Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Cách giải vở bài tập toán lớp 5 Mới Nhất

Update: 2022-04-13 16:41:13,Quý khách Cần kiến thức và kỹ năng về Cách giải vở bài tập toán lớp 5. Quý khách trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Admin đc tương hỗ.

524

Đề bài

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

2. Chuyển phân số thành số thập phân     

(9 over 4 =  ldots  =  ldots )                       (11 over 20 =  ldots  =  ldots )

(15 over 2 =  ldots  =  ldots)                      (2 over 500 =  ldots  =  ldots )

(18 over 30 =  ldots  =  ldots )                      (4 over 400 =  ldots  =  ldots )

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

(eqalign & 17 over 10 = …………. = ………….. cr & 9 over 25 = …………. = ………….. cr & 200 over 1000 = …………. = ………….. cr

& 38 over 200 = …………. = ………….. cr )                                                                

4. Một lớp học có 30 học viên, trong số đó có  số học viên thích học môn Toán, số học viên thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học viên thích học Toán, bao nhiêu học viên thích học vẽ?

Đáp án

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

2. Chuyển phân số thành số thập phân

(eqalign & 9 over 4 = 9 times 25 over 4 times 25 = 225 over 100,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,11 over 20 = 11 times 5 over 20 times 5 = 55 over 100 cr & 15 over 2 = 15 times 50 over 2 times 50 = 750 over 100,,,,,,,,,,,,,,,,2 over 500 = 2 times 2 over 500 times 2 = 4 over 1000 cr

& 18 over 30 = 18:3 over 30:3 = 6 over 10,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,4 over 400 = 4:4 over 400:4 = 1 over 100 cr )

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

(eqalign & 17 over 10 = 17 times 10 over 10 times 10 = 170 over 100,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,9 over 25 = 9 times 4 over 25 times 4 = 36 over 100 cr

& 200 over 1000 = 200:10 over 1000:10 = 20 over 100,,,,,,,,,,,,,,,,,,38 over 200 = 38:2 over 200:2 = 19 over 100 cr )

4. Một lớp học có 30 học viên, trong số đó có (90 over 100) số học viên thích học môn Toán, (80 over 100) số học viên thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học viên thích học Toán, bao nhiêu học viên thích học vẽ?

Bài giải:

Số học viên thích học Toán là:

(30 times 90 over 100 = 27) (học viên)

Số học viên thích học Vẽ là:

(30 times 80 over 100 = 24) (học viên)

Đáp số: 27 học viên thích học Toán

             24 học viên thích học Vẽ

        Giaibaitap.me

Page 2

Đề bài

1. Tính

a)

(4 over 10 + 7 over 10 = ……..,,,,,,,,,,,,,,,,,18 over 5 – 4 over 5 = ……..)

b) 

(eqalign & 5 over 7 + 4 over 9 = ……… cr & 4 over 5 – 2 over 3 = ……… cr & 9 over 11 + 3 over 8 = ……. cr

& 16 over 25 – 2 over 5 = …….. cr )                                                                              

2. Tính

a) (5 + 3 over 5 = ….)

b) (10 – 9 over 16 = …..)

c) (2 over 3 – (1 over 6 + 1 over 8) = …..)

3. Một thư viện  có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn sót lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu Phần Trăm số sách trong thư viện.

Đáp án

1. Tính

a)

(eqalign & 4 over 10 + 7 over 10 = 4 + 7 over 10 = 11 over 10 cr

& 18 over 5 – 4 over 5 = 18 – 4 over 5 = 14 over 5 cr )

b)

2. Tính

a) (5 + 3 over 5 = 5 over 1 + 3 over 5 = 5 times 5 over 1 times 5 = 25 + 3 over 5 = 28 over 5)

b) (10 – 9 over 16 = 10 over 1 – 9 over 16 = 10 times 16 over 1 times 16 – 9 over 16 = 160 – 9 over 16 = 151 over 16)

c)

Mẫu số chung: 24

(eqalign
&  2 over 3 – (1 over 6 + 1 over 8) = 2 over 3 – (1 times 4 over 6 times 4 + 1 times 3 over 8 times 3)cr &= 2 over 3 – (4 + 3 over 24) = 2 over 3 – 7 over 24 cr & = 2 times 8 over 3 times 8 – 7 over 24 = 16 over 24 – 7 over 24 = 9 over 24 = 3 over 8 cr )

3. 

Bài giải

Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là :

(60 over 100 + 25 over 100 = 85 over 100) (số sách của thư viện)

Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là:

(100 over 100 – 85 over 100 = 15 over 100) (số sách của thư viện)

Đáp số: (15 over 100) số sách của thư viện là sách giáo viên

Sachbaitap

Page 3

Đề bài

1. Tính

a) (5 over 9 times 12 over 7 = ……….)

b) (6 over 5:8 over 3 = ………..)

c) (9 over 20 times 5 over 12 = ……………)

d) (15 over 16:25 over 24 = ……….)

e) (14 times 5 over 21 = ……….)

g) (10:5 over 3 = ……….)

h) (5 over 3:10 = ………..)

2. Tính (theo mẫu)

Mẫu: (9 over 10 times 5 over 6 = 9 times 5 over 10 times 6 = 3 times 3 times 5 over 5 times 2 times 3 times 2 = 3 over 4)

a) (9 over 22 times 33 over 18 = ………)

b) (12 over 35:36 over 25 = …………..)

c) (19 over 17:76 over 51 = …………)

3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài (15 over 4) m, chiều rộng (2 over 3) m. Tấm lưới được phân thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích quy hoạnh s mỗi phần.

Đáp án

1. Tính

a) (5 over 9 times 12 over 7 = 5 times 12 over 9 times 7 = 60 over 63 = 21 over 21)

b) (6 over 5:5 over 12 = 6 over 5 times 3 over 8 = 6 times 3 over 5 times 8 = 18 over 40 = 9 over 20)

c) (9 over 20 times 5 over 12 = 9 times 5 over 20 times 12 = 45 over 240 = 3 over 16)

d) (15 over 16:25 over 24 = 15 over 16 times 24 over 25 = 15 times 24 over 16 times 25 = 360 over 400 = 9 over 10)

e) (14 times 5 over 21 = 14 times 5 over 21 = 70 over 21 = 10 over 3)

g) (10:5 over 3 = 10.3 over 5 = 10 times 3 over 5 = 30 over 5 = 6)

h) (5 over 3:10 = 5 over 3 times 1 over 10 = 5 times 1 over 3 times 10 = 5 over 30 = 1 over 6)

2. Tính (theo mẫu)

a) (9 over 22 times 33 over 18 = 9 times 33 over 22 times 18 = 9 times 11 times 3 over 11 times 2 times 9 times 2 = 3 over 4)

b) (12 over 35:36 over 25 = 12 over 35 times 25 over 36 = 12 times 25 over 35 times 36 = 6 times 2 times 5 times 5 over 7 times 5 times 6 times 3 times 2 = 5 over 21)

c) (19 over 17:76 over 51 = 19 over 17 times 51 over 76 = 19 times 17 times 3 over 17 times 19 times 4 = 5 over 21)

3. 

Bài giải

Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:

 (15 over 4 times 2 over 3 = 5 over 2(m^2))

Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:

(5 over 2:5 = 5 over 2 times 1 over 5 = 1 over 2(m^2))

Đáp số: (1 over 2m^2)

Giaibaitap.me

Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 5

Đề bài

1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

Mẫu: (51 over 2 = 5 times 2 + 1 over 2 = 11 over 2)

a) (31 over 5 = ………………)

b) (84 over 7 = ……………….)

c) (125 over 12 = ………………)

2. Chuyển những hỗn số thành phân số rồi tiến hành phép tính (theo mẫu)

Mẫu: (21 over 4 + 11 over 7 = 9 over 4 + 8 over 7 = 63 over 28 + 32 over 28 = 95 over 28)

a) (31 over 2 + 21 over 5 = …………..)

b) (81 over 3 – 51 over 2 = …………..)

c) (61 over 7 times 16 over 43 =…………)

d) (91 over 5:43 over 5 = …………….)

3. Chuyển những hỗn số thành phân số rồi tiến hành phép tính

a) (21 over 5 times 34 over 9 = …………)

b) (72 over 3:21 over 4 = …………….)

c) (42 over 3 + 23 over 4 times 73 over 11 = ………………)

Đáp án

1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

a) (31 over 5 = 3 + 1 over 5 = 3 times 5 + 1 over 5 = 16 over 5)

b) (84 over 7 = 8 + 4 over 7 = 8 times 7 + 4 over 7 = 56 + 4 over 7 = 60 over 7)

c) (125 over 12 = 12 + 5 over 12 = 12 times 12 + 5 over 12 = 144 + 5 over 12 = 149 over 12)

2. Chuyển những hỗn số thành phân số rồi tiến hành  phép tính (theo mẫu)

a) (21 over 5 times 34 over 9 = 7 over 2 + 11 over 5 = 35 over 10 + 22 over 10 = 57 over 10 = 57 over 10)

b) (81 over 3 – 51 over 2 = 25 over 3 – 11 over 2 = 50 over 6 – 33 over 6 = 17 over 6 = 25 over 6)

c) (61 over 7 times 16 over 43 = 43 over 7 times 49 over 43 = 43 times 49 over 7 times 43 = 49 over 7 = 7)

d) (91 over 5:43 over 5 = 46 over 5:23 over 5 = 46 over 5 times 5 over 23 = 2)

3. Chuyển những hỗn số thành phân số rồi tiến hành phép tính

a) Cách 1

 (21 over 5 times 34 over 9 = (2 + 1 over 5) times (3 + 4 over 9))

                  (= (10 + 1 over 5) times (27 + 4 over 9))

                  (= 11 over 5 times 31 over 9 = 341 over 45)

Cách 2

(21 over 5 times 34 over 9 = (5 times 2 + 1 over 5) times (9 times 3 + 4 over 9) )

                 (= 11 over 5 times 31 over 9 = 341 over 45)

b) Cách 1

(eqalign & 72 over 3:21 over 4cr& = (7 + 2 over 3):(2 + 1 over 4) cr &= (21 + 2 over 3):(8 + 1 over 4) cr

& = 23 over 3:9 over 4 = 23 over 3 times 4 over 9 = 92 over 27 cr )

Cách 2:

(72 over 3:21 over 4 = (3 times 7 + 2 over 3):(4 times 2 + 1 over 4))

               (= 23 over 3:9 over 4 = 23 over 3:9 over 4 = 92 over 27) 

c) Cách 1:

(eqalign & 42 over 3 + 23 over 4 times 73 over 11cr & = (4 + 2 over 3) + (2 + 3 over 4) + (7 + 3 over 11) cr

& = (12 + 2 over 3) + (8 + 3 over 4) times (77 + 3 over 11)cr& = 14 over 3 + 11 over 4 times 80 over 11 cr&= 14 over 3 + 20 = 74 over 3 cr )

Cách 2

(eqalign & 42 over 3 + 23 over 4 times 73 over 11cr& = (3 times 4 + 2 over 3) + (4 times 2 + 3 over 4) times (11 times 7 + 3 over 11) cr

& = 14 over 3 + 11 over 4 times 80 over 11 cr&= 14 over 3 + 20 = 74 over 3 cr )

Giaibaitap.me

Page 6

Đề bài

1. >; <; =

(eqalign & 51 over 7……….26 over 7,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,32 over 7………35 over 7 cr

& 86 over 10……….83 over 5,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,91 over 2………51 over 2 cr ) 

2. Chuyển những hỗn số sau thành phân số rồi tiến hành phép tính

a) (21 over 8 + 13 over 4 = ……………….)

(32 over 7 + 13 over 7 = ………………..) 

b) (51 over 3 – 25 over 6 = ……………….)

 (47 over 9 – 15 over 9 = ……………)

c) (24 over 5 times 31 over 8 = …………….)

(11 over 5:14 over 5 = ……………)

3. Tính

(9 times 42 over 14 times 27 = ………………….) 

Đáp án

1. >; <; =

(eqalign & 51 over 7,, > 26 over 7,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,32 over 7, < ,35 over 7 cr

& 86 over 10, = ,83 over 5,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,91 over 2, > ,51 over 2 cr )

2. Chuyển những hỗn số sau thành phân số rồi tiến hành phép tính

a)

(21 over 8 + 13 over 4 = 17 over 8 + 7 over 4 = 17 over 8 + 14 over 8 = 17 + 14 over 8 = 31 over 8)

(32 over 7 + 13 over 7 = 23 over 7 + 10 over 7 = 23 + 10 over 7 = 33 over 7)                     

b)

(51 over 3 – 25 over 6 = 16 over 3 – 17 over 6 = 32 over 6 – 17 over 6 = 32 – 17 over 6 = 15 over 6 = 5 over 2)

(47 over 9 – 15 over 9 = 43 over 9 – 14 over 9 = 43 – 14 over 9 = 29 over 9)

c)

(24 over 5 times 31 over 8 = 14 over 5 times 25 over 8 = 14 times 25 over 5 times 8 = 350 over 40 = 35 over 4)

(11 over 5:14 over 5 = 6 over 5:9 over 5 = 6 over 5 times 5 over 9 = 2 over 3)

3. Tính

(9 times 42 over 14 times 27 = 9 times 3 times 14 over 14 times 3 times 9 = 1)

Giaibaitap.me

Page 7

Đề bài

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

(eqalign & 16 over 80 = …………… cr & 9 over 25 = …………… cr & 64 over 800 = ………….. cr

& 12 over 250 = …………… cr )

2. Chuyển hỗn số thành phân số

(eqalign & 43 over 5 = ………….. cr & 122 over 3 = …………. cr & 62 over 7 = ………….. cr

& 53 over 10 = …………. cr ) 

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = ……m            1g = …….kg              1 phút = …….giờ

2dm = ……m            5g = …….kg              8 phút = ……..giờ

9dm = ……m            178g = ….kg             15 phút = ……giờ

Hướng dẫn:

(eqalign & 1dm = 1m cr & 1dm = 1 over 10m cr

& 2dm = 2 over 10m cr )

4. Viết những số đo (theo mẫu)

Mẫu: (5m7dm = 5m + 7 over 10m = 57 over 10m)

a) 8m 5dm = ………………………………………..

b) 4m 75cm = ……………………………………….

c) 5kg 250g = …………………………………………

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo độ cao một chiếc cây được 4m 75cm. Như vậy, độ cao của cây đó là:

a) ……….cm                b) ……….dm                  c) ………..m

Đáp số

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

(16 over 80 = 16:8 over 80:8 = 2 over 10)

(9 over 25 = 9 times 4 over 25 times 4 = 36 over 100)

(64 over 800 = 64:8 over 800:8 = 8 over 100)

(12 over 250 = 12times 4 over 25 0times 4 = 48 over 1000)                                             

 2. Chuyển hỗn số thành phân số

(43 over 5 = 4 + 3 over 5 = 4 times 5 + 3 over 5 = 23 over 5)

(122 over 3 = 12 + 2 over 3 = 12 times 3 + 2 over 3 = 38 over 3)

(62 over 7 = 6 + 2 over 7 = 6 times 7 + 2 over 7 = 44 over 7)

(53 over 10 = 5 + 3 over 10 = 5 times 10 + 3 over 10 = 53 over 10)

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = (1 over 10) m

1g = (1 over 1000) kg

1 phút = (1 over 60) giờ

(2dm = 2 over 10m = 1 over 5m)

(5g = 5 over 1000kg = 1 over 200kg)                                   

8 phút = (8 over 60) giờ = (2 over 15) giờ

(9dm = 9 over 10m)

(178g = 178 over 1000kg)                                                          

15 phút = (15over 60) giờ (=1 over 4) giờ

4. Viết những số đo độ dài

a) (8mrm 5dmrm = rm 8m  + 1 over 2m = 81 over 2m)

b) (4mrm 75cmrm = ,4m + 75 over 100m = 475 over 100m )(= 43 over 4m)

c) (5kgrm 250grm = 5kg, + ,250 over 1000kg,)( = 5kg + 1 over 4kg = 51 over 4kg)

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo độ cao một chiếc cây được 4m 75cm. Như vậy, độ cao của cây đó là:

a) 475cm                       b) 47,5dm                    c) 4,75 m

Sachbaitap

Page 8

Đề bài

1. Tính

a) (8 over 5 + 3 over 10 = …………….)

b) (2 over 3 + 3 over 4 + 1 over 6 = ……………….)

c) (5 over 6 – 2 over 9 = ……………….)

d) (21 over 10 – 3 over 4 – 2 over 5 = ……………….)

2. Tìm x

a) (x + 3 over 5 = 7 over 2)

b) (x – 1 over 4 = 1 over 5)

c) (2 – x = 4 over 7)

3. Viết những số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: (9m,3dm, = ,9m + 3 over 10m = 93 over 10m)

a) 2m 2dm = …………………….

b) 12m 5dm = …………………….

c) 15cm 8mm = ………………….

4. Biết (7 over 10) số học viên của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học viên?

Đáp án

1. Tính

a) (8 over 5 + 3 over 10 = 8 times 2 over 5 times 2 + 3 over 10 = 16 + 3 over 10 = 19 over 10)

b) (2 over 3 + 3 over 4 + 1 over 6 = 2 times 4 over 3 times 4 + 3 times 3 over 4 times 3 + 1 times 2 over 6 times 2 = 8 + 9 + 2 over 12 = 19 over 12)

c) (5 over 6 – 2 over 9 = 5 times 3 over 6 times 3 – 2 times 2 over 9 times 2 = 15 – 4 over 18 = 11 over 18)

d) (21 over 10 – 3 over 4 – 2 over 5 = 21 over 10 – 3 over 4 – 2 over 5)

                             (= 21 times 2 over 10 times 2 – 3 times 5 over 4 times 5 – 2 times 4 over 5 times 4)

                             (= 42 – 15 – 8 over 20 = 19 over 20)

2. Tìm x

a)                                             

(eqalign & x + 3 over 5 = 7 over 2 cr & ,,,,,,,,x = 7 over 2 – 3 over 5 cr

& ,,,,,,,,x = 29 over 10 cr )                 

b)

(eqalign & x – 1 over 4 = 1 over 5 cr & ,,,,,,,x = 1 over 5 + 1 over 4 cr

& ,,,,,,,,x = 9 over 20 cr ) 

c)

(eqalign & 2 – x = 4 over 7 cr & 2 – 4 over 7 = x cr

& ,,,,,,,x = 10 over 7 cr ) 

3. Viết những số đo độ dài

a) (2m,2dm = ,2m + 1 over 5m = 21 over 5m)

b) (12m5dm = 12m + 1 over 2m = 121 over 2m)

c) (15cm,8mm = 15 over 100m + 8 over 1000m = 158 over 1000m)

4. Biết (7 over 10) số học viên của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học viên?

Bài giải

Chia số học viên của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:

21 : 7 = 3 (học viên)

Số học viên của lớp học đó:

3 x 10 = 30 (học viên)

                         Đáp số: 30 học viên

Giaibaitap.me

Page 9

Đề bài

1. Tính

a) (7 over 11 times 6 over 5 = ………………)

(31 over 3 times 51 over 4 = ………………)                                      

b) (6 over 7:5 over 2 = …………….)

(21 over 3:11 over 4 = …………..)                                             

c) (3 over 5 times 4 over 7 times 11 over 2 = ………………)

2. Tìm x

a) (x times 2 over 5 = 4 over 7)                                                     

b) (x:6 over 11 = 44 over 9)

3. Viết những số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: (2m,35cm = 2m + 35 over 100m = 235 over 100m)

a) 8m 78cm = ………………….

b) 5m 5cm = ……………………

c) 3m 9cm = …………………….

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu vấn đáp đúng

a) Chuyển (42 over 3) thành phân số, ta được:

(A.8 over 3,,,,,,,,,,,,,,,,B.,12 over 3,,,,,,,,,,,,,,C.,14 over 3,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,D.,3 over 14)

b) (2 over 3) của 18m là:

A. 6m          B. 12m             C. 18m            D. 27m

Đáp án

1. Tính

a) (7 over 11 times 6 over 5 = 7 times 6 over 11 times 5 = 42 over 55)

(7 over 11 times 6 over 5 = 7 times 6 over 11 times 5 = 42 over 55) 

b) (6 over 7:5 over 2 = 6 over 7 times 2 over 5 = 12 over 35)

(21 over 3:11 over 4 = 7 over 3:5 over 4 = 7 over 3 times 4 over 5 = 28 over 15)

c) (3 over 5 times 4 over 7 times 11 over 2 = 3 over 5 times 4 over 7 times 3 over 2 = 3 times 4 times 3 over 5 times 7 times 2 = 18 over 35)

2. Tìm x

a) 

(eqalign & x times 2 over 5 = 4 over 7 cr & ,,,,,,,x = 4 over 7:2 over 5 cr & ,,,,,,,x = 4 over 7 times 5 over 2 cr

& ,,,,,,,x = 10 over 7 cr ) 

b)

(eqalign & x:6 over 11 = 44 over 9 cr & ,,,,,,,,x = 44 over 9 times 6 over 11 cr

& ,,,,,,,,x = 8 over 3 cr ) 

3. Viết số đo độ dài

a) (8m,78cm, = ,8m, + 78 over 100m = 878 over 100m)

b) (5m,5cm = 5m + 5 over 100m = 55 over 100m)

c) (3m,9cm = 3m + 9 over 100m = 39 over 100m)

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu vấn đáp đúng

a) 

Chọn: C

b)

Chọn: B

Giaibaitap.me

Page 10

Đề bài

1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là (3 over 7) . Tìm hai số đó.

    b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là (4 over 9). Tìm hai số đó.

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có toàn bộ 116 quả. Số trứng gà bằng (1 over 3) số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng (2 over 3) chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

b) Người ta để (1 over 24) diện tích quy hoạnh s vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích quy hoạnh s lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là (3 over 7) . Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

 

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 7 = 10 (phần)

Số bé là: (100 times 3 over 10 = 30)

Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc (100 times 7 over 10 = 70)

Đáp số: Số bé: 30

              Số lớn: 70

b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.

 

Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần)

Số bé là: (55 times 4 over 5 = 44)

Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc (55 times 9 over 5 = 99)

Đáp số: Số bé:44

            Số lớn: 99

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có toàn bộ 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

 

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần)

Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 (trứng gà)

Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 (trứng vịt)

Hoặc : (116 times 3 over 4 = 87) (trứng vịt)

Đáp số: Số bé: 29

             Số lớn: 87

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng (2 over 3) chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)

Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là:

160 : 2 = 80 (m)

Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật:

(80 times 2 over 5 = 32(m))

Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật:

80 – 32 = 48 (m) hoặc (80 times 3 over 5 = 48,,(m))

Đáp số: Chiều rộng: 32m

           Chiều dài: 48m

b) Người ta để (1 over 24) diện tích quy hoạnh s vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích quy hoạnh s lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Diện tích vườn hoa là:

32 x 48 = 1536 (mét vuông)

Diện tích để làm lối đi là:

(1536 times 1 over 24 = 64,(m^2))

Đáp số: 64m2

Giaibaitap.me

Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 16

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                          b)

1km = ……….hm                              1mm = ……….cm

1hm = ………dam                             1dm = …………m

1dam = ……..m                                1cm = ………….m

1 km = ………m                                1mm = …………m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m = ……….dm                            89dam = ……….m

531 dm = ……..cm                            76hm = ………..dam

92cm = ……….mm                            247km = ………hm

b)

7000m = ……….km                           630cm = ………dm

8500cm = ………m                             67 000mm = ……m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = ………m                   462 dm = …….m…..dm

29m 34cm = …….cm                  1372 cm = ……m……cm

1cm 3mm = ……..mm                 4037 m = ……km …….m

4. Đường bộ đi từ Tp Hà Nội Thủ Đô đến Tp Hồ Chí Minh dài 1719km, trong số đó quãng đường từ Tp Hà Nội Thủ Đô đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Tp Thành Phố Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a) Quãng đường từ Tp Hà Nội Thủ Đô đến Tp Thành Phố Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Quãng đường từ Tp Thành Phố Đà Nẵng đến Tp Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b)  

(eqalign & 1mm = ,1 over 10cm cr & 1dm = 1 over 10m cr & 1cm = 1 over 100m cr

& 1mm = 1 over 1000m cr ) 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b)

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Tp Hà Nội Thủ Đô đến Tp Thành Phố Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 (km)

Quãng đường từ Tp Thành Phố Đà Nẵng đến Tp Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 (km)

Đáp số: a) 757km        b) 962km

Giaibaitap.me

Page 17

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = ……………tạ

    1 tạ = …………….yến

    1 yến = …………..kg

    1 tấn = …………kg

b) 1kg = …………….yến

    1kg =…………….tạ

    1kg = ……………tấn

    1kg = ……………kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = …………kg                   380 kg = ……………yến

   380 tạ = …………kg                     3000kg = …………..tạ

   49 tấn = …………kg                     24 000kg = ……….tấn

b) 1kg 25g = ……..g                       6080g = ………kg……..g

    2kg 50g = …………g                   47 350 kg = ……tấn….kg

3. >; < . =

6 tấn 3 tạ………….63 tạ                          

3050kg…………3 tấn 6 yến

13kg 807 g ………..138hg 5g

(1 over 2) tạ…………70kg

4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng (1 over 2) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = 10 tạ

    1 tạ = 10 yến

    1 yến = 10 kg

    1 tấn = 1000 kg

b) 1kg = (1 over 10) yến

    1kg = (1 over 100) tạ

    1kg = (1 over 1000) tấn

    1kg = (1 over 1000) kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = 270 kg                         380 kg = 38 yến

   380 tạ =  38 000 kg                     3000kg =  30 tạ

   49 tấn = 49 000 kg                      24 000kg = 24 tấn

b) 1kg 25g = 1025 g                      6080g = 6 kg 80 g

    2kg 50g = 2050 g                   47 350 kg = 47 tấn 350 kg

3.  >; < . =

6 tấn 3 tạ   =   63 tạ                          

3050kg    <    3 tấn 6 yến

13kg 807 g   >    138hg 5g

(1 over 2) tạ   <    70kg

4. 

Bài giải

2 tấn = 2000 kg

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

1000 : 2 = 500 (kg)

Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:

1000 + 500 = 1500 (kg)

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

2000 – 1500 = 500 (kg)

Đáp số: 500 kg

Giaibaitap.me

Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 19

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = ………mét vuông                     2 dam2 90m2 = ……. mét vuông

15 hm2 = ………dam2                 17 dam2 5m2 = ……. mét vuông

500m2 = ……..dam2                  20 hm2 34 dam2 = ….dam2

7000 dam2 = …..hm2                 892m2 = ……dam2……mét vuông

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = …………..dam2

4m2 = ………….dam2

38m2 = ……….dam2

1dam2 = ………..hm2

7 dam2 = ………hm2

52 dam2 = ……….hm2

3. Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 (7,dam^215m^2 = 7dam^2 + 15 over 100dam^2 = 715 over 100dam^2)

6 dam2 28m2 = …………………

25 dam2 70m2 = ……………….

64 dam2 5m2 = ………………..

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 mét vuông                       2 dam2 90m2 = 290 mét vuông

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 mét vuông

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = (1 over 100) dam2

4m2 = (4 over 100) dam2

38m2 = (38 over 100) dam2

1dam2 = (1 over 100) hm2

7 dam2 = (7 over 100) hm2

52 dam2 = (52 over 100) hm2

3. Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

(7,dam^215m^2 = 7dam^2 + 15 over 100dam^2 = 715 over 100dam^2)

(matrix6rm dam^228m^2 = 6dam^2rm + 28 over 100rmdarmm^2rm = 628 over 100dam^2 hfill cr 25rm dam^270m^2 = 25dam^2rm + 7 over 10dam^2 = 257 over 10dam^2 hfill cr 64rm dam^25m^2 = 64dam^2rm + 5 over 100rmdarmm^2rm = 645 over 100rmdarmm^2rm hfill cr )

Giaibaitap.me

Page 20

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = ………mm2                      1m2 = ……….cm2

30km2 = ………hm2                     9m2 = ………..cm2

1hm2 = …………mét vuông                     80cm2 20mm2 = ……mm2

8hm2 = ………..mét vuông                      19m2 4dm2 = ………dm2

b)

200mm2 = ……….cm2                   34 000hm2 = ………km2

5000dm2 = ……….mét vuông                    190 000cm2 = ……….mét vuông

c) 260cm2 = …….dm2 ……cm2 

1090m2 = ………..dam2……….mét vuông

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ……………cm2

5mm2 = ……………….cm2

84mm2 = …………..cm2

b) 1cm2 = ……………….dm2

8cm2 = …………………dm2

27cm2 = ……………….dm2

Đáp án

1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = 700 mm2                      1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2                   9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2                    80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 mét vuông                   19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)

200mm2 = 2 cm2                             34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 mét vuông                           190 000cm2 = 19 mét vuông

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 

1090m2 =  10 dam2 90 mét vuông

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = (1 over 100) cm2

5mm2 = (5 over 100) cm2

84mm2 = (84 over 100) cm2

b) 1cm2 = (1 over 100) dm2

8cm2 = (8 over 100) dm2

27cm2 = (27 over 100) dm2

Giaibaitap.me

Page 21

Đề bài

1. a) Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: (3m^265dm^2 = 3m^2 + 65 over 100m^2 = 365 over 100m^2)

6m258dm2 = ……………………………

19m27dm2 = …………………………….

43dm2       = …………………………….

b) Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ………………………….

15cm28mm2 =…………………………..

48mm2         = ………………………….

2. > ; <; =

71dam2 25m2…………..7125m2

801cm2…………8dm210mm2

12km2 5hm2…………..125hm2

58m2……….580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu vấn đáp đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = …………cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích quy hoạnh s bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: (3m^265dm^2 = 3m^2 + 65 over 100m^2 = 365 over 100m^2)

(matrix6m^258dm^2 = rm 6rmm^2 + 58 over 100m^2 = 658 over 100m^2 hfill cr 19m^27dm^2 = rm 19rmm^2 + 7 over 100m^2 = 197 over 100m^2 hfill cr 43dm^2 = rm 43 over 100m^2 hfill cr ) 

b) Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là xăng-ti-mét vuông

(matrix9cm^258mm^2 = ,9cm^2 + 58 over 100cm^2 = 958 over 100cm^2 hfill cr
15cm^28mm^2 = 15cm^2 + 8 over 100cm^2 = 158 over 100cm^2 hfill cr 48mm^2 = 48 over 100cm^2 hfill cr ) 

2. . > ; <; =

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2)

12km2 5hm2  > 125hm2

(Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2)

58m2  >  580dm2

(Vì 58m2 = 5800 dm2)

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (mét vuông)

Đáp số: 32m2

Sachbaitap

Page 22

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = …….mét vuông

16ha = ……..mét vuông

1km2 = ……..ha

40km2 = ………ha

(eqalign & 1 over 10ha, = ,……….m^2 cr & 1 over 4ha = ,…………m^2 cr & 1 over 100km^2 = ………ha cr

& 2 over 5km^2 = ………..ha cr ) 

b)

40 000m2 = ……….ha                       2600ha = ………km2

700 000m2 = ………ha                      19 000ha = ………km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha      

b) 71ha > 80 000m2           

c) (5m^2,8dm^2 = 58 over 10m^2,,,,,,,)

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích quy hoạnh s của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích quy hoạnh s của hồ Ba Bể hơn diện tích quy hoạnh s của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào vần âm đặt trước câu vấn đáp đúng:

 

Diện tích khu đất nền trống hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

(eqalign & 1 over 10ha, = ,1000m^2 cr & 1 over 4ha = ,2500m^2 cr & 1 over 100km^2 = 1ha cr

& 2 over 5km^2 = 40ha cr) 

b)

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha              S

b) 71ha > 80 000m2            Đ         

c) (5m^2,8dm^2 = 58 over 10m^2)    S

3. 

Tóm tắt

 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích quy hoạnh s Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 (ha)

230ha = 2 300 000 (mét vuông)

Đáp số: 2 300 000 mét vuông

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 mét vuông

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me

Page 23

Đề bài

1. Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là mét vuông

a) 12 ha = …………….                      5km2 = ……………

b) 2500dm2 = ………….                    90 000dm2 = …………

140 000cm2 = ………….                   1 070 000cm2 = ………

c) 8m2 26dm2 = ……………..            45dm2 = …………….

20m2 4dm2 = …………………            7m2 7dm2 = …………….

2. >; <; =

4cm2 7mm2 ……..47mm2                  2m2 15dm2 …..(215 over 100)mét vuông

5dm2 9cm2 …………. 590cm2           260ha ………..260km2

3. Một khu rừng rậm hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng (1 over 2) chiều dài. Hỏi diện tích quy hoạnh s khu rừng rậm đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)

Đáp án

1. Viết những số đo sau dưới dạng số đo có cty chức năng là mét vuông

a) 12 ha = 120 000m2                   5km2 = 5 000 000m2

b) 2500dm2  = 25m2                     90 000dm2 = 900m2

140 000cm2  = 14m2                     1 070 000cm2  = 107m2

(matrixc),,rm 8m^226dm^2 = rm 826 over 100m^2,,45dm^2 = 45 over 100m^2\ hfill cr 20m^24dm^2= rm 204 over 100m^27m^27dm^2 = rm 77 over 100m^2 hfill cr hfill cr ) 

2. >; <; =

4cm2 7mm2 47mm2                      2m2 15dm2 = (215 over 100) mét vuông

5dm2 9cm2 < 590cm2                   260ha  < 260km2

3. 

Bài giải

Chiều rộng của khu rừng rậm là:

 (3000,, times ,1 over 2 = 1500,(m))

Diện tích khu rừng rậm đó là:

3000 x 1500 = 4 500 000 (mét vuông)

4 500 000 mét vuông = 450 ha

Đáp số: 4 500 000m2; 450ha

4. 

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

8 x 6 = 48 (mét vuông)

Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó:

90 000 x 48 = 4 320 000 (đồng)

Đáp số: 4 320 000 đồng

Giaibaitap.me

Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5…
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán…
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 25

Đề bài

1. Viết những phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) (9 over 25;,12 over 25;,7 over 25;,4 over 25;,23 over 25)

b) (7 over 8;,7 over 11;,7 over 10;,7 over 9;,7 over 15)

c) (2 over 3;,5 over 6;,7 over 9;,5 over 18)

2. Tính

a) (1 over 4 + 3 over 8 + 5 over 16 = ……………..)

b) (3 over 5, – ,1 over 3 – 1 over 6 = ……………..)

c) (4 over 7 times 5 over 8 times 7 over 12 = ……………..)

d) (25 over 28:15 over 14 times 6 over 7 = ……………..)

3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của từng người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

4. Biết rằng (3 over 5) diện tích quy hoạnh s trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích quy hoạnh s trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. Viết những phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) (9 over 25;,12 over 25;,7 over 25;,4 over 25;,23 over 25)

b) (7 over 8;,7 over 11;,7 over 10;,7 over 9;,7 over 15)

c) (2 over 3;,5 over 6;,7 over 9;,5 over 18)

Bài giải

a) (23 over 25 > 12 over 25 > 9 over 25 > 7 over 25 > 4 over 25)

b) (7 over 8 > 7 over 9 > 7 over 10 > 7 over 11 > 7 over 15)

c) MSC: 18

nên : (2 over 3 = 12 over 18;,,,,,,,,,,5 over 6 = 15 over 18;,,,,,,,,7 over 9 = 14 over 18;,,,,,,,,,5 over 18)

Vậy (5 over 6 > 7 over 9 > 2 over 3 > 5 over 18)

2. Tính

a) (1 over 4 + 3 over 8 + 5 over 16 = 4 + 6 + 5 over 16 = 15 over 16)

b) (3 over 5, – ,1 over 3 – 1 over 6 = 18 over 30 – 10 over 30 – 5 over 30 = 18 – 10 – 5 over 30 = 1 over 10)

c) (4 over 7 times 5 over 8 times 7 over 12 = 4 times 5 times 7 over 7 times 8 times 12 = 5 over 12 times 2 = 5 over 24)

d) (25 over 28:15 over 14 times 6 over 7 = 25 over 28 times 14 over 15 times 6 over 7 = 25 times 14 times 6 over 28 times 15 times 7 = 5 times 5 times 14 times 2 times 3 over 14 times 2 times 5 times 3 times 7 = 5 over 7)                                                            

3. 

Tóm tắt:

                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 (tuổi)

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng (3 over 5) diện tích quy hoạnh s trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích quy hoạnh s trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

(6:3 over 5 = 10,(ha) = ,100000,(m^2))

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 (ha)

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (mét vuông)

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me

Page 26

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: (1 over 10) =…………..;                    1 gấp (1 over 10) ……….lần

b) (1 over 10:1 over 100) = ……. ;                    (1 over 10) gấp ……lần (1 over 100)

c) (1 over 100:1 over 1000) =…….;                    (1 over 100) gấp ……..lần  (1 over 1000)

2. Tìm x

a) (x, + ,1 over 4 = 5 over 8)                                                         

b) (x – 1 over 3 = 1 over 6)

c) (x times 3 over 5 = 9 over 10)                                                    

d) (x :1 over 16 = 18)

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được (3 over 10) việc làm, ngày thứ hai làm được (1 over 5) việc làm đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần việc làm.

4. a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như vậy phải trả bao nhiêu tiền?

b) Nếu giá cả mỗi quả trứng giảm sút 500 đồng thì với 10 000 đồng trọn vẹn có thể mua được bao nhiêu quả trứng như vậy?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: (1 over 10) = 10;                             1 gấp (1 over 10)  10 lần

b) (1 over 10:1 over 100 = 10) ;                    (1 over 10) gấp 10 lần (1 over 100)

c) (1 over 100:1 over 1000) = 10 ;                   (1 over 100) gấp 10 lần  (1 over 1000)

2. Tìm x

a)

(eqalign & x + 1 over 4 = 5 over 8 cr & ,,,,,,,,x = 5 over 8 – 1 over 4 cr

& ,,,,,,,,x = 3 over 8 cr )

b)

(eqalign & x – 1 over 3 = 1 over 6 cr & ,,,,,,,,x = 1 over 6 + 1 over 3 cr

& ,,,,,,,,x = 1 over 2 cr )

c)

(eqalign & x times 3 over 5 = 9 over 10 cr & ,,,,,,,x = 9 over 10:3 over 5 cr

& ,,,,,,,x = 3 over 2 cr )

d) 

(eqalign & x:1 over 6 = 18 cr & ,,,,,,,x = 18 times 1 over 6 cr

& ,,,,,,,x = 3 cr ) 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

(3 over 10 + 1 over 5 = 1 over 2)  (việc làm)

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

(1 over 2:2 = 1 over 4) (việc làm)

Đáp số: (1 over 4) việc làm

4. 

Bài giải

a) Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 (đồng)

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 (đồng)

b) Giá tiền của một quả trứng sau khoản thời hạn giảm là:

2500 – 500 = 2000 (đồng)

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng trọn vẹn có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 (quả)

Đáp số: a) 17 5000 đồng

             b) 5 quả trứng

Giaibaitap.me

Reply
4
0
Chia sẻ

Review Share Link Down Cách giải vở bài tập toán lớp 5 ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Cách giải vở bài tập toán lớp 5 tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Cách giải vở bài tập toán lớp 5 “.

Giải đáp vướng mắc về Cách giải vở bài tập toán lớp 5

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Cách #giải #vở #bài #tập #toán #lớp Cách giải vở bài tập toán lớp 5