Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity Chi Tiết

Cập Nhật: 2021-12-11 13:28:08,Quý quý khách Cần kiến thức và kỹ năng về Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở cuối bài để Ad đc tương hỗ.

552

Tải Tiếng Anh 10 Unit 7: Looking back – Soạn Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity trang 24 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản khá đầy đủ của tài liệu tại đây (101.66 KB, 4 trang )

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tải Tiếng Anh 10 Unit 7: Looking back – Soạn Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity trang 24 25
  • SOẠN TIẾNG ANH 10 MỚI THEO TỪNG LESSON
  • UNIT 7 – LOOKING BACK

(1)

SOẠN TIẾNG ANH 10 MỚI THEO TỪNG LESSON

UNIT 7 – LOOKING BACK

I. Mục tiêu bài học kinh nghiệm tay nghề
1. Aims:

By the end of the lesson, Ss will be able to:
Review some vocabularies of the unit.

Review more about the comparative, superlative
2. Objectives:

– Vocabulary: words related to the topic Cultural Diversity
– Grammar: comparative, superlative

II. Nội dung soạn Looking back Unit 7 Cultural Diversity lớp 10
Pronunciation

1. Listen to some sentences and put the mark (‘) before the stressed
syllable in the words below. (Nghe vài câu và đặt dấu trước âm nhấn trong
những từ phía dưới)

(2)

5. ob’ject

Nội dung bài nghe:

1. Thanks to globalisation, we can export more products to other countries.
2. There was a big protest against the war.

3. There is a big ‘contrast between the two cultures.

4. Nowadays, Viet Nam doesnt im’port many oil products from other countries.
5. People dont ob’ject to cross-cultural marriages any longer.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhờ tồn cầu hóa, chúng tơi trọn vẹn có thể xuất khẩu nhiều thành phầm hơn cho những vương quốc khác.
2. Có một cuộc biểu tình lớn chống lại trận cuộc chiến tranh.

3. Có sự tương phản lớn giữa hai nền văn hóa cổ truyền truyền thống.

4. Ngày nay, Việt Nam không tiến hành nhiều thành phầm dầu từ những nước khác.
5. Mọi người không thể chối bỏ cuộc hơn nhân đa văn hóa truyền thống nữa.

2. Complete the passage with one of the words / phrases from the
box. (Hoàn thành đoạn văn với một trong những cụm từ trong khung.)

Đáp án:

(1) wife (2) get married (3) engaged (4) reception (5) honeymoon
(6) wedding (7) bridegroo (8) bestman (9) bride (10) bridemaids

Hướng dẫn dịch:

(3)

gần nhà thời thánh được đặt cho buổi tiệc đám cưới và cặp đôi bạn trẻ trẻ tuổi đã lên kế hoạch hưởng tuần trăng
mật ở Hawaii.

Vào ngày đám cưới, toàn bộ quý khách đến nhà thời thánh. Chú rể đợi ở đó với anh trai của anh, và cũng là phụ
rể. Tại sao Rose lại trễ? Anh ấy lo ngại và gần như thể nghĩ rằng cô ấy thay đổi quyết định hành động. Nhưng cô
dâu cũng chờ ở trong nhà cô ấy với những phụ dâu để tiếp xe cưới đến. Thật ra, cha cô ấy đã đặt sai giờ.
May mắn là họ đã xoay sở kịp để đến nhà thời thánh vào phút ở đầu cuối và buổi lễ trình làng.

Grammar

1. Fill in the gaps with the correct form of the adjective in brackets.
Add any other words if necessary. (Điền vào chỗ trống với hình thức đúng
của tính từ trong ngoặc đơn. Thêm bất kỳ từ nào nếu cần)

Đáp án:

1. harder; easier
2. more dangerous
3. the most famous
4. more polluted
5. the most delicious
Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ môi trường sống đời thường khó hơn hay dễ hơn cho thanh niên so với trong quá khứ?
2. Cuộc sống ngày này nguy hiểm hơn so với cách đó 100 năm.

3. Phở là món ăn nổi tiếng nhất ở Việt Nam.

4. Những thành phố giờ đây ô nhiễm hơn so với trong quá khứ.
5. Nó là món ăn ngon nhất mà tôi từng ăn

(4)

Đáp án:

1. We are having a great time in Ha Noi.

2. Lets go to Nha Trang for a week next summer.

3. Wheres the money I gave you on the first of this month?

4. For my birthday, I got a book, a DVD and the latest CD by my favourite band.
5. On the radio I heard a/the tuy nhiên that I really liked.

Hướng dẫn dịch:

1 – Chúng tơi đang sẵn có một khoảng chừng thời hạn vui vẻ ở Tp Hà Nội Thủ Đô.
2 – Chúng ta hãy đi Nha Trang trong vòng một tuần vào trong thời gian ngày hè tới.
3 – Tiền mà tôi đưa bạn hồi thời gian đầu tháng đâu rồi?

4 – Vào ngày sinh nhật của tớ, tơi đã có được một quyển sách, một DVD và một CD tiên tiến và phát triển nhất của
ban nhạc tơi u thích.

5 – Trên radio, tơi nghe được bài hát mà tơi đã thật sự thích.
Mời bạn đọc tìm hiểu thêm thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 10 tại đây:

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit: vndoc/tieng-anh-lop-10

Anh lớp 10
Unit: vndoc/tieng-anh-lop-10
vndoc/tieng-anh-pho-thong-lop-10

vndoc/test/mon-tieng-anh-lop-10

Video full hướng dẫn Share Link Tải Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Review Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity “.

Thảo Luận vướng mắc về Soạn Anh văn 10 Unit 7: Cultural Diversity

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Soạn #Anh #văn #Unit #Cultural #Diversity