Mục lục bài viết

Thủ Thuật về Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên Chi Tiết

Cập Nhật: 2022-03-06 13:17:11,Bạn Cần biết về Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad được tương hỗ.

646

Đề bài

Câu 1: Có ống nghiệm đựng những dung dịch: CuSO4, FeSO4, K2CO3. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm. Dung dịch NaOH phản ứng với:

A.CuSO4, FeSO4.      

B.CuSO4

C. FeSO4                                            

D. CuSO4, FeSO4, K2CO3

Câu 2: Cho 0,2 mol khí SO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol KOH, sau khoản thời hạn phản ứng kết thúc dung dịch có:

A.KHSO3                                            B.K2SO3

C.KHSO3 và K2SO3                           D.K2SO4

Câu 3: Cho 5,6 gam sắt vào dung dịch HCl (dư) thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là (Fe = 56):

A.5,6 lít                                                     B.3,36 lít

C.4,48 lít                                                    D. 2,24 lít.

Câu 4: Cặp chất nào tại đây tác dụng với nhau tạo thành thành phầm khí?

A.BaO và dung dịch HCl

B.Ba(OH)2­ và dung dịch HNO3

C.BaCO3 và dung dịch HCl

D.BaCl2 và dung dịch H2SO4.

Câu 5: Cho phản ứng: (FeO + Mn(t^0) to MnO + X)

X là chất nào trong số chất sau?

A.Fe                                        B.Fe2O3

C.Fe3O4                                   D.FeO.2Fe2O3.

Câu 6: Thêm 8 gam SO3­ vào 92 gam dung dịch H2SO4 10%. Dung dịch sau cùng có C% là:

A.18%                                     B.17,2%

C.19%                                     D.10%.

Câu 7: Khi cho CaO vào nước thu được:

A.chất không tan Ca(OH)2­.

B.dung dịch Ca(OH)2.

C.chất không tan Ca(OH)2, nước.

D.dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2.

Câu 8: Đề phân biệt những dung dịch: BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 người ta trọn vẹn có thể sử dụng:

A.dung dịch H2SO4

B.quỳ tím.

C.phenolphtalein.

D. quỳ tím và AgNO3.

Câu 9: Có bao nhiêu chất không tan được tạo ra khi trộn những dung dịch sau theo từng cặp: CuSO4, Fe2(SO4)3, NaOH, BaCl2?

A.3                                          B.4

C.5                                          D.6.

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau:

(?)H2SO4 (đặc, nóng) + (?)Cu (to) CuSO4 + SO2 + H2O

Hệ số thích hợp đặt vào dấu (?) trong phương trình họa học trên lần lượt là:

A.1,2                                       B.3,2

C.2,3                                       D.2,1.

Câu 11: Khi cho bột kẽm dư vào dung dịch CuSO4, sau khoản thời hạn phản ứng kết thúc, khối lượng dung dịch:

A.không đổi                            B.tăng

C.giảm                                     D.không xác lập được.

Câu 12: Sự chuyển hóa nào tại đây không thích hợp?

(eqalign  & A.C( + O_2,t^0) to CO_2( + ddNaOH) to NaHCO_3  cr  & B.FeS_2( + O_2,t^0) to Fe( + ddHCl) to FeCl_2  cr  & C.FeCl_2( + ddNaOH) to Fe(OH)_2(t^0) to FeO  cr  & D.AgNO_3( + ddHCl) to AgCl(t^0) to Ag cr )

Câu 13. Dãy những sắt kẽm kim loại được xếp theo chiều hoạt động giải trí và sinh hoạt hóa học tăng dần là:

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.

B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.

Câu 14: Đốt một sắt kẽm kim loại (hóa trị II) trong bình kín đựng khí clo, thu được 28,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc).

Tên của sắt kẽm kim loại đã dùng là: (Cu = 64, Zn = 65, Ca = 40, Mg = 24, Cl = 35,5)

A. Đồng                                              B. Kẽm

C. Canxi                                              D. Magie.

Câu 15: Khi làm thí nghiệm, có những khí thải ô nhiễm riêng không tương quan gì đến nhau sau: H2S, HCl, SO2. Để khử độc trọn vẹn có thể sục mỗi khí trên vào:

A.Dung dịch NaOH (dư).

B.Dung dịch H2SO4.

C.Dung dịch NaCl.

D.Giấy lọc có tẩm dung dịch NaOH.

Câu 16: Trong những sắt kẽm kim loại: Al, Ag, Au, Fe, Cu thì sắt kẽm kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A.Cu                                                   B.Ag

C.Al                                                    D. Fe

Câu 17: Chất vốn để làm nhận ra dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HCl là:

A.Fe                                                    B.Cu

C.NaOH                                              D.Na2O.

Câu 18: Dãy nào tại đây gồm những chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành phầm có chất khí?

A.NaOH, Al, Zn.

B.Fe(OH)2, Fe, MgCO3.

C.CaCO3, Al2O3, K2SO3.

D.BaCO3, Mg, K2SO3.

Câu 19: Trường hợp nào tại đây có phản ứng tạo ra thành phầm là chất kết tủa màu xanh?

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Cu

Câu 20: Dùng dung dịch nào tại đây để làm sạch Cu lẫn Al, Fe ở dạng bột?

A.H2SO4 loãng dư.

B.FeCl2

C.CuSO4

D.AgNO3.

Lời giải rõ ràng

1.Đáp án: (mỗi câu 0,5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

C

D

C

A

C

D

D

A

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

B

C

D

A

B

A

D

D

A

2.Lời giải.

Câu 1: (A)

(eqalign  & CuSO_4 + 2NaOH to Cu(OH)_2 downarrow  + Na_2SO_4  cr  & FeSO_4 + 2NaOH to Fe(OH)_2 downarrow  + Na_2SO_4 cr )

K2CO3 không tác dụng với dung dịch NaOH do thành phầm tạo thành là những chất tan được.

Câu 2: (C)

Khi tỉ lệ: (1 < n_KOH over n_SO_2 < 2)  thì thành phầm là hỗn hợp 2 muối:

Phương trình hóa học: (eqalign  & SO_2 + KOH to KHSO_3  cr  & SO_2 + 2KOH to K_2SO_3 cr )

Câu 3: (D)

(eqalign  & Fe + 2HCl to FeCl_2 + H_2 uparrow   cr  & n_Fe = 5,6 over 56 = 0,1mol Rightarrow n_H_2 = 0,1mol cr&Rightarrow V_H_2 = 0,1.22,4 = 2,24l(dktc). cr )

Câu 4: (C)

(BaCO_3 + 2HCl to BaCl_2 + CO_2 uparrow  + H_2O)

Câu 5: (A)

(FeO + Mn to MnO + Fe(X))

Câu 6: (C)

(eqalign  & SO_3 + H_2O to H_2SO_4  cr  & m_H_2SO_4 = 92.10 over 100 + 8.98 over 80 = 19gam.  cr  & m_ddH_2SO_4 = 8 + 92 = 100gamcr& Rightarrow C%  = 19 over 100.100%  = 19% . cr )

Câu 7: (D)

CaO + H2O (to) Ca(OH)2.

Ca(OH)2 chỉ tan một phần tạo ra dung dịch Ca(OH)2, phần lớn không tan.

Câu 8: (D)

Quỳ tím trong dung dịch Ba(OH)2 hóa xanh.

(AgNO_3 + BaCl_2 to 2AgCl downarrow  + Ba(NO_3)_2.)

Câu 9: (A)

(eqalign  & CuSO_4 + 2NaOH to Cu(OH)_2 downarrow  + Na_2SO_4  cr  & Fe_2(SO_4)_3 + 6NaOH to 2Fe(OH)_3 downarrow  + 3Na_2SO_4  cr  & CuSO_4 + BaCl_2 to BaSO_4 downarrow  + CuCl_2  cr  & Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 to 3BaSO_4 downarrow  + 2FeCl_3. cr )

Câu 10: (D)

2H2SO4 (đặc) + Cu (to) CuSO4 + SO2 + 2H2O.

Câu 11: (B)

Zn + CuSO4 (to) Cu + ZnSO4

Cứ 65 gam Zn tan vào dung dịch chỉ tạo ra 64 gam Cu.

Nên khối lượng dung dịch tăng.

Câu 12: (B)

4FeS2 + 11O2 (to) 2Fe2O3 + 8SO2.

Fe2O3 + 6HCl (to) 2FeCl3 + 3H2O.

Câu 13: (C)

Theo dãy hoạt động giải trí và sinh hoạt hóa học của sắt kẽm kim loại.

Câu 14: (D)

(eqalign  & M + Cl_2 to MCl_2  cr  & n_Cl_2 = 6,72 over 22,4 = 0,3mol cr&Rightarrow n_MCl_2 = 0,3molcr& Rightarrow M + 71 = 28,5 over 0,3 = 95.  cr  &  Rightarrow M = 95 – 71 = 24. cr )

Do đó M là Mg.

Câu 15: (A)

H2S, HCl, SO2 đều được giữ lại trong dung dịch NaOH dư (tạo muối không mờ thoát khỏi dung dịch)

(eqalign  & H_2S + 2NaOH to Na_2S + 3H_2O  cr  & HCl + NaOH to NaCl + 3H_2O  cr  & SO_2 + 2NaOH to Na_2SO_3 + H_2O cr )

*Giấy lọc có tẩm dung dịch NaOH không giữ hết những khí thu được.

Câu 16: (B) Ag

Câu 17: (A)

(Fe + 2HCl to FeCl_2 + H_2 uparrow )

H2SO4 đặc nguội Fe bị thụ động.

Câu 18: (D)

(eqalign  & BaCO_3 + 2HCl to BaCl_2 + CO_2 uparrow  + H_2O  cr  & Mg + 2HCl to MgCl_2 + H_2 uparrow   cr  & K_2SO_3 + 2HCl to 2KCl + SO_2 uparrow  + H_2O. cr )

Câu 19: (D)

(2NaOH + CuSO_4 to Cu(OH)_2 downarrow text(màu xanh) + Na_2SO_4.)

Câu 20: (A)

(eqalign  & 2H_2SO_4 + 2Al to Al_2(SO_4)_3 + 2H_2 uparrow   cr  & Fe + H_2SO_4 to FeSO_4 + H_2 uparrow  cr )

Cu không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Loigiaihay

Reply
7
0
Chia sẻ

Video full hướng dẫn Chia Sẻ Link Download Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên “.

Giải đáp vướng mắc về Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên

You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Cho #dung #dịch #chứa #gam #NaOH #vào #dung #dịch #chứa #65gam #HCl #dung #dịch #sau #phản #ứng #có #môi #trường Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3 65gam HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên