồm những tấm thu được bởi phương pháp lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm
gỗ ghép na ná khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày ko thật 6 mm.
4408.10
– Từ cây lá kim:
4408.10.10
– – Thanh mỏng được làm bởi gỗ tuyết tùng loại dùng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sinh sản ván ghép (blockboard)
10
4408.10.30
– – Ván lạng làm lớp mặt
10
4408.10.90
– – Loại khác
10
– Các loại gỗ nhiệt độ đới gió mùa được ghi trong chú thích phân group 2 của Chương này:
4408.31.00
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
10
4408.39
– – Loại khác:
4408.39.10
– – – Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sinh sản bút chì
10
4408.39.90
– – – Loại khác
10
4408.90.00
– Loại khác
10
73
44.09
Gỗ (bao gồm gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes)
để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục
(làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi phân tử, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia đánh rưa rứa) dọc theo các cạnh, đầu hoặc địa điểm phía trên, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối
đầu.
4409.10.00
– Từ cây lá kim
5
– Từ cây ko thuộc loại lá kim:
4409.21.00
– – Từ tre
5
4409.29.00
– – Loại khác
5
74
71.02
xoàn, đã hoặc chưa được gia công, tuy nhiên chưa được gắn hoặc nạm dát.
7102.10.00
– xoàn chưa được phân loại:
7102.10.00.10
– – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
15
7102.10.00.90
– – Loại khác
5
– xoàn tiến đánh nghiệp:
7102.21.00
– – Chưa gia đả hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
15
7102.29.00
– – Loại khác
5
– Kim cương phi làm nghiệp:
7102.31.00
– – Chưa gia đả hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
15
7102.39.00
– – Loại khác
5
75
71.03
Đá quý (trừ Kim cương) và đá buôn bán quý, đã hoặc chưa
được gia công hoặc phân loại tuy nhiên chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ xoàn) và đá buôn bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tức thời để tiện chuyên chở.
7103.10
– Chưa gia đánh hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
7103.10.10
– – Rubi
15
7103.10.20
– – Ngọc bích (nephrite và jadeite)
15
7103.10.90
– – Loại khác
15
– Đã gia đả cách khác:
7103.91
– – Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
7103.91.10
– – – Rubi
5
7103.91.90
– – – Loại khác
5
7103.99.00
– – Loại khác
5
76
71.04
Đá quý hoặc đá buôn bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại tuy nhiên chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá
buôn bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã
được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện chuyên chở.
7104.10
– Thạch anh áp điện:
7104.10.10
– – Chưa gia đả
10
7104.10.20
– – Đã gia làm
5
7104.20.00
– Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
10
7104.90.00
– Loại khác
5
77
71.05
Bụi và bột của đá quý hoặc đá buôn bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
7105.10.00
– Của Kim cương
3
7105.90.00
– Loại khác
3
78
71.06
Bạc Bẽo (bao gồm bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia đả hoặc ở dạng buôn bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
7106.10.00
– Dạng bột
5
– Dạng khác:
7106.91.00
– – Chưa gia tiến đánh
5
7106.92.00
– – Dạng buôn bán thành phẩm
5
79
71.08
Vàng (bao gồm vàng mạ bạch kim) chưa gia tiến đánh hoặc
ở dạng buôn bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
– Không phải dạng tiền tệ:
7108.11.00
– – Dạng bột
2
7108.12.00
– – Dạng chưa gia công khác
2
7108.13.00
– – Dạng buôn bán thành phẩm khác
2
7108.20.00
– Dạng tiền tệ
2
80
71.13
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức,
bởi kim khí quý hoặc kim khí được dát phủ kim khí quý.
– Bằng kim khí quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý:
7113.11
– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý khác:
7113.11.10
– – – Bộ phận
0
7113.11.90
– – – Loại khác
0
7113.19
– – Bằng kim khí quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý:
7113.19.10
– – – Bộ phận:
7113.19.10.10
– – – – Bằng vàng, có dung lượng vàng từ 95% trở lên
2
7113.19.10.90
– – – – Loại khác
0
7113.19.90
– – – Loại khác:
7113.19.90.10
– – – – Bằng vàng, có dung lượng vàng từ 95% trở lên
2
7113.19.90.90
– – – – Loại khác
0
7113.20
– Bằng kim khí cơ bạn dạng dát phủ kim khí quý:
7113.20.10
– – Bộ phận
0
7113.20.90
– – Loại khác
0
81
71.14
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bởi kim khí quý hoặc kim khí dát phủ kim khí quý.
– Bằng kim khí quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý:
7114.11.00
– – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý khác
0
7114.19.00
– – Bằng kim khí quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý:
7114.19.00.10
– – – Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý, có dung lượng vàng từ 95% trở lên
2
7114.19.00.90
– – – Loại khác
0
7114.20.00
– Bằng kim khí cơ bạn dạng dát phủ kim khí quý
0
82
71.15
Các sản phẩm khác bởi kim khí quý hoặc kim khí dát phủ kim khí quý.
7115.10.00
– Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bởi bạch kim
0
7115.90
– Loại khác:
7115.90.10
– – Bằng vàng hoặc bạc:
7115.90.10.10
– – – Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim khí quý, có dung lượng vàng từ 95% trở lên
2
7115.90.10.90
– – – Loại khác
0
7115.90.20
– – Bằng kim khí mạ vàng hoặc mạ bạc
0
7115.90.90
– – Loại khác
0
83
72.04
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
7204.10.00
– Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc
17
– Phế liệu và mảnh vụn của thép kim khí tổng hợp:
7204.21.00
– – Bằng thép ko gỉ
15
7204.29.00
– – Loại khác
17
7204.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
17
– Phế liệu và mảnh vụn khác:
7204.41.00
– – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó
0
7204.49.00
– – Loại khác
17
7204.50.00
– Thỏi đúc phế liệu nấu lại
17
84
74.01
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).
7401.00.00.10
– Sten đồng
15
7401.00.00.90
– Loại khác
20
85
74.03
Đồng tinh luyện và kim khí tổng hợp đồng, chưa gia làm.
– Đồng tinh chế:
7403.11.00
– – Cực âm và các phần của cực âm:
7403.11.00.10
– – – Đồng tinh luyện thuần chất
10
7403.11.00.90
– – – Loại khác
20
7403.12.00
– – Thanh để kéo dây
20
7403.13.00
– – Que
20
7403.19.00
– – Loại khác
20
– Hợp kim đồng:
7403.21.00
– – Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (thau)
20
7403.22.00
– – Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
20
7403.29.00
– – Hợp kim đồng khác (trừ các loại kim khí tổng hợp đồng chủ thuộc group 74.05)
20
86
74.04
Phế liệu và mảnh vụn của đồng.
7404.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó
22
7404.00.00.90
– Loại khác
22
87
7405.00.00
Hợp kim đồng chủ.
15
88
74.06
Bột và vảy đồng.
7406.10.00
– Bột ko hề cấu trúc lớp
15
7406.20.00
– Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
15
89
74.07
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
7407.10
– Bằng đồng tinh chế:
7407.10.30
– – dáng vẻ
10
7407.10.40
– – Dạng thanh và que
10
– Bằng kim khí tổng hợp đồng:
7407.21.00
– – Bằng kim khí tổng hợp đồng-kẽm (đồng thau)
10
7407.29.00
– – Loại khác
10
90
75.01
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
7501.10.00
– Sten niken
5
7501.20.00
– Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
0
91
75.02
Niken chưa gia đánh.
7502.10.00
– Niken, ko kim khí tổng hợp
5
7502.20.00
– Hợp kim niken
5
92
75.03
Phế liệu và mảnh vụn niken.
7503.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó
0
7503.00.00.90
– Loại khác
22
93
7504.00.00
Bột và vảy niken.
5
94
75.05
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
– Thanh, que và hình:
7505.11.00
– – Bằng niken, ko kim khí tổng hợp
5
7505.12.00
– – Bằng kim khí tổng hợp niken
5
– Dây:
7505.21.00
– – Bằng niken, ko kim khí tổng hợp
0
7505.22.00
– – Bằng kim khí tổng hợp niken
0
95
76.01
Nhôm chưa gia đánh.
7601.10.00
– Nhôm, ko kim khí tổng hợp:
7601.10.00.10
– – Dạng thỏi
15
7601.10.00.90
– – Loại khác
0
7601.20.00
– Hợp kim nhôm :
7601.20.00.10
– – Dạng thỏi
15
7601.20.00.90
– – Loại khác
0
96
76.02
Phế liệu và mảnh vụn nhôm.
7602.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó
0
7602.00.00.20
– Loại khác
22
97
76.03
Bột và vảy nhôm.
7603.10.00
– Bột ko hề cấu trúc vảy
10
7603.20.00
– Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
10
98
76.06
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
– Hình chữ nhật (bao gồm hình vuông vắn):
7606.11
– – Bằng nhôm, ko kim khí tổng hợp:
7606.11.10
– – – Được dát phẳng hoặc tạo hình bởi phương pháp cán hoặc ép, tuy nhiên chưa xử lý địa điểm phía trên
0
7606.11.90
– – – Loại khác
0
7606.12
– – Bằng kim khí tổng hợp nhôm:
7606.12.10
– – – Để làm lon bao gồm để làm phần nắp và làm phần móc mở nắp lon, dạng cuộn:
7606.12.10.10
– – – – Dải nhôm cuộn
20
7606.12.10.90
– – – – Loại khác
0
7606.12.20
– – – Đế bạn dạng nhôm, chưa nhạy cảm, dùng trong làm nghệ in
0
– – – Dạng lá:
7606.12.31
– – – – Bằng kim khí tổng hợp nhôm 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1m, dạng cuộn
0
7606.12.39
– – – – Loại khác
0
7606.12.90
– – – Loại khác
0
– Loại khác:
7606.91.00
– – Bằng nhôm, ko kim khí tổng hợp
0
7606.92.00
– – Bằng kim khí tổng hợp nhôm
0
99
78.01
Chì chưa gia tiến đánh.
7801.10.00
– Chì tinh luyện:
7801.10.00.10
– – Dạng thỏi
15
7801.10.00.90
– – Loại khác
0
– Loại khác:
7801.91.00
– – Có dung lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các tác nhân khác trong ghi chú phân group chương này:
7801.91.00.10
– – – Dạng thỏi
15
7801.91.00.90
– – – Loại khác
0
7801.99.00
– – Loại khác:
7801.99.00.10
– – – Dạng thỏi
15
7801.99.00.90
– – – Loại khác
0
100
78.02
Phế liệu và mảnh vụn chì.
7802.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó.
0
7802.00.00.90
– Loại khác
22
101
78.04
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
– Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
7804.11.00
– – Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) ko thật 0,2 mm
0
7804.19.00
– – Loại khác
0
7804.20.00
– Bột và vảy chì
5
102
78.06
Các sản phẩm khác bởi chì.
7806.00.20
– Thanh, que, hình trạng và dây:
7806.00.20.10
– – Thanh, que, hình dạng
5
7806.00.20.90
– – Loại khác
0
7806.00.30
– Các loại ống, ống dẫn và phụ khiếu nại của ống hoặc ống dẫn (tỉ dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
0
7806.00.90
– Loại khác
0
103
79.01
Kẽm chưa gia tiến đánh.
– Kẽm, ko kim khí tổng hợp:
7901.11.00
– – Có dung lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng:
7901.11.00.10
– – – Dạng thỏi
10
7901.11.00.90
– – – Loại khác
0
7901.12.00
– – Có dung lượng kẽm bên dưới 99,99% tính theo trọng lượng:
7901.12.00.10
– – – Dạng thỏi
10
7901.12.00.90
– – – Loại khác
0
7901.20.00
– Hợp kim kẽm:
7901.20.00.10
– – Dạng thỏi
10
7901.20.00.90
– – Loại khác
0
104
79.02
Phế liệu và mảnh vụn kẽm.
7902.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hoặc thành khiếu nại, bánh, bó.
0
7902.00.00.90
– Loại khác
22
105
79.03
Bột, bụi và vảy kẽm.
7903.10.00
– Bụi kẽm
5
7903.90.00
– Loại khác
5
106
79.04
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.
7904.00.00.10
– Dạng thanh, que và hình
5
7904.00.00.90
– Loại khác
0
107
80.01
Thiếc chưa gia làm.
8001.10.00
– Thiếc, ko kim khí tổng hợp:
8001.10.00.10
– – Dạng thỏi
10
8001.10.00.90
– – Loại khác
0
8001.20.00
– Hợp kim thiếc:
8001.20.00.10
– – Dạng thỏi
10
8001.20.00.90
– – Loại khác
0
108
80.02
Phế liệu và mảnh vụn thiếc.
8002.00.00.10
– Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành khiếu nại, bánh, bó
0
8002.00.00.90
– Loại khác
22
109
80.03
Thiếc ở dạng thanh, que, dáng vẻ và dây.
8003.00.10
– Thanh hàn
5
8003.00.90
– Loại khác:
8003.00.90.10
– – Thiếc ở dạng thanh, que, hình trạng
5
8003.00.90.90
– – Loại khác
0
110
80.07
Các sản phẩm khác bởi thiếc.
8007.00.20
– Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm
0
8007.00.30
– Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi na ná), có chiều dày (trừ phần bồi) ko thật 0,2 mm; dạng bột và vảy:
8007.00.30.10
– – Dạng bột và vảy
5
8007.00.30.90
– – Loại khác
0
8007.00.40
– Các loại ống, ống dẫn và phụ khiếu nại để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (thí dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
0
– Loại khác:
8007.00.91
– – Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá
0
8007.00.92
– – Các sản phẩm gia dụng khác
0
8007.00.99
– – Loại khác
0
111
81.01
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
8101.10.00
– Bột
5
– Loại khác:
8101.94.00
– – Vonfram chưa gia đả, bao gồm thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
5
8101.96.00
– – Dây
5
8101.97.00
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8101.99
– – Loại khác:
8101.99.10
– – – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng
5
8101.99.90
– – – Loại khác
5
112
81.02
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, bao gồm
phế liệu và mảnh vụn.
8102.10.00
– Bột
5
– Loại khác:
8102.94.00
– – Molypđen chưa gia làm, bao gồm thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
5
8102.95.00
– – Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, hình trạng, tấm, lá, dải và lá mỏng
5
8102.96.00
– – Dây
5
8102.97.00
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8102.99.00
– – Loại khác
5
113
81.03
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
8103.20.00
– Tantan chưa gia đánh, bao gồm thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
5
8103.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8103.90.00
– Loại khác
5
114
81.04
Magie và các sản phẩm của magie, bao gồm phế liệu và mảnh vụn.
– Magie chưa gia đánh:
8104.11.00
– – Có chứa dung lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
15
8104.19.00
– – Loại khác
15
8104.20.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8104.30.00
– Mạt giũa, phoi tiện và phân tử, đã được phân loại theo độ dài rộng; bột
15
8104.90.00
– Loại khác
15
115
81.05
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ
luyện coban; coban và các sản phẩm bởi coban, kể
cả phế liệu và mảnh vụn.
8105.20
– Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
8105.20.10
– – Coban chưa gia đánh
5
8105.20.90
– – Loại khác:
8105.20.90.10
– – – Bán thành phẩm
5
8105.20.90.90
– – – Loại khác
5
8105.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8105.90.00
– Loại khác
5
116
81.06
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
– Bismut chưa gia đánh; phế liệu và mảnh vụn; bột:
8106.00.10.10
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8106.00.10.90
– – Loại khác
5
8106.00.90
– Loại khác:
8106.00.90.10
– – Bán thành phẩm
5
8106.00.90.90
– – Loại khác
5
117
81.07
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
8107.20.00
– Cađimi chưa gia đả; bột
5
8107.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8107.90.00
– Loại khác:
8107.90.00.10
– – Bán thành phẩm
5
8107.90.00.90
– – Loại khác
5
118
81.08
Titan và các sản phẩm làm từ titan, bao gồm phế liệu và mảnh vụn.
8108.20.00
– Titan chưa gia công; bột
5
8108.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8108.90.00
– Loại khác:
8108.90.00.10
– – Bán thành phẩm
5
8108.90.00.90
– – Loại khác
5
119
81.09
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, bao gồm phế liệu
và mảnh vụn.
8109.20.00
– Zircon chưa gia đả; bột
5
8109.30.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8109.90.00
– Loại khác:
8109.90.00.10
– – Bán thành phẩm
5
8109.90.00.90
– – Loại khác
5
120
81.10
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
8110.10.00
– Antimon chưa gia công; bột
5
8110.20.00
– Phế liệu và mảnh vụn
22
8110.90.00
– Loại khác:
8110.90.00.10
– – Bán thành phẩm
5
8110.90.00.90
– – Loại khác
5
121
81.11
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, bao gồm phế
liệu và mảnh vụn.
8111.00.00.10
– Phế liệu và mảnh vụn
22
– Loại khác:
8111.00.00.20
– – Bán thành phẩm
5
8111.00.00.90
– – Loại khác
5
122
81.12
Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim khí này, bao gồm phế liệu và mảnh vụn.
– Beryli:
8112.12.00
– – Chưa gia làm; bột
5
8112.13.00
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8112.19.00
– – Loại khác:
8112.19.00.10
– – – Bán thành phẩm
5
8112.19.00.90
– – – Loại khác
5
– Crôm:
8112.21.00
– – Chưa gia công; bột
5
8112.22.00
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8112.29.00
– – Loại khác:
8112.29.00.10
– – – Bán thành phẩm
5
8112.29.00.90
– – – Loại khác
5
– Tali:
8112.51.00
– – Chưa gia đánh; bột
5
8112.52.00
– – Phế liệu và mảnh vụn
22
8112.59.00
– – Loại khác:
8112.59.00.10
– – – Bán thành phẩm
5
8112.59.00.90
– – – Loại khác
5
– Loại khác:
8112.92.00
– – Chưa gia làm; phế liệu và mảnh vụn; bột:
8112.92.00.10
– – – Phế liệu và mảnh vụn
22
8112.92.00.90
– – – Loại khác
5
8112.99.00
– – Loại khác:
8112.99.00.10
– – – Bán thành phẩm
5
8112.99.00.90
– – – Loại khác
5
123
81.13
Gốm kim khí và các sản phẩm làm từ gốm kim khí,
bao gồm phế liệu và mảnh vụn.
8113.00.00.10
– Phế liệu và mảnh vụn
22
– Loại khác:
8113.00.00.20
– – Bán thành phẩm
5
8113.00.00.90
– – Loại khác
5
Xem thêm:
Tác_Giả_2 !
——————————————————————————–
Nguồn Biểu thuế xuất khẩu năm 2017 theo Thông tư 182 2021-09-05 02:53:00
#Biểu #thuế #xuất #khẩu #năm #theo #Thông #tư