Mục lục bài viết

Thủ Thuật Hướng dẫn So sánh nhất của từ far Chi Tiết

Cập Nhật: 2022-04-20 13:07:09,Bạn Cần biết về So sánh nhất của từ far. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Admin được tương hỗ.

776

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh
  • Cấu trúc những dạng so sánh trong tiếng anh
  • Tính từ/trạng từ đặc biệt quan trọng dùng trong những dạng so sánh
  • Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh
  • Chia từ trong ngoặc

(Các biến thể so sánh của tính từ trong tiếng anh)

Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh

Trong những dạng so sánh ta còn tồn tại khái niệm tính từ/trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến hóa cho phù thích phù hợp với những thể so sánh

– Tính từ ngắn (short adjectives) gồm:

+ Tính từ một vần (syllable). Ví dụ: long , short, big, hot, fat ..

+ Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ: happy, lazy, busy, …….

– Tính từ dài (long adjectives) gồm

+ Những tính từ hai vần còn sót lại. Ví dụ: bored, careless,…

+ Các tính từ từ ba vần trở lên. Ví dụ: beautiful, complicated,…

– Trạng từ ngắn: là những trạng từ một vần. Ví dụ: hard, late, soon,…

Lưu ý: Từ early tuy có hai vần nhưng vẫn xếp vào loại trạng từ ngắn.

– Trạng từ dài: là những trạng từ hai vần trở lên, ngoại trừ early và badly

Ví dụ: carefully, quiet, …

Cấu trúc những dạng so sánh trong tiếng anh

So sánh bằng

So sánh không ngang bằng

 Q. S1 + be/ V + as  + adj / adv + as + S2 + aux

        E.g: He is as old as my father.

               He drives as carefully as I (do).

 Q. S1 + negative V + as/so  + adj/adv + as + S2 + aux

        E.g: He is not as/so old as my father.

               He doesn’t drive as/so carefully as I (do).

So sánh hơn

 Q. S1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + aux

        E.g: You arethinner than he (is).

               He runs faster than I (do).

 QS1 + V + more  + adj/ adv (long) + than + S2 + aux

        E.g: He is more intelligent than I (am).

               He drives more carefully than I (do).

So sánh nhất

 Q. S + be/V + the + adj/ adv (short) + est

         E.g: Nam is the tallest student in my class.

                 Cheetah runs (the) fastest in the world.

 Q. S + be/ V + the most + adj/ adv(long)

         E.g: He is the most intelligent student in my class.

                 Of the students in my class, Nam speaks English (the) most fluently.

So sánh kép

 Q. The adj/ adv (comparative) + S + V, the +  adj/ adv (comparative)  + S + V (càng… càng…)

E.g:The more beautiful she is, the more modest she becomes.

       The harder he studies, the wiser he becomes.

  Q. More and more + adj/ adv (long)

      Adj/ adv (short) + er and adj (short) + er: ngày càng …

E.g:Life in the city ismore and more stressful.

       They workharder and harder.

So sánh kém

 Q. S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2

 Q. S + be/ V + the least adj/ adv

  E.g: This film is less interesting than the one I saw yesterday.

         He works least effectively in our group.

So sánh với danh từ

Q. S1 + V +               as         many/ much + N as S2 + aux

         S1 +negative V   as/ so   few/ little + N as S2 + aux

  E.g He earns as much money as I do.

         I don’t have as/ so many friends as he does.

 Q. S1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + aux

 E.g He has collected more stamps than I have.

        I have collected fewer stamps than he has.

 Q. S + V + most/ fewest/ least + N

 E.g I have least không lấy phí time in my family.

Lưu ý:

– Ta thường sử dụng so sánh bằng khi muốn nhấn mạnh vấn đề điều này gấp điều kia bao nhiêu lần

Ví dụ:

Her husband is twicce as old as she (is) (Chồng cô ta già gấp hai cô)

– Một số từ nhấn mạnh vấn đề thường đứng trước tính từ/trạng từ so sánh: much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, …

>> Her husband is much/ far/ a lot/…  older than her.

Tính từ/trạng từ đặc biệt quan trọng dùng trong những dạng so sánh

Số

So sánh bằng

So sánh hơn

So sánh nhất

Nghĩa

1.

bad/badly/ ill

worse

worst

Tồi, dở/ ốm yếu

2.

good/ well

better

best

Tốt, giỏi

3.

much

more

most

Nhiều

4.

little

less

least

Ít

5.

far

farther/ further

farthest/ furthest

Xa (distance) / Rộng (range)

6.

old

older/ elder

oldest/ eldest

Già, cũ (for all)/ (brother/ sister)

Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh

Chia từ trong ngoặc

  • Can’t you think of anything _____ ________(intelligent) to say?
  • Well, the place looks _____________(clean) now.
  • Janet looks ______thinner______(thin) than she did.
  • You need to draw it _______more careful_______(carefully) .
  • The weather is getting ___________ (bad).
  • The programme will be shown at a __________ (late) date.
  • I can’t stay ________________(long) than half an hour.
  • A mobile phone would be a_______________ (useful) present.
  • I’ll try to finish the job ________________ (soon).
  • It was_______________ (busy) than usual in town today.
  • I’ll be even_____________ (annoyed) if you do that again.
  • Since the break-in I feel ____________ (nervous).
  • Lan sings ……………….. ( sweet ) than Hoa
  • Mai is ………………… ( tall ) of the four girls
  • Your accent is ………………….. ( bad ) mine
  • There was a storm yesterday. Today, the weather’s ……………… ( beautiful )
  • He runs …………………. ( fast ) of all
  • Which one of the three books do you think is …………… ( interesting ) ?
  • Which khách sạn is …………. ( far ) from the airport, The Renaissance or The Camellia
  • Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc.
  • That was the __________ (funny) film I’ve ever seen.
  • It was the ______________(horrible) feeling I’ve ever had.
  • Have you read her ______________(recent) book?
  • It’s the _______________(large) company in the country.
  • It was the _______________(boring) speech I’ve ever heard.
  • You’ve got the _______________(far) to travel.
  • That’s the _____________(helpful) idea so far.
  • The factory uses the ________________ (modern) production methods.
  • This is the __________________(early) I’ve ever got up.
  • It was the ________________(sad) day of my life.
  •  Đáp án

  • Can’t you think of anything _____more intelligent ________(intelligent) to say?
  • Well, the place looks _____cleaner________(clean) now.
  • Janet looks ______thinner______(thin) than she did.
  • You need to draw it _______more carefully_______(carefully) .
  • The weather is getting ___worse________ (bad).
  • The programme will be shown at a ____later______ (late) date.
  • I can’t stay _____longer___________(long) than half an hour.
  • A mobile phone would be a_____more useful__________ (useful) present.
  • I’ll try to finish the job ________sooner________ (soon).
  • It was______busier_________ (busy) than usual in town today.
  • I’ll be even______more annoyed_______ (annoyed) if you do that again.
  • Since the break-in I feel ____more nervous________ (nervous).
  • Lan sings more sweetly than Hoa
  • Mai is the tallest of the four girls
  • Your accent is worse than mine
  • There was a storm yesterday. Today, the weather’s more beautiful
  • He runs the fastest of all (trọn vẹn có thể bỏ THE)
  • Which one of the three books do you think is the most interesting ?
  • Which khách sạn is further from the airport, The Renaissance or The Camellia?
  • Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc.
  • That was the _____most funny_____ (funny) film I’ve ever seen.
  • It was the _______most horrible_______(horrible) feeling I’ve ever had.
  • Have you read her _____most recent_________(recent) book?
  • It’s the ______largest_________(large) company in the country.
  • It was the ______most boring_________(boring) speech I’ve ever heard.
  • You’ve got the _____furthest__________(far) to travel.
  • That’s the _____most helpful________(helpful) idea so far.
  • The factory uses the ______most modern__________ (modern) production methods.
  • This is the _________earliest_________(early) I’ve ever got up.
  • It was the ______saddest__________(sad) d
  • (Giao diện website học tiếng anh qua phim hiệu suất cao Studyphim )
    youtube/watch?v=VffUDgvXXVU

    (Video một đoạn phim tuy nhiên ngữ trên website Studyphim )

    Học Thử Ngay Tại Đây

    – Nếu thấy nội dung bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)

    Reply
    1
    0
    Chia sẻ

    Video full hướng dẫn Share Link Cập nhật So sánh nhất của từ far ?

    – Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn So sánh nhất của từ far tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật So sánh nhất của từ far “.

    Giải đáp vướng mắc về So sánh nhất của từ far

    You trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
    #sánh #nhất #của #từ So sánh nhất của từ far