Mục lục bài viết
Kinh Nghiệm về oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons 2022
Update: 2022-04-09 06:23:13,Bạn Cần tương hỗ về oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Tác giả được tương hỗ.
oxymorons tức là
Hai từ rằng xung đột với nhau. Hai từ không đồng ý với nhau.
Ví dụVí dụ về một oxymoron:
Microsoft hoạt động giải trí và sinh hoạt
Liên Hiệp Quốc
Đường hướng chính trị
Linux hoàn thành xong
Truyền hình âm nhạc (MTV)
Sống chết
Thực tế tự tạo
Nhạc rap
oxymorons tức là
Hai từ rằng xích míc lẫn nhau.
Ví dụVí dụ về một oxymoron:
oxymorons tức là
Two words or phrases with extreme opposite meanings.
Ví dụVí dụ về một oxymoron:
Microsoft hoạt động giải trí và sinh hoạt
Liên Hiệp Quốc
Đường hướng chính trị
Linux hoàn thành xong
Truyền hình âm nhạc (MTV)
Sống chết
Thực tế tự tạo
Nhạc rap
Hai từ rằng xích míc lẫn nhau.
AOL vận tốc cao
Hai từ hoặc cụm từ với cực đoan trái chiều ý nghĩa.
oxymorons tức là
Ví dụ:
Ví dụVí dụ về một oxymoron:
oxymorons tức là
An Oxymoron is two words, or a compound word, with contradictory definitions. The most commonly-used example of an oxymoron is ‘jumbo shrimp,’ as a shrimp is small by definition and therefore cannot be jumbo.
Ví dụMicrosoft hoạt động giải trí và sinh hoạt
Liên Hiệp Quốc
Đường hướng chính trị
Linux hoàn thành xong
Truyền hình âm nhạc (MTV)
Sống chết
Thực tế tự tạo
Nhạc rap
oxymorons tức là
A two word phrase in which the words ironically contradict each other.
Ví dụHai từ rằng xích míc lẫn nhau.
AOL vận tốc cao
Hai từ hoặc cụm từ với cực đoan trái chiều ý nghĩa.
Ví dụ:
McDonald Big N ‘ngon
Microsoft hoạt động giải trí và sinh hoạt
Nhạc rap
Tôm Jumbo
Kính nhựa
oxymorons tức là
Lực lượng hòa bình
Ví dụTốt đau buồn
Máy tính thành viên
Thứ tự ngẫu nhiên
TRANG NÀY CỐ Ý ĐỂ TRỐNG
Thêm oxymoron tại oxymoronlist
Sự phối hợp của trái ngược với từ
Trí tuệ quân sự chiến lược
Một oxymoron là hai từ, hoặc một từ ghép, với những định nghĩa xích míc. Ví dụ được sử dụng phổ cập nhất của oxymoron là ‘Tôm Jumbo,’ như một con tôm là nhỏ theo định nghĩa và do đó không thể là jumbo.
Nhiều hơn oxymorons:
Đạo đức chính phủ nước nhà.
Lửa thân thiện
Khá xấu xí
liên Hiệp Quốc
oxymorons tức là
bánh hamburger
Ví dụTừ điển đô thị
Thánh chiến
Một hai cụm từ trong số đó những từ trớ trêu xích míc lẫn nhau.
Cưỡng bức dân chủ
oxymorons tức là
Trí tuệ quân sự chiến lược
Tan khỏe mạnh
thương mại tự do
Ví dụvàng đen
Tên lửa Peaumaker.
Sĩ quan hòa bình
Chỉ là cuộc chiến tranh
oxymorons tức là
ly hôn thân thiện.
Ví dụ
Một xích míc về mặt. Trái với những gì một số trong những người dân sẽ nói với bạn, từ Limerick đến Florida, điều này sẽ không tức là một bò ngu ngốc. Xuất phát thay vào đó từ những từ Hy Lạp oxy (sắc nét) và moros (buồn tẻ).
Ví dụ về oxymoron:
Reply
1
0
Chia sẻ
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons “.
Giải đáp vướng mắc về oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#oxymorons #là #gì #Nghĩa #của #từ #oxymorons oxymorons là gì – Nghĩa của từ oxymorons
Bình luận gần đây