Mục lục bài viết

Thủ Thuật về review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70 2022

Update: 2021-12-15 15:47:04,You Cần tương hỗ về review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.

615

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Vocab
  • Bài 2
  • Pronun
  • Grammar
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Vocab
  • Bài 2
  • Pronun
  • Grammar
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài khác

Vocab

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs81. Use the correct form of the words or phrases in the box to complete the sentences.
(Sử dụng những hình thức đúng của từ hoặc cụm từ trong khung để hoàn thành xong câu.)

Lời giải rõ ràng:

1. blog

2. social networking

3. digital devices

4. mass truyền thông

5. Instant messaging

6. advent

1. He uses hisblogto write about his passion for science.

(Anh ấy sử dụng blog để viết về niềm đam mê khoa học của tớ.)

2. In general,social networkingsites are good for our society because they help to connect people.

(Nói chung, những website social là tốt cho xã hội của toàn bộ chúng ta chính vì chúng giúp liên kết mọi người.)

3. Smartphones, tablets, laptops and desktop computers are alldigital devices.

(Điện thoại thông minh, Tablet, máy tính xách tay và máy tính để bàn là toàn bộ những thiết bị kỹ thuật số.)

4. People rely on themass mediasuch as television, radio, newspapers and the Internet as the main source of information.

(Người ta nhờ vào những phương tiện đi lại thông tin đại chúng như truyền hình, đài phát thanh, báo chí truyền thông và Internet làm nguồn thông tin chính.)

5. Instant messagingallows people to communicate in real-time with friends and family directly from their smartphones or computers.

(Nhắn tin nhanh được cho phép mọi người tiếp xúc trực tiếp với bạn hữu và mái ấm gia đình bằng điện thoại cảm ứng thông minh hoặc máy tính của mình với bạn hữu và mái ấm gia đình.)

6. With theadventof mobile technology, people have come to expect a response immediately.

(Với sự Ra đời của công nghệ tiên tiến và phát triển di động, con người mong đợi hiệu ứng tức thì.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs82.Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets

(Hoàn thành những câu, sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc)

Lời giải rõ ràng:

1. assimilate

2. identity

3. National

4. ethnicity

5. integrate

1. Many immigrants were forced toassimilateinto the dominant culture. (assimilation)

– Sau “to” nên cần một động từ

(Nhiều người nhập cư bị đồng hóa vào nền văn hóa cổ truyền truyền thống thống trị.)

2. Languages represent a way of life and are important for preserving a peoples culturalidentity. (identify)

(Ngôn ngữ đại diện thay mặt thay mặt cho một lối sống và rất quan trọng để bảo vệ văn hóa truyền thống của người dân một cách xác lập.)

3. Nationalcostumes help people to learn about their history and preserve their heritage. (nation)

– Cần 1 tính từ để bổ trợ update nghĩa cho danh từ

(Trang phục truyền thống cuội nguồn giúp mọi người tìm hiểu về lịch sử dân tộc bản địa của mình và bảo tồn di sản của mình.)

4. Differences between people based on nationality,ethnicity, gender, class, religion beliefs, etc. might be sources of conficts in a multicultural environment. (ethnic)

– Sau chỗ trống là liệt kê những từ ở dạng danh từ nên cần điền 1 danh từ vào chỗ trống

( Sự khác lạ giữa người dân dựa vào quốc tịch,dân tộc bản địa, giới tính, tầng lớp, niềm tin tôn giáo, vân vân … trọn vẹn có thể là nguồn gốc của sự việc oán hận trong môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên đa văn hóa truyền thống.)

5. In the age of globalisation, many young people choose to maintain their own culture andintegratedifferent aspects of other cultures into it. (integration)

(Trong thời đại toàn thế giới hoá, nhiều thanh niên lựa chọn cách duy trì nền văn hoá và hội nhập những khía cạnh rất khác nhau của những nền văn hoá khác vào nó.)

Pronun

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs8

Listen to the sentences and pay attention to the regular verbs in the past tense. Tick the correct box depending on the pronunciation of the verb ending -ed. Then practise saying them.

(Nghe câu và để ý đến những động từ thường thì ở thì quá khứ. Đánh dấu vào ô thích hợp tùy thuộc vào cách phát âm của động từ kết thúc -ed. Sau đó, thực hành thực tế nói chúng.)

Click tại đây để nghe:


Lời giải rõ ràng:

/t/

/d/

/id/

4, 6, 8, 11

1, 2, 10, 12

3, 5, 7, 9

Audio Script:

1. Yesterday Ijoinedan interesting discussion about cultural identity.

(Hôm qua tôi đã tham gia một cuộc thảo luận thú vị về truyền thống văn hoá.)

2. Shegaineduseful experience when working in a multicultural environment.

(Cô ấy đã đã có được kinh nghiệm tay nghề hữu ích khi thao tác trong môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên đa văn hóa truyền thống.)

3. The teacherdemandedthat the student leave the classroom.

(Giáo viên yêu cầu học viên đó rời khỏi lớp học.)

4. Iwatcheda very interesting programme on TV last night.

(Tôi đã xem một chương trình rất thú vị trên TV vào đêm qua.)

5. IBMinventedthe first smartphone in 1992.

(IBM ý tưởng sáng tạo ra chiếc smartphone thông minh thứ nhất vào năm 1992.)

6. The small boycougheda lot two days ago.

(Cậu bé đã ho nhiều cách thức đây hai ngày.)

7. HehatedSundays when he was a child.

(Khi còn nhỏ, anh ấy ghét những ngày Chủ Nhật.)

8. Ilookedfor the latest model of tablets in the electronic store this morning.

(Tôi đã tìm kiếm mẫu Tablet tiên tiến và phát triển nhất trong shop điện tử sáng nay.)

9. My smartphoneoperatedvery well until it was hacked.

(Điện thoại thông minh của tôi hoạt động giải trí và sinh hoạt rất tốt cho tới khi nó bị tiến công.)

10. Lanstudiedvery hard last year.

(Lan đã học rất chăm chỉ chỉ vào năm ngoái.)

11. The little boywashedhis hands carefully before the meals.

(Cậu bé đã rửa tay thận trọng trước những bữa tiệc.)

12. Ibelievedin my ability to complete all the challenges.

(Tôi tin vào kĩ năng của tôi trọn vẹn có thể hoàn thành xong toàn bộ những thử thách.)

Grammar

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs8

4. Fill each gap with an appropriate preposition.

(Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ thích hợp)

Lời giải rõ ràng:

1. to

2. of

3. in

4. for

5. from

1. May I introduce youtoour new computer technician?

– introduce sb to: trình làng ai cho …

(Tôi trọn vẹn có thể trình làng bạn với kỹ thuật viên máy tính mới của chúng tôi?)

2. I am thinkingofbuying a new máy tính because this one is too old.

– think of sth: nghĩ về việc gì

(Tôi nghĩ về việc mua một máy tính xách tay mới vì nó là quá cũ.)

3. My brother would like to specialiseincomputer science.

– specialise in: chuyên về nghành nào

(Anh trai tôi muốn trình độ hóa về khoa học máy tính.)

4. You can use my smartphone to searchforthe materials you need.

– search for: tìm kiếm

(Bạn trọn vẹn có thể sử dụng điện thoại cảm ứng thông minh của tôi để tìm kiếm những tài liệu bạn phải.)

5. This security app can protect users devicesfromhackers.

– protect sth from sth: bảo vệ cái gì từ cái gì

(Ứng dụng bảo mật thông tin này trọn vẹn có thể bảo vệ khỏi những tiến công thiết bị của người tiêu dùng.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs8

5.Put the words in brackets in the correct tenses

(Đặt những từ trong ngoặc ở những thì đúng)

Lời giải rõ ràng:

1. Have… cleaned

2. haven’t swept

3. have washed

4. have tried

5. has been studying

1.Have… cleaned

– Khi hỏi về một việc làm đã hoàn thành xong hay chưa => sử dụng thì hiện tại hoàn thành xong

2.haven’t swept

– tín hiệu nhận ra “yet” => hiện tại hoàn thành xong

3.have washed

– đã hoàn thành xong việc nào đó (wash all the dishes) => hiện tại hoàn thành xong

4.have tried

– Diễn tảsự việc xẩy ra trong quá khứ và vẫn tiếp nối ở hiện tại và tương lai => hiện tại hoàn thành xong

5.has been studying

Quangs mother:Hi, Quang. Its Mum here. (1. clean)Haveyoucleanedeverything in the kitchen?

Quang:No. Im sorry. I (2. not sweep)havent sweptthe floor yet, but I (3. wash)have washedall the dishes.

Quangs mother:Oh, thats good. And wheres your sister? I (4. try)have triedto call her at least five times.

Quang:Really? Shes in her room. She (5. study)has been studyingfor her exams all morning.

Tạm dịch:

Mẹ của Quang:Chào Quang, mẹ đây. Con đã quét dọn và sắp xếp mọi thứ trong phòng nhà bếp chưa?

Quang:Chưa, con xin lỗi. Con vẫn chưa quét sàn nhà, nhưng con đã rửa toàn bộ những đĩa.

Mẹ quả Quang:Oh, vậy thì tốt. Em con đâu? Mẹ đã cố gọi cho em con tối thiểu 5 lần.

Quang:Thật sao ạ? Em ấy ngủ ở trong phòng. Em ấy học cả buổi sáng cho kì thi sắp tới đây của em ấy.

Bài 6

Video hướng dẫn giải

youtube/watch?v=lWvrKwxOgs8

6.Match the two halves of the sentences

(Nối hai nửa của câu với nhau)

Lời giải rõ ràng:

1. f

2. e

3. g

4. a

5. d

6. b

7. c

1.Im getting better and betterat cooking traditional dishes.

(Tôi ngày càng nấu những món ăn truyền thống cuội nguồn ngon hơn.)

2.When the technician finally installed the app,I had already left the store.

(Khi kỹ thuật viên setup ứng dụng, tôi đã rời khỏi shop.)

3.Before my grandad came to visit me,he had never flown on an aeroplane.

(Trước khi ông của tôi đến thăm tôi, ông chưa lúc nào đi máy bay.)

4.With the advent of digital truyền thôngfewer and fewer people are using postal services.

(Với sự Ra đời của phương tiện đi lại truyền thông kỹ thuật số, ngày càng ít người tiêu dùng bưu chính.)

5.The noise was getting louder and louderso I covered my ears.

(Tiếng ồn ào ngày càng to nhiều hơn vì vậy tôi đã che tai lại.)

6.I had used the student blog and discussion forumbefore I moved to this school.

(Tôi đã sử dụng blog học viên và forum thảo luận trước lúc tôi chuyển đến trường này.)

7.My friend never told mehe had already signed up for the course.

(Bạn của tôi không lúc nào nói với tôi cậu ấy đã đăng kí khóa học.)

HocTot.Nam.Name.Vn

Video full hướng dẫn Chia Sẻ Link Cập nhật review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70 ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70 “.

Thảo Luận vướng mắc về review 2 unit 4-5 lớp 12 trang 70

You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#review #unit #lớp #trang