Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là Chi Tiết

Cập Nhật: 2022-03-10 03:18:12,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả đc lý giải rõ ràng hơn.

685

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can tải về the paper by clicking the button above.

SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

Trong những câu tại đây, câu nào sai ?

Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì

Ứng dụng nào tại đây không phải của SO2 là

SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên là vì

Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, toàn bộ chúng ta tiến hành như sau:

Phản ứng được vốn để làm điều chế SO2 trong công nghiệp là

Tác nhân đa phần gây ra mưa axit là

Câu 1: Cho 7,8g K vào 150g dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.a. Tính V của A.b. Tính C% những chất trong B.c. Tính khối lượng kết tủa C.Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.a. Tính C% dd A.b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.a. Tính C% của dd X.b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.

c. Tính V khí CO2 lớn số 1 (đktc) trọn vẹn có thể pứ với 200g dd X.

Câu 1: Cho 7,8g K vào dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.a. Tính V của A.b. Tính C% những chất trong B.c. Tính khối lượng kết tủa C.Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.a. Tính C% dd A.b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.a. Tính C% của dd X.b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.

c. Tính V khí CO2 lớn số 1 (đktc) trọn vẹn có thể pứ với 200g dd X.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bài 1: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính khối lượng muối thu được

Các vướng mắc tương tự

Cho 0,448 lít khí SO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng là

A.

B.

C.

D.

Đáp án:

 m muối=2,52 g

Giải thích tiến trình giải:

 nSO2=0,02 mol

 nNaOH=0,125 mol

T=n NaOH/nSO2=0,125/0,02=6,25 >2⇒tạo muối trung hòa

SO2+2NaOH→Na2SO3+H2O

0,02→                 0,02

m Na2SO3=0,02 x126=2,52g

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VỀNHÓM OXIBÀI TẬP VỀ TÍNH OXI HÓA – KHỬ CỦA SO2 VÀ H2SBài 1 : Trung hòa 200 ml dung dịch KOH 1,5 M thì thể tích dung dịch H2SO4 1 Mcần dùng là A 0,5 lit B 0,25 lit C 0,3 lit D số khácHướng dẫn giảinH2SO4 = 1/2nKOH = 0,3 mol. VH2SO4 = 0,3 lit. Đáp án CBài 2 : Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số những phương án sau? A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,120 lít D. 2,24 lít Hướng dẫn giảiSO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBrnSO2 = nH2SO4 = nBaSO4 = 0,01 molVSO2 = 0,224 lít . Đáp án B Bài 3 : Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở Đk tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: (S=32) A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lítHướng dẫn giảiBảo toàn nguyên tố : nSO2 = nS =0,5625 mol, VSO2 = 12,6 litĐáp án BBài 4 :Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khôngkhí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi những phản ứng xẩy ra hoàntoàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích :84,8% N2, 14% SO2, còn sót lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợpX là :A. 42,31% B. 59,46% C. 19,64% D. 26,83%Hướng dẫn giảiQuy hỗn hợp X về x Fe, y S tác dụng với a mol O2, 4a mol N2Fe, S + O2 Fe2O3 + SO2 Sau pư thu được 4a mol N2, 35/53* a mol SO2, 3/53 *a mol O2Bảo toàn nguyên tố S, nS = nSO2= 35/53* a molBảo toàn electron 3x + 4*35/53* a = (1 – 3/53)a *4x = 20/53a molFeS m mol, FeS2 n mol, ta có hpt : n + m = 20/53a2n + m = 35/53an = 15/53a, m = 5/53aPhần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là : %mFeS = 19,64%Đáp án CBài 5 :Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4.Cho khí CO vào m gam X nungnóng, sau thuở nào hạn thu được hỗn hợp chất rắn Y và và hỗn hợp khí Z.Cho toànbộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng trọn vẹn, thu được 4 gam kết tủa.Mặt khác, hòa tan trọn vẹn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được1,008 lít khí SO2 (thành phầm khử duy nhất, đktc) và dung dịch chứa 18 gam muối.Giá trị của m là:A.7,12g B. 6,8g C. 5,68g D. 13,52gHướng dẫn giảin CaCO3 = n CO2 = 0,04 molQui hỗn hợp Y về hai nguyên tố Fe (x mol) và O (y mol)mFe2(SO4)3 = 18 g nFe2(SO4)3= 0,045 mol x= 0,09 mol3x = 2y + 0,09 y = 0,09 molHỗn hợp X + CO Hỗn hợp Y + CO2 + CO ( dư)mX + mCO(PƯ) = mY + mCO2 mX = 7,12 gĐáp án ABài 6 :Hòa tan hết 82 g hỗn hợp X gồm FeCO3, FeS2 và Fe3O4 trong 300 g dungdịch H2SO4 98%,thu được dd Y và 44,8 lít hỗn hợp khí Z. Cho Z trải qua bình đựngdd brom (dư), thấy có 272 g brom bị mất màu. Phần trăm số mol của Fe3O4 trongX và nồng độ % của H2SO4 trong Y lần lượt là :A. 28,3% và 18,85% C. 16,67% và 18,48%B. 16,67% và 18,85% D. 28,3% và 18,84% Hướng dẫn giảiKhí Z là CO2, SO2.Khí làm brom mất màu là SO2SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 1,7mol 1,7molFeCO3(0,3 mol)FeS2 (x mol) + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O Fe3O4 (y mol) 1,7 molFe2+ Fe3+ + 1e 0,3 0,3 (FeS2)0 Fe3+ + 2S+6 +15e S+6 + 2e S+4 x 15x 3,4 1,7Fe3+8/3 3Fe3+ + 1e y yTa có hpt: 120x + 232y = 47,2 x= 0,2 0,3+y+15x= 3,4 y= 0,1 %n Fe3O4 = 0,1/(0,1+0,3+0,2) = 16,67%nH2SO4 pư = 3nFe2(SO4)3 + nSO2 – 2nFeS2= 2,5 mol% mH2SO4 trong Y là :18,85%Đáp án BBài 7 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào 99 g dd H2SO4 đặc, nóng. Kếtthúc phản ứng thì được dd X và 10,08 lít SO2 (thành phầm khử duy nhất , đktc). Chodd X tác dụng với dd NaOH dư, kết thúc kết tủa thu được đem nung trong khôngkhí đến khối lượng không đổi còn sót lại 28 g chất rắn. Tính nồng độ % ban sơ củaH2SO4 đặc, nóng (Biết H2SO4 đã lấy dư 10% so với lượng thiết yếu) và tính nồngđộ % của những chất trong X lần lượt là :A. H2SO4(đầu)98%, Fe2(SO4)3 43,93%; CuSO4 26,37%; H2SO4(sau) 9,7%B. H2SO4(đầu)88%, Fe2(SO4)3 26,37%; CuSO4 9,7%; H2SO4(sau) 43,93%C. H2SO4(đầu)98%, Fe2(SO4)3 9,7%; CuSO4 26,37%; H2SO4(sau) 43,93%D. H2SO4(đầu)88%,Fe2(SO4)3 43,93%;CuSO4 9,7%; H2SO4(sau) 26,73%Hướng dẫn giải Đặt x mol Fe, y mol Cu Chất rắn thu được là : x/2 mol Fe2O3, y mol CuOBảo toàn nguyên tố và bảo toàn electron, ta có : 3x + 2y = 0,9 80x + 80y = 28 Ta có x = 0,2 ; y = 0,15 ; n H2SO4 pư = 0,9 mol Nồng độ % ban sơ của H2SO4 đặc, nóng là 0,9*1,1*98/99 = 98% nồng độ % của Fe2(SO4)3 trong X là : %Fe2(SO4)3 = 43,96% nồng độ % của CuSO4 trong X là : % CuSO4 = 26,37% Vì lấy dư 10% nên nồng độ % của H2SO4 trong X là %H2SO4 = 9,7% Đáp án ABài 8 :Nung 5.6 g Fe với 3.2 g S ở nhiệt độ cao trong Đk không tồn tại ôxi thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp chất khí Y. Tỉ khối của Y với H2 là 10,6. Tính hiệu suất của phản ứng giữa Fe và S. A.70% B.60% C.80% D.50%Hướng dẫn giảiTỉ khối của Y với H2 là 10.6 , suy ra có H2, H2SFe + S FeSBan đầu 0,1 0,1 0Phản ứng x x xCòn lại 0,1-x 0,1-x xFeS + 2HCl H2S + FeCl2 x x Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,1- x 0,1 – x = 21,2 x = 0,06Hiệu suất của phản ứng giữa Fe và S là : %H = 60%Đáp án BBài 9 : Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào V lít dung dịch brom nồng độ 0,1M. giá trị của V là: A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,5 lít D. 0,20lít Hướng dẫn giải SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr 0,05 molV = = 0,5 lít . Đáp án CBài 10 : Hòa tan 1,12g hỗn hợp X gồm Ag và Cu vào 19,6g H2SO4 C% đặc nóngthu được khí A và dung dịch B . Cho khí A qua dung dịch Br2 dư tiếp sau đó cho tiếpBaCl2 vào được một,864g kết tủa . Tính % khối lượng Ag ,Cu và C% dung dịchH2SO4 lần lượt là. (Biết chỉ có 10% H2SO4 tham gia phản ứng)A.22,86% ; 77,14% ; 88% B. 77,14% ; 22,86% ; 88%C. 88,86% ; 77,14% ; 22,86% C. 22,86% ; 88% ; 77,14%Hướng dẫn giảix mol Ag, y mol Cu. Khí A là SO2 SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4nSO2 = nH2SO4 = nBaSO4 = 0,008 mol x + 2y = 0,008*2 x = 0,008 108x + 64y = 1,12 y = 0,004%mAg = 100% = 77,14% , %mCu = 22,86%nH2SO4pư = 0,016 molC%H2SO4 = 100% = 88% . Đáp án BBài 11 : Trong một bình kín dd không đổi , có chứa SO2, O2 (nSO2 : nO2 = 4 : 3) và một ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình thuở nào hạn, tiếp sau đó đưa về nhiệt độ ban sơ thấy áp suất trong bình giảm 21,43% so với ban sơ. Hiệu suất của phản ứng là ?A. 75% B. 50% C.80% D.25%Hướng dẫn giảiSO2 + ½ O2 SO3 Ban đầu 4 3 0 Phản ứng x ½ x x Còn lại 4 – x 3 – ½ x x Vì T = const, V = const nên x = 3Hiệu suất của phản ứng là : %H = 100% = 75% . Đáp án ABÀI TẬP VỀ SO2, H2S HOẶC H2SO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀMBài 1 : Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktC. vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g.Hướng dẫn giải = 1,33 , suy ra x mol SO32-, y mol HSO3-Ta có hpt : 2x + y = 0,2 x + y = 0,15 Suy ra x = 0,05, y = 0,1 Khối lượng muối khan thu được là :m muối = mNa+ + mK+ + mSO32- + mHSO3- = 18,3 g. Đáp án DBài 2 : Sục 2,688 lít SO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàntoàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thuđược là: A. K2SO3 0,08M;KHSO3 0,04M B. K2SO3 1M;KHSO3 0,04M C. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M D. Tất cả đều không đúngHướng dẫn giải= có 2 muối K2SO3: x ( mol) và KHSO3: y (mol). Ta có hệ phương trình 2x+y =0,2 x+y=0,12Giải hệ ta có x=0,08 và y=0,04. Vậy đáp án ABài 3 :Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 cónồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6MHướng dẫn giảin BaSO3= =0,03 mol. nSO2= 0,05 mol. SO2 + OH-HSO3-0,05 0,05 0,05HSO3- + OH-SO32- + H2O0,03 0,03 0,03nOH- = 0,08 mol C = 0,4 M. Đáp án BBài 4 : Sục 122,912 lít SO2 (đktc) vào dd có hòa tan 0,04 mol NaOH và 0,08 molBa(OH)2. Phản ứng xẩy ra trọn vẹn. Khối lượng kết tủa thu được?A. 17,36 g B. 13,02g C. 10,85 g D. 15,19 gHướng dẫn giải = = 1,54 suy ra tạo x mol SO32- và y mol HSO3-2x + y = 0,2 x = 0,07x + y = 0,13 y = 0,06Khối lượng kết tủa thu được là : mBaSO3 = 15,19 g. Đáp án DBài 5 : Cho 9,52g hh Na2SO4 , Na2SO3 , NaHSO3 tác dụng với lượng dư H2SO4 thuđược 1,008 lít khí (đktc) .Lấy 2,38g hh trên tác dụng vừa hết với 15ml dd NaOH0,5M . Xác định % khối lượng Na2SO4 , Na2SO3 , NaHSO3trong hh lần lượt làA. 47,38%; 19,85%; 32,77% B. 32,77%; 19,85%; 47,38%B. 32,77%; 19,85%; 47,38%% D. 19,85%; 32,77%; 47,38%Hướng dẫn giải x mol Na2SO4, y mol Na2SO3, z mol NaHSO3142x + 126y + 104z = 9,52 (1)Hỗn hợp X chỉ có y Na2SO3 , z NaHSO3 tác dụng với H2SO4Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O y y2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2SO2 + 2H2Oz zy + z = 0,045 (2)Hỗn hợp X chỉ có z NaHSO3 tác dụng với NaOHNaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O z/4 0,0075z/4 = 0,0075 (3)Từ (1),(2),(3) ,giải hpt ta được : x = 451/14200; y = 0,015; z = 0,03%mNa2SO3 = 100% = 19,85%%mNaHSO3 = 100% = 32,77%%mNa2SO4 = 47,38%Đáp án ABài 6 : Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200mldung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?Hướng dẫn giảiA. Na2SO3 ; 25,2 g B.Na2SO3 ; 37,8 gC.NaHSO3 ; 20,8 g D. NaHSO3 ; 31,2 gnCu = 0,2 mol Bảo toàn electron:Cu Cu2+ + 2e0,2 0,4S+6+2e S+40,4 0,2 = 2 muối Na2SO3 được tạo thànhm Na2SO3 = 0,2*126 = 25,2 gĐáp án ABài 7 : Trộn 150ml dd KOH x(M) vào 50ml dd H2SO4 1M, dd thu được (dư bazơ)đem cô cạn thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của x là?A.1 M B.2 M C.1,5 M D. 2 MHướng dẫn giảiCô cạn thu được chất rắn: Na2SO4, KOH (trọn vẹn có thể dư), không tồn tại H2SO4 vì bayhơi.Giả sử KOH phản ứng đủ với H2SO4 thì m chất rắn 8,7 11,5Suy ra KOH dư và có khối lượng là mKOH dư = 11,5 – 8,7 = 2,8 gnKOH ban sơ = 2nH2SO4+ 2,8/56 = 0,15 molx = = 1 M. Đáp án ABài 8 : Đốt cháy trọn vẹn 8,96l H2S (đktc) rồi hòa tan khí sinh ra vào 80ml ddNaOH 25% ,d=1,28g/ml .Số mol Na2SO3 và NaHSO3lần lượt là ?A. 0,24 ; 0,16 B. 0,23 ; 0,14 C. 0,14 ; 0,23 D. 0,16 ;0,24Hướng dẫn giải = 1,6 Tạo ra hai muối x mol Na2SO3 và y mol NaHSO3 Bảo toàn nguyên tố Na và S, ta có phương trình : 2x + y = 0,64 x = 0,24x + y = 0,4 y = 0,16nNa2SO3 = 0,24 mol ; nNaHSO3 = 0,16 mol. Đáp án ABài 9 : Hòa tan trọn vẹn 9,6g kim lọai R vào H2SO4đặc ,nóng thu được 3,36lSO2(đktc). Xác định R và hấp thụ toàn bộ SO2 trên vào 400ml dd NaOH x M thuđược 16,7 g muối.R và x lần lượt làA. Cu ; 0,5 B. Zn ; 0,5 C. Zn ; 0,4 D. Cu ; 0,4Hướng dẫn giải R Rn+ + neS+6+2e S+4 0,3 0,15 = 0,3 = 32, n=2,R = 64, R là CuGiả sử tạo ra hai muối x mol Na2SO3, y mol NaHSO3nếu không tọa ra muối nào thì kết quả số mol bằng 0Bảo toàn nguyên tố S:x + y = 0,3 x = 0,05126x + 104y = 16,7 y = 0,1Vì không tồn tại giá trị nào bằng tránh việc tạo ra hai muốinNaOH = 0,05*2 + 0,1 =0,2 ; x = = 0,5 M. Đáp án ABài 10 : Tính thể tích dung dịch NaOH2M tối thiểu để hấp thu hết 5,6l SO2(đktc).A. 0,124 lít B. 0,123 lít C. 0,125 lít D. 0,122 lítHướng dẫn giảiVì NaOH dùng tối thiểu nên chỉ có thể việc tạo ra muối axit là đượcnNaOH = nNaHSO3 = 0,25 mol ; VNaOH = = 0,125 lít. Đáp án CBài 11 : Sục V l SO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6g kết tủa.Tính V A.3,36 lít B.1,12 lít C. 3,36 lít hoặc 1,12 lít D. Đáp án khácHướng dẫn giảiXảy ra hai trường hợp : Trường hợp 1 : tạo ra hai muối 0,05 mol CaSO3, y mol Ca(HSO3)2Bảo toàn nguyên tố Ca : 0,05 + y = 0,1 y = 0,05 mol Bảo toàn nguyên tố S : nSO2 = 0,15 mol . VSO2 = 3,36 lítTrường hợp 2 : tạo ra muối CaSO32SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2 0,05 0,025Ca(HSO3)2+ Ca(OH)2 2CaSO3+ 2H2O 0,025 0,025 0,05 nSO2 = 0,05 mol ; VSO2 = 1,12 lít. Đáp án CBài 12 : Hòa tan 0,32 g một sắt kẽm kim loại X vào H2SO4 đặc nóng .Dẫn khí sinh ra có mùixốc hấp thụ hết bởi 45ml dd NaOH 0,2M thu được dd chứa 0,608g muối .Kim loạiX là A. Cu B. Al C. Mg D.ZnHướng dẫn giải Khí mùi xốc là SO2 ; nNaOH = 0,009 molGiả sử tạo ra hai muối x mol Na2SO3, y mol NaHSO3 Nếu không tạo ra muối nào thì kết quả số mol bằng 0 Bảo toàn nguyên tố Na: 2 x + y = 0,009 x = 0,004 126x + 104y = 0,608 y = 0,001nSO2 = n Na2SO3 + nNaHSO3 = 0,005 molBảo toàn electron :X Xn++ neS+6+ 2e 2S+4 0,01 0,005= 0,01 = 32; n =2 ; X= 64; X là CuĐáp án ABài 13 : Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tínhkhối lượng muối thu được. A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64gHướng dẫn giải = 1,75 tạo ra hai muối xmol Na2SO3, y mol NaHSO3 Bảo toàn nguyên tố Na, S có hpt : 2x + y = 0,14 x= 0,06 x + y = 0,08 y = 0,02m Na2SO3 = 7,56 g; mNaHSO3 = 2,08 g Khối lượng muối thu được là : mNa2SO3 + mNaHSO3 = 9,64 gĐáp án D Bài 14 :Hấp thụ trọn vẹn 5,6 lít khí sunfurơ (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam.Hướng dẫn giải = 1,6 tạo ra hai muối xmol Na2SO3, y mol NaHSO3Bảo toàn nguyên tố Na, S có hpt : 2x + y = 0,4 x= 0,15 x + y = 0,25 y = 0,1m Na2SO3 = 18,9 g ; mNaHSO3 = 10,4 g Khối lượng muối thu được là : mNa2SO3 + mNaHSO3 = 29,3 gĐáp án CBài 14 : Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho tới khi khối lượng kết tủa khởi đầu không đổi thì tạm ngưng, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là: A. 6,0 M B. 0,6M C. 0,06M D. 0,006M Hướng dẫn giảinBaCl2 = nNa2SO4 = 0,3 molCMdd BaCl2 = = 6 M . Đáp án AKIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI H2SO4Bài 1 : R là sắt kẽm kim loại đứng trước H có hóa trị n. Cho1,08g R vào trong bình X đựngH2SO4loãng dư pư kết thúc thấy khối lượng bình X tăng 0,96g. Xác định kim loạiR.A. Al B. Zn C. Mg D. CaHướng dẫn giải nH2 = (1,08 – 0,96)/2 = 0,06 molBảo toàn electron : = 0,06*2 = 9, n=3,R là AlĐáp án ABài 2 : Cho 32,05g hỗn hợp gồm Zn và 1 sắt kẽm kim loại R (sau H) tác dụng với H2SO4loãng thu được 4,48 lít khí (đktc)và phần sắt kẽm kim loại còn sót lại không tan . Toàn bộlượng sắt kẽm kim loại không tan tác dụng hết với H2SO4đặc nóng thu được 6,72 lítSO2(đktc). Xác định sắt kẽm kim loại R và % khối lượng Zn trong hỗn hợp ban sơ lầnlượt ?A. Cu ; 40,56% B. Cu ; 59,44% C. Ag ; 59,44% D. Ag ;40,56%Hướng dẫn giải Khí thu được là H2 : nZn = nH2 = 0,2 molmR = 32,05 – 0,2*65 = 19,05 gKim loại R có hóa trị nBảo toàn electron : = 0,3*2 = 32, n=2,R là Cu%mZn = 100% = 40,56% , %mCu = 59,44%. Đáp án ABài 3 : Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai sắt kẽm kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là: A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31% Hướng dẫn giảix mol Cu, y mol AlVì H2SO4 đặc, nguội nên Al thụ độngKhí mùi hắc là SO2, nSO2 = 0,15 molBảo toàn electron 2nCu = 2nSO2; mCu = 9,6 g; mAl = 13 – 9,6 = 3,4g%mAl = 26,15% .Đáp án CBài 4 :Khi cho 9,6g Mg tác dụng hết với dd H2SO4 đậm đặc thấy có 49g H2SO4tham gia phản ứng tạo muối MgSO4 ,H2O và thành phầm khử X .X là ?A.H2S B.SO2 C.S D.SO3Hướng dẫn giảinH2SO4 = 0,5 mol, nMg = 0,4 molSản phẩm khử trọn vẹn có thể là SO2, H2S, S nên đêù có số mol là 0,1Bảo toàn electron : 0,4*2 = 0,1* ne ne = 8, suy ra X là H2SĐáp án ABài 5 : Hòa tan 1,44g R sắt kẽm kim loại hóa trị 2 bằng 250ml dd H2SO4 0,3M. Sau pư phảidùng hết 60ml dd NaOH 0,5 M để trung hòa hết axit còn dư. Xác định tên sắt kẽm kim loại.A.Mg B.Cu C.Zn D.CaHướng dẫn giảinH2SO4dư = ½ nNaOH = 0,015 molnR = nH2SO4 phản ứng = 0,06 molM(R) = = 24. R là Mg. Đáp án ABài 6 : Hòa tan 146,25g sắt kẽm kim loại A hóa trị không đổi vào 758,25 g dd H2SO4 đủthu được 50,4 lít H2 (đktc) và dd D .Xác định sắt kẽm kim loại A va tính C% H2SO4lần lượtlàA. Zn và 29,08% B. Zn và 23,08% C. Zn và 28,08% D. Zn và 39,08%Hướng dẫn giảinH2 = 2,25 mola) Bảo toàn electron : = 2,25*2 = , A là Znb) nZn = nH2SO4 pư = 2,25 molC% H2SO4 = 100% = 29,08%. Đáp án ABài 7 : Hỗn hợp X gồm Mg , Al, Cu .Cho 16,6g hh X tác dụng với H2SO4 loãng dưthu được 11,2 lít H2 (đktc) .Nếu cho 16,6g hh X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dưthu được 13,44 lít khí SO2 (đktc) .Tính khối lượng Cu trong hh X .A. 6,4 g B. 3,2 g C. 9,6 g D. 10,88 gHướng dẫn giảix mol Mg, y mol Al, z mol CuHỗn hợp X có 16,6g nên : 24x + 27y + 64z = 16,6(1)Chỉ có Mg, Al tác dụng với H2SO4 loãng nên :Bảo toàn electron 2x + 3y = 2*0,5 (2)Hỗn hợp X đều tác dụng với H2SO4 đặc, nóngBảo toàn electron : 2x + 3y + 2z = 0,6*2 (3)Từ (1), (2), (3), giải hpt ta được : x = 0,2 ; y = 0,2 ; z = 0,1Khối lượng của Cu là : mCu = 0,1*64 = 6,4 g. Đáp án ABài 8 : Hòa tan 29,4g hh Mg , Al, Cu vào dd HCl dư thấy giải phóng 14 lít khí ởO0C và 0,8 atm . Phần không tan cho vào H2SO4 đ nóng thấy giải phóng 6,72 lítkhí SO2 (đktc) .Tính khối lượng Cu trong hh A .A. 19,2g B. 16 g C. 16,64 g D. 17,92 gHướng dẫn giảix mol Mg, y mol Al, z mol Cu24x + 27y + 64z = 29,4 (1)Chỉ có Mg, Al tác dụng với HCl nên:Bảo toàn electron : 2x + 3y = 0,5*2 (2)Phần không tan là Cu, bảo toàn electron : 2z = 2*0,3 (3)Từ (1), (2), (3), giải hpt ta được x = 0,2 ; y = 0,2 ; z = 0,3Khối lượng của Cu là : mCu = 0,3*64 = 19,2 gĐáp án ABài 9 : Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng thì được 6,72 lít hỗn hợp hai khíH2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính khối lượng muối tạo thànhtrong dung dịch sau phản ứng?A. 120,75 g B. 128,8 g C. 144,9 g D. 136,85 gHướng dẫn giải = 49 (1)nH2S + nSO2 = 0,3 (2)Từ (1), (2) suy ra nH2S = 0,15 mol; nSO2 = 0,15 molBảo toàn electron : 2nZn = 8nH2S + 2nSO2nZn = 0,75 mZn = 0,75*65 = 48,75gKhối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứngmZnSO4 = 0,75*161 = 120,75g. Đáp án ABài 10 : Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan trọn vẹn vàodung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng Altrong hỗn hợp X lần lượt là?A. 10,8 g B. 9,45 g C. 10,26 g D. 10,53 gHướng dẫn giảix mol Cu, y mol Mg, z mol AlHỗn hợp X có 33,2 g nên : 64x + 24y + 27z = 33,2 (1)Chỉ có Mg, Al tác dụng với HCl nên: Bảo toàn electron : 2y + 3z = 2 (2)Phần không tan là Cu, bảo toàn electron : 2x = 2*0,2 (3)Từ (1), (2), (3), giải hpt ta được x = 0,2 ; y = 0,4 ; z = 0,4Khối lượng của Allà : m = 0,4*27 = 10,8 g. Đáp án ABài 11 : Hoà tan trọn vẹn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và sắt kẽm kim loại M hoá trị II trongdd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trênhoà tan trọn vẹn vào H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M làkim loại nào?A.Mg B.Cu C.Zn D.CaHướng dẫn giảix mol Fe , y mol MGiả sử M là sắt kẽm kim loại đứng sau H trong dãy điện hóanFe = nH2 = 0,2 molBảo toàn electron 3nFe 2nSO2 (không thỏa)Suy ra M là sắt kẽm kim loại đứng trước H56x + yM = 12,1 x = 0,12x + 2y = 0,4 (bảo toàn electron) y = 0,13x + 2y = 0,5 (bảo toàn electron) yM = 6,5M là Zn. Đáp án CBài 12: Hoà tan trọn vẹn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừađủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giátrị của m là?A. 8,98 g B. 8,88 g C. 9,88 g D. 8,89 gHướng dẫn giảimX + mH2SO4 = m (muối) + mH2nH2SO4 = nH2 = 0,06 molm (muối) = mX + mH2SO4 – mH2 = 8,98g. Đáp án ABài 13 : Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lít khí(đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D.14,2gHướng dẫn giảiKhí là H2, ta có : nH2= nH2SO4= n SO42-= 0,3 mol.mmuối khan= mMg2+ +mZn2+ + mSO42= 40,1 g. Đáp án ABài 14 :Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng trọn vẹn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 thành phầm khử duy nhất ở đktc và dung dịch muối. Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợpA.49,09% B. 54,025% C. 28,72% D.34,44%Hướng dẫn giảiBảo toàn electron: Al Al3+ + 3e Fe Fe3+ + 3ex 3x y 3yS+6S+4+ 2e0,45 0,9Ta có phương trình: 27x + 56y =11 x=0,23x + 3y = 0,9 y=0,1%Al =100%= 49,09%. Đáp án ABài 15: Hòa tan trọn vẹn 0,08 mol hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,1 mol một thành phầm khử Y duy nhất và dd Z. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :A. 18,48 B. 21,24 C. 11,64 D. 30,84Hướng dẫn giảiĐặt a mol Mg, b mol Al a + b =0,08Bảo toàn electron : 2a + 3b = 0,1xSp khử Y trọn vẹn có thể là : SO2 ( x = 2), S( x= 6), H2S( x = 8)x = 2 ( nhận), a = 0,04; b= 0,04Khối lượng dung dịch Z là :m= mMgSO4 + mAl2(SO4)3=11,64gĐáp án CBài 16 : Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 sắt kẽm kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 17,92 lít khí (đktc).Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp ban sơ và thể tích dung dịch H2SO4 1,6M đã tham gia những phản ứng lần lượt làA. 4,8 g và 1 lít B. 3,6 g và 2 lít C. 2,4 g và 0,5 lít D. 3,84 g và 0,75 lítHướng dẫn giảiMg + 2H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O 2Al + 6H2SO4 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2OGiải hệ phương trình 2nMg + 3nAl = 2n SO2 nMg = 0,2nMg24 + nAl27 = 15,6 nAl = 0,4mMg = 0,224= 4,8g ; mAl = 0,427 = 10,8 gBảo toàn nguyên tố S: n H2SO4 = nSO42-+ nSO2 = 1,6 molV = = 1 lít. Đáp án ABài 17 : Hỗn hợp X gồm hai sắt kẽm kim loại M và Ag. Chia 81,6 g X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với khí clo (dư) thu được 44,95 gam chất rắn. Cho phần 2 tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít H2(đktc). Hòa tan phần 3 trong 100 gam dd H2SO4 98% đun nóng thu được ddY và V lít SO2 (đktc). Tính V.A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lítHướng dẫn giảiĐặt a mol M, b mol AgPhần 1 tạo ra thành phầm b mol AgCl, a mol MClxPhần 2 tạo ra thành phầm a/2 mol M2(SO4)y và 0,1 mol H2Ta có hpt : 143,5b + aM + 35,5ax = 44,95aM + 108b = 27,2ay = 0,2Cho x = y ( loại) x # y Đứng trước H2 nên chỉ có thể trọn vẹn có thể là x = 3, y=2 a=0,1; aM=5,6; b=0,2M là Fe.Phần 3 :bảo toàn electron : 3nFe + nAg = 2nSO2 VSO2=5,6 lítĐáp án ABài 20: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng trọn vẹn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 thành phầm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng mỗi sắt kẽm kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a lần lượt làA. 10,7 g; 8 g B. 5,35 g; 4 g C. 12,84 g; 9,6 g D. 13,91 g; 10,4 gHướng dẫn giảiGiải hệ phương trình : 3nFe + 3nAl = 2n SO2 nFe=0,1nFe56 + nAl27 = 11 nAl =0,2 % mFe = 100% = 50,91%, %mAl= 49,09%Vì NaOH dư nên chỉ có thể có kết tủa Fe(OH)3, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2OKhối lượng kết tủa là mFe(OH)3 = nFe107 = 10,7 gKhối lượng chất rắn là mFe2O3 = nFe160 = 8 g. Đáp án ABài 21: Cho 12g hỗn sắt kẽm kim loại tổng hợp loại Cu, Fe tan trọn vẹn trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 thành phầm khử duy nhất ở đktc và dd X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a g chất rắn. Tính % theo khối lượng Cu trong hỗn hợp và giá trị a lần lượt ?A. 53,33% và 16g B. 54,33% và 16g C. 54,33% và 18g D. 53,33% và 18gHướng dẫn giảiGiải hệ phương trình 2nCu + 3nFe = 2n SO2 nCu = 0,1 nCu64 + nFe56 = 12 nFe= 0,1%m Cu = 100% = 53,33% , %mFe = 46,67%Kết tủa gồm : Cu(OH)2 và Fe(OH)3 M(kết tủa) = mCu(OH)2 + mFe(OH)3= 20,5 gChất rắn thu được là : CuO và Fe2O3M(chất rắn) = mCuO + mFe2O3= 16g. Đáp án ABài 22:Cho 5,4 g sắt kẽm kim loại R tan trọn vẹn trong H2SO4 đặc, nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 thành phầm khử duy nhất ở đktc. Tìm sắt kẽm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?A. Al và 34,2 g B. Al và 51,3 g C. Zn và 32,2 g D. Zn và 48,3 gHướng dẫn giảiBảo toàn electron R Rn++ ne5,4/ R 5,4R/nS+6 + 2e S+4 0,6 0,35,4R/n = 0,6 n =3, R= 27 R là AlKhối lượng muối sau phản ứng là m Al2(SO4)3 = 34,2 gĐáp án ABài 23 :Hòa tan 30g hỗn hợp một số trong những sắt kẽm kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít SO2, 3,2g S 0,112 lít H2S. Xác định sốmol H2SO4 đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng lần lượt làA. 0,725; 75,12 B. 0,7; 75,12 C. 0,6; 75,6 D. 0,65; 75,6Hướng dẫn giảiÁp dụng cho hỗn hợp chỉ gồm kim loạiCách tính nhanh số mol anion SO42- tạo muối và số mol axit H2SO4 tham gia phản ứng trong phản ứng oxi hóa- khử:Không tùy từng thực ra và số lượng những sắt kẽm kim loại, ta luôn có những bán phản ứng khử: 2H2SO4 + 2e SO2 + 2H2O + SO42- 2x 2x x x4H2SO4 + 6e S + 4H2O + 3SO42-4y 6y y 3y5H2SO4 + 8e H2S + 4H2O + 4SO42-5z 8z z 4znH2SO4phản ứng = 2nSO2 + 4nS + 5nH2S=0,725 moln SO42- = nSO2 + 3nS + 4nH2S = 0,47 molm( muối tạo thành) = mSO42- + mk.loại = 75,12gĐáp án ABài 24 : Hỗn hợp Y chứa Fe và sắt kẽm kim loại R ( có hóa trị duy nhất ). Nung a gam hỗn hợp Y với oxi dư thu được 17,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Hòa tan a gam hỗn hợp Y trong H2SO4 loãng dư thì có 6,72 lít khí thoát ra. Cho a gam Y tác dụng với clo dưthì thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 26,625 g. Tính sắt kẽm kim loại R và tính % khối lượng Fe .A. Al; 75,68% B. Zn; 24,32% C. Zn; 75,68% D. Al; 24,32%Hướng dẫn giảiĐặt a mol Fe, b mol RHỗn hợp oxit là Fe2O3, R2On 160* a/2+ b/2*(2R + 16n) = 17,1(1)Y tác dụng với H2SO4, bảo toàn electron : 2a+ bn= 0,6(2)Y tác dụng với clo, khối lượng chất rắn tăng là lượng clo phản ứng, thành phầm: FeCl3, RCln: 35,5*3a + 35,5 bn = 26,625(3)Từ (1),(2),(3) a= 0,15;bn =0,3;bR = 2,7 R là Al% Fe= 0,15*56/(0,15*56 + 0,1*27)*100%= 75,68%, % Al = 24,32%Đáp án ABài 24 : Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong Đk không tồn tại không khí, thì được hợp chất rắn Y. Chia Y hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần hai tác dụng với dung dịch NaOH dư , thu được a mol khí H2. Biết những phản ứng xẩy ra trọn vẹn. Giá trị của m là :A. 5,4 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05B. Hướng dẫn giảinFe = 0,07 mol, n Fe2O3 = 0,1 mol, nAl = x molVì Al dư nên : Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe 0,05 0,1 0,1 Hỗn hợp Y trọn vẹn có thể gồm :0,135 mol Fe,(x – 0,2)/2 molAl, Fe2O3, Al2O3Phần 2 tạo a H2, 1,5nAl = nH2 nAl = x/2 – 0,1 =2a/3(1)Phần 1 tạo ra 4a mol khí H2. 2nH2 = 2nFe + 3nAl( Bảo toàn electron) : 8a = 2*0,135 + 3*2a/3(2)Từ (1),(2) suy ra x = 0,26 ; y = 0,045Khối lượng Al ban sơ là mAl = 0,26*27 = 7.02. Đáp án CBài 25 : Hoà tan trọn vẹn 12,9 g hỗn hợp Cu, Zn bằng dd H2SO 4 đặc nóng thu được 3,36 lit SO2 (đktc); 0,425g H2S và dd muối sunfat. % khối lượng mỗi sắt kẽm kim loại trong hỗn hợp đầu là: A. 45,54% Cu và 54,46% Zn B. 49,61% Cu và 50,39% Zn C. 50,15% Cu và 49,85% Zn D. 51,08% Cu và 48,92% Zn Hướng dẫn giảix mol Cu, y mol Zn ; nSO2 = 0,15mol ; nH2S = 0,0125 mol 64x + 65y = 12,9 x = 0,1 2x + 2y = 0,15*2 + 0,0125*8 (bảo toàn e) y = 0,1%mCu = 100% = 49,61%, %mZn = 50,39%Đáp án BBài 26 : Hoà tan trọn vẹn 11,9 g hỗn sắt kẽm kim loại tổng hợp loại Al, Zn bằng dd H2SO4 đặc nóng thu đươch dd X; 7,616lit SO 2 (đktc) và 0,64 g S. Tính tổng khối lượng muối trong X? A. 50,3g B. 49,8g C. 47,15g D. 45,26g Hướng dẫn giảix mol Al, y mol Zn ; nSO2 = 0,34mol ; nS = 0,02 mol27x + 65y = 11,9 x = 0,23x + 2y = 0,34*2 + 0,02*6 (bảo toàn e) y = 0,1Tổng khối lượng muối trong X là m = mAl2(SO4)3 + mZnSO4 = 50,3 g. Đáp án ABài 27 : Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn .Chia A thành 2 phần bằng nhau , hoà tan hết phần 1 trong những dd H2SO4 loãng thu được13,44lit H2 (đktc). Dùng dd H2SO4 đặc nóng hoà tan trọn vẹn phần 2 thì chỉ thu được một sp khử duy nhất là SO2 .Thể tích SO2 (đktc) là A. 13,44 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. 16,8 lit Hướng dẫn giảiBảo toàn electron 2nH2 = 2nSO2, VSO2 = 13,44 lit. Đáp án ABài 28 : Một hỗn hợp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sufuricloãng, dư . Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít . Thành phần Phần Trăm của kẽm có trong hỗn hợp là :A. 96,69% B. 34,94% C. 69,89% D. 50% B. Hướng dẫn giảix mol Zn, y mol Fe 2nZn + 2nFe = 0,6(bảo toàn e) 65nZn + 56nFe = 18,6 Giải hpt ta được : nZn = 0,2 mol ; nFe = 0,1 mol%mZn = 100% = 69,89%.Đáp án CBài 29 : Hoà tan trọn vẹn 1,44 gam sắt kẽm kim loại M hoá trị (II) vào 250ml dung dịch H2SO4 loãng 0,3mol/l. Sau đó cần lấy 60ml dung dịch KOH 0,5 mol/l để trung hoà hết lượng axit còn dư. Kim loại M là: A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn Hướng dẫn giảinH2SO4 dư =1/2 nKOH = 0,015 mol, nH2SO4 pư = 0,06 molVì sắt kẽm kim loại hóa trị 2 nên :nM = = n H2SO4 =0,06 M = 24M là Mg. Đáp án CBài 30 : Cho 12 gam một sắt kẽm kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lit khí (ở O 0C, 2 atm). Kim loại hoá trị 2 là A. Canxi. B. Sắt. C. Magiê. D. Đồng.Hướng dẫn giảikim loại có công thức là : RnH2SO4 = = = 0,5 mol ; nH2SO4 = nR = = 0,5R = 24, R là magiê . Đáp án CBài 31 :Cho 3,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì khối lượng khí thu được sau phản ứng là: A. 0,1 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 0 g( vì không xẩy ra phản ứng) Hướng dẫn giải

Reply
3
0
Chia sẻ

Review Chia Sẻ Link Download Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là “.

Thảo Luận vướng mắc về Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Cho #mol #SO2 #hấp #thụ #hết #vào #dung #dịch #NaOH #khối #lượng #muối #thu #được #là Cho 0 0,8 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0 5 M khối lượng muối thu được là