Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Trời sắp mưa rồi tiếng Trung 2022

Cập Nhật: 2021-11-23 03:07:19,Quý quý khách Cần tương hỗ về Trời sắp mưa rồi tiếng Trung. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Tác giả đc lý giải rõ ràng hơn.

579

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời gian và Thời tiết

Chào những bạn, ngày hôm nay toàn bộ chúng ta cùng học và tìm hiểu về chủ đề thời hạn và thời tiết qua bài hội thoại ngắn sau nhé. Hy vọng chủ đề này sẽ tương hỗ ích cho những bạn trong quy trình hoc tiếng Trung.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời gian và Thời tiết
  • Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết 时间和天气
  • Từ vựng tiếng Trung về thời hạn

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết 时间和天气

1
云彩
yúncǎi
mây, áng mây
2


mưa
3
雨滴
yǔ dī
giọt mưa
4

sǎn cái
ô, cái dù
5
雨衣
yǔyī
áo mưa
6
闪电
shǎndiàn
chớp
7

léi
sấm
8
彩虹
cǎihóng
cầu vồng
9

fēng
gió
10
龙卷风
lóngjuǎnfēng
gió xoáy, gió lốc, vòi rồng
11
温度计
wēndùjì
nhiệt kế(dụng cụ đo nhiệt độ)
12

xuě
tuyết
13
雪花
xuěhuā
hoa tuyết
14

bīng
băng
15
冰柱
bīng zhù
cột băng,trụ băng
16
雪人
xuěrén
người tuyết
17
洪水
hóngshuǐ
lũ,nước lũ,hồng thủy
18


nóng
19

lěng
lạnh
20
湿气
shī qì
nhiệt độ,sự không khô ráo
21
薄雾
bówù
sương mù
22


sương,sương mù
23
雾气


24
毛毛雨
máomáoyǔ
mưa phùn
25
阵雨
zhènyǔ
trận mưa,trận mưa,mưa rào
26
飓风
jùfēng
bão
27
暴风
bàofēng
bão
28
雨夹雪
yǔ jiā
xuě mưa tuyết
29
冰雹
bīngbáo
mưa đá
30
微风
wēifēng
gió nhẹ
31
狂风
kuángfēng
gió lớn
32
阵风
zhènfēng
cuồng phong
33
露水
lùshuǐ
hạt sương,giọt sương
34

shuāng
sương,sương giá

Từ vựng tiếng Trung về thời hạn

1
时间
shí jiān
Thời gian
2
秒钟
miǎo zhōng
Giây
3
分钟
fēn zhōng
Phút
4
小时
xiǎo shí
Giờ
5

tiān
Ngày
6
星期
xīng qī
Tuần
7

yuè
Tháng
8
季节
jì jié
Mùa
9

nián
Năm
10
十年
shí nián
Thập kỉ
11
世纪
shì jì
Thế kỉ
12
千年
qiān nián
Ngàn năm
13
永恒
yǒng héng
Vĩnh hằng
14
早晨
zǎo chén
Sáng sớm
15
中午
zhōng wǔ
Buổi trưa
16
下午
xià wǔ
Buổi chiều
17
晚上
wǎn shang
Buổi tối
18


Đêm
19
午夜
wǔ yè
Nửa đêm
20
星期一
xīng qī yī
Thứ 2
21
星期二
xīng qī èr
Thứ 3
22
星期三
xīng qī sān
Thứ 4
23
星期四
xīng qī sì
Thứ 5
24
星期五
xīng qī wǔ
Thứ 6
25
星期六
xīng qī liù
Thứ 7
26
星期天
xīng qī tiān
Chủ nhật
27
一月
yī yuè
Tháng 1
28
二月
èr yuè
Tháng 2
29
三月
sān yuè
Tháng 3
30
四月
sì yuè
Tháng 4
31
五月
wǔ yuè
Tháng 5
32
六月
liù yuè
Tháng 6
33
七月
qī yuè
Tháng 7
34
八月
bā yuè
Tháng 8
35
九月
jiǔ yuè
Tháng 9
36
十月
shí yuè
Tháng 10
37
十一月
shí yī yuè
Tháng 11
38
十二月
shí èr yuè
Tháng 12
39
春天
chūn tiān
Mùa xuân
40
夏天
xià tiān
Mùa hạ
41
秋天
qiū tiān
Mùa thu

Xem thêm:

  • Hỏi thời hạn và ngày giờ bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về những MÙA trong năm

Học tiếng Trung tiếp xúc theo chủ đề là một phương pháp giúp những bạn tăng nhanh kĩ năng khẩu ngữ. Chúc những bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Xin chào toàn bộ những bạn, việc tích lũy và học từ vựng Tiếng Trung là một hành trình dài dài. Trong số đó việc học tiếp xúc Tiếng Trung lại càng cần quy trình tích lũy lâu dài đó. Vì vậy, hôm nay, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ trình làng cho những bạn 150 câu Tiếng Trung tiếp xúc siêu dễ, nghe 1 lần nhớ cả đời.

    • 救命啊!/jiùmìng a!/: Cứu mạng!
    • 着火啦!/zháohuǒ la!/: Cháy rồi!
    • 叫警察!/jiào jǐngchá!/: Gọi công an!
    • 我受伤了!/wǒ shòushāng le/: Tôi bị thương rồi!
    • 快找医生!/kuài zhǎo yīshēng!/: Mau gọi bác sĩ!
    • 抓小偷!/zhuā xiǎotōu/: Bắt kẻ cắp!
    • 别动!/bié dòng!/: Đừng cử động!
    • 助手!/zhùshǒu!/: Dừng tay!
    • 站住! /Zhànzhù/: Đứng lại!
    • 站起来! /Zhàn qǐlái/:
    • 我讨厌你! /wǒ tǎoyàn nǐ!/: Tôi ghét anh!
      你疯了! /nǐ fēngle!/: Anh điên rồi!
    • 别烦我. /bié fán wǒ./: Đừng làm phiền tôi nữa!
    • 这是什么意思? /zhè shì shénme yìsi?/: Anh có ý gì?
    • 你敢! /nǐ gǎn!/: Anh dám!
    • 省省吧. /shěng shěng ba/: Bỏ đi!
    • 白眼儿狼 /báiyǎn er láng/: Đồ bạc nghĩa
    • youtube/watch?v=oL1XXux9u-A 你想怎么样? /nǐ xiǎng zěnme yàng?/: Anh muốn thế nào?
      脸皮真厚. /liǎnpí zhēn hòu/: Đồ mặt dày!
      你以为你是谁? /nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?/: Anh nghĩ anh là ai?
      别发牢骚! /bié fā láosāo!/: Đừng có kêu ca nữa!
      别那样和我说话! /bié nàyàng hé wǒ shuōhuà/!: Đừng có rỉ tai như vậy với tôi!

      • Tâm trạng tôi đang tốt 我心情很好 /wǒ xīnqíng hěn hǎo/
      • Tâm trạng tôi đang xấu 我心情不好 /wǒ xīnqíng bù hǎo/
      • Tôi chẳng đoái hoài gì nữa 我不在意了 /wǒ bù zàiyì le/
      • Chào mừng 欢迎 /huānyíng
      • Lâu rồi không gặp好久不见/hǎojiǔ bújiàn/
      • 睡得好吗?/shuì dé hǎo ma?/: Bạn ngủ có ngon không?
      • 早上好! /zǎoshang hǎo!/ Chào buổi sáng!
      • 下午好! /xiàwǔ hǎo!/: Chảo buổi chiều!
      • 困死我了! /kùn sǐ wǒle!/: Buồn ngủ chết mất!
      • 再见! /zàijiàn!/: Hẹn hội ngộ
      • 我们在见面了! /wǒmen zài jiànmiàn le!/: Chúng ta lại gặp nhau rồi!
      • 多吃点! /duō chī diǎn!/: Ăn nhiều một chút ít!
      • 太冷了! /tài lěngle!/: Lạnh quá!
      • 太热了! /tài rèle!/: Nóng quá!
      • 快下雨了! /kuài xià yǔle!/: Trời sắp mưa rồi!
      • 下雪了! /xià xuěle!/: Tuyết rơi rồi!
      • 这个多少钱? /zhège duōshǎo qián?/: Cái này bao nhiêu tiền?
      • 我拿这个。 /wǒ ná zhège/: Tôi lấy cái này.
      • 可以打折吗? /kěyǐ dǎzhé ma?/ Có thể giảm giá không?
      • 九死一生 /jiǔsǐyìshēng/: Thập tử nhất sinh
      • 一路平安 /yílù píngān/: Thượng lộ bình an
      • 多愁善感 /duōchóushàngǎn/: Đa sầu đa cảm
      • 起死回生 /qǐsǐhuíshēng/: Cải tử hoàn sinh
      • 以毒攻毒 /yǐdúgōngdú/: Lấy độc trị độc
      • 狗笑猫毛多 /gǒu xiào māo máo duō/: Chó chê mèo lắm lông:
  • Ông nói gà bà nói vịt:你说鸡他说鸭 /nǐ shuō jī tā shuō yā/

>>Kênh Học Tiếng Trung với Cầm Xu

>>>150 mẫu câu giúp học tiếp xúc Tiếng Trung đơn thuần và giản dị Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 1

[Cập nhật] Lịch khai giảng những khóa học Tiếng Trung tháng 10 tại 3 cơ sở

10 cách từ chối lịch sự và trang nhã trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết

Video full hướng dẫn Share Link Tải Trời sắp mưa rồi tiếng Trung ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Trời sắp mưa rồi tiếng Trung tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download Trời sắp mưa rồi tiếng Trung “.

Giải đáp vướng mắc về Trời sắp mưa rồi tiếng Trung

You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Trời #sắp #mưa #rồi #tiếng #Trung