Mục lục bài viết
Kinh Nghiệm về Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3 2022
Cập Nhật: 2022-02-25 15:30:45,Quý khách Cần biết về Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Mình đc tương hỗ.
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng chừng $left( – 10;10 right)$ để đồ thị hàm số $y = frac{{sqrt {xleft( {x – ?
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng chừng (left( – 10;10 right)) để đồ thị hàm số (y = dfracsqrt xleft( x – m right) – 1 x + 2) có đúng ba đường quán cận?
A. 12.
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng chừng $left( – 10;10 right)$ để đồ thị hàm số $y = frac{{sqrt {xleft( {x – ?
- Đáp án AXét hàm số f(x)=2×3-2mx+3 trên (1;+∞).Ta có: f'(x)=6×2-2m=0. Khi đó denta’=12m.Chú ý: Đồ thị hàm số y=|f(x)|=|2×3-2mx+3|được suy ra thừ đồ thị hàm số y=f(x) (C) bằng phương pháp:- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên Ox.- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị (C)nằm dưới Ox.Để hàm số y=|2×3-2mx+3| đồng biến trên (1;+∞)thì có 2 trường hợp cần xét:TH1: Hàm số f(x)=2×3-2mx+3luôn đồng biến và không âm trên (1;+∞)Vì m∈ℤm∈(-10;10)=>m∈-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2.TH2: Hàm số f(x)=2×3-2mx+3luôn nghịch biến và không dương trên (1;+∞)(không tồn tại m).Vậy có toàn bộ 12 giá trị của m thỏa mãn thị hiếu yêu cầu bài toán.
- Cho hàm số (y=((x)^(3))-2( m+1 )((x)^(2))+( 5m+1 )x-2m-2 ) có đồ thị là (( ((C)_(m)) ) ), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn ([ -10;100 ] ) để (( ((C)_(m)) ) ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt (A( 2;0 ),B,C ) sao cho trong hai điểm (B,C ) có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình (((x)^(2))+((y)^(2))=1 ) ?
- Phương pháp tìm cực trị của hàm trị tuyệt đối
- CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – CÁCH GIẢI BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
- @Phương pháp giải: Loại 1: Cực trị hàm số $y=left| fleft( x right) right|.$
- Bài tập cực lớn cực tiểu hàm trị tuyệt đối loại 1 – có đáp án
- Phương pháp giải:Loại 2: Cực trị hàm số $y=fleft( left| x right| right).$
B. 11.
C. 0.
D. 10.
Đáp án AXét hàm số f(x)=2×3-2mx+3 trên (1;+∞).Ta có: f'(x)=6×2-2m=0. Khi đó denta’=12m.Chú ý: Đồ thị hàm số y=|f(x)|=|2×3-2mx+3|được suy ra thừ đồ thị hàm số y=f(x) (C) bằng phương pháp:- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên Ox.- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị (C)nằm dưới Ox.Để hàm số y=|2×3-2mx+3| đồng biến trên (1;+∞)thì có 2 trường hợp cần xét:TH1: Hàm số f(x)=2×3-2mx+3luôn đồng biến và không âm trên (1;+∞)Vì m∈ℤm∈(-10;10)=>m∈-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2.TH2: Hàm số f(x)=2×3-2mx+3luôn nghịch biến và không dương trên (1;+∞)(không tồn tại m).Vậy có toàn bộ 12 giá trị của m thỏa mãn thị hiếu yêu cầu bài toán.
Cho hàm số (y=((x)^(3))-2( m+1 )((x)^(2))+( 5m+1 )x-2m-2 ) có đồ thị là (( ((C)_(m)) ) ), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn ([ -10;100 ] ) để (( ((C)_(m)) ) ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt (A( 2;0 ),B,C ) sao cho trong hai điểm (B,C ) có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình (((x)^(2))+((y)^(2))=1 ) ?
Câu 56892 Vận dụng
Cho hàm số (y=x^3-2left( m+1 right)x^2+left( 5m+1 right)x-2m-2) có đồ thị là (left( C_m right)), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn (left[ -10;100 right]) để (left( C_m right)) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt (Aleft( 2;0 right),B,C) sao cho trong hai điểm (B,C) có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình (x^2+y^2=1) ?
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
Tìm Đk để phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn thị hiếu (x_A=2), hoặc (x_B<-1<x_C<1) hoặc (-1<x_B<1<x_C)
Phương pháp giải những bài toán tương giao đồ thị — Xem rõ ràng
…
Phương pháp tìm cực trị của hàm trị tuyệt đối
CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI – CÁCH GIẢI BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
@Phương pháp giải: Loại 1: Cực trị hàm số $y=left| fleft( x right) right|.$
Ta có: $y=left| fleft( x right) right|Rightarrow y’=fracf’left( x right).fleft( x right)$ do đó
Số điểm cực trị của hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ là số nghiệm bội lẻ của phương trình $f’left( x right).fleft( x right)=0.$
Như vậy: Nếu gọimlà số điểm cực trị của hàm số $y=fleft( x right)$vànlà số giao điểm của đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$và trục hoành thì $m+n$ là số điểm cực trị của hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ (để ý ta cần bỏ đi những nghiệm bội chẵn).
Bài tập cực lớn cực tiểu hàm trị tuyệt đối loại 1 – có đáp án
Bài tập 1: [Đề thi THPT QG năm 2017]Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị của hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A.5.B.3.C.4.D.2.
Lời giải rõ ràng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành $y=0$ tại 1 điểm nên $m=1.$
Hàm số $y=fleft( x right)$ có 2 điểm cực trị nên $n=2Rightarrow $ Hàm số $y=left| fleft( x right) right|$có 3 điểm cực trị.Chọn B.
Bài tập 2:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:
Số điểm cực trị của hàm số $y=left| fleft( x right) right|$là:
A.3.B.4.C.5.D.6.
Lời giải rõ ràng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số $y=fleft( x right)$có 3 điểm cực trị suy ra $m=3.$
Phương trình $fleft( x right)=0$ có 3 nghiệm (tuy nhiên $x=-1$ là nghiệm kép) suy ra $n=2.$
Do đó hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có $m+n=5$ điểm cực trị.Chọn C.
Bài tập 3:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ tại đây.
Số điểm cực trị của hàm số $y=left| fleft( x right) right|$là:
A.3.B.4.C.5.D.6.
Lời giải rõ ràng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số $y=fleft( x right)$có 3 điểm cực trị suy ra $m=3.$
Đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (tuy nhiên $x=-1$ là nghiệm kép) nên $n=2.$
Do đó hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có 5 điểm cực trị.Chọn C.
Bài tập 4:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ tại đây.
Số điểm cực trị của hàm số $y=left| fleft( x right)+2 right|$là:
A.4.B.6.C.3.D.5.
Lời giải rõ ràng
Đặt $gleft( x right)=fleft( x right)+2Rightarrow g’left( x right)=f’left( x right)$
Phương trình $g’left( x right)=f’left( x right)=0$ có 3 nghiệm phân biệt nên $m=3.$
Phương trình $gleft( x right)=0Leftrightarrow fleft( x right)=-2$ có 3 nghiệm trong số đó có một nghiệm kép $n=2.$
Do đó hàm số $y=left| fleft( x right)+2 right|$có 5 điểm cực trị.Chọn D.
Bài tập 5:Số điểm cực trị của hàm số $y=left| left( x-1 right)^3left( x-3 right)left( x+2 right) right|$ là:
A.4.B.5.C.6.D.7.
Lời giải rõ ràng
Ta có: $y=fleft( x right)$ thì $y’=fracf’left( x right)fleft( x right)$
Xét $fleft( x right)=left( x-1 right)^3left( x-3 right)left( x+2 right)$
Ta có: $fleft( x right)=0$ có 3 nghiệm bội lẻ $x=1,x=3,x=-2.$
Lại có: $fleft( x right)=left( x-1 right)^3left( x^2-x-6 right)Rightarrow f’left( x right)=3left( x-1 right)^2left( x^2-x-6 right)+left( x-1 right)^3left( 2x-1 right)$
$=left( x-1 right)^2left[ 3x^2-3x-18+left( x-1 right)left( 2x-1 right) right]=left( x-1 right)^2left( 5x^2-6x-17 right)=0Rightarrow f’left( x right)=0$ có 2 nghiệm bội lẻ. Do đó hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.Chọn B.
Bài tập 6:Số điểm cực trị của hàm số $y=left| x^4+2x^3-x^2-2x right|$ là:
A.4.B.5.C.6.D.7.
Lời giải rõ ràng
$fleft( x right)=0Leftrightarrow x^4+2x^3-x^2-2x=0Leftrightarrow x^3left( x+2 right)-xleft( x+2 right)=0Leftrightarrow xleft( x^2-1 right)left( x+2 right)=0UsDcó 4 nghiệm bội lẻ.
Phương trình $f’left( x right)=4x^3+4x^2-2x-2=0Leftrightarrow 2left( 2x^2-1 right)left( x+1 right)=0$ có 3 nghiệm bội lẻ.
Do đó hàm số đã cho có $4+3=7$ điểm cực trị.Chọn D.
Bài tập 7:Số giá trị nguyên của tham sốmđể hàm sốUsDy=left| x^4-4x^3+4x^2+m right|$ có 7 điểm cực trị là:
A.0.B.9.C.8.D.vô số.
Lời giải rõ ràng
Xét $fleft( x right)=x^4-4x^3+4x^2+m$
Phương trình $f’left( x right)=4x^3-12x^2+8x=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0\x=1\x=2\endmatrix right.$ có 3 nghiệm bội lẻ.
Để hàm số $y=left| x^4-4x^3+4x^2+m right|$ có 7 điểm cực trị thì phương trình
$fleft( x right)=0Leftrightarrow x^4-4x^3+4x^2=-m(*)$ phải có 4 nghiệm phân biệt.
Lập BBT cho hàm số $gleft( x right)=x^4-4x^3+4x$ ta được:
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi $0<-m<1.$
Vậy không tồn tại giá trị nguyên củamnào thỏa mãn thị hiếu yêu cầu bài toán.Chọn A.
Bài tập 8:Số giá trị nguyên của tham sốmđể hàm sốUsDy=left| x^4-4x^3-8x^2+m right|$ có 7 điểm cực trị là:
A.129.B.2.C.127.D.3.
Lời giải rõ ràng
Phương trình $f’left( x right)=4x^3-12x^2-16x=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text \x=-1\x=4text \endmatrix right.$ có 3 nghiệm bội lẻ.
Để hàm số $y=left| x^4-4x^3-8x^2+m right|$ có 7 điểm cực trị thì phương trình
$fleft( x right)=0Leftrightarrow x^4-4x^3-8x^2=-m(*)$ có 4 nghiệm phân biệt. Lập BBT cho hàm số $gleft( x right)=x^4-4x^3-8x^2$ ta được:
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi $-3<-m<0.$
Vậy có 2 giá trị nguyên củamthỏa mãn yêu cầu bài toán.Chọn B.
Bài tập 9: [Đề thi tìm hiểu thêm Bộ GDĐT năm 2018]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmđể hàm sốUsDy=left| 3x^4-4x^3-12x^2+m right|$ có 7 điểm cực trị?
A.3.B.5.C.6.D.4.
Lời giải rõ ràng
Đặt $fleft( x right)=3x^4-4x^3-12x^2+mxrightarrowf’left( x right)=12x^3-12x^2-24x;forall xin mathbbR.$
Phương trình $f’left( x right)=0$ có 3 nghiệm phân biệt.
Để hàm số đã cho có 7 điểm cực trị $Leftrightarrow fleft( x right)=0Leftrightarrow gleft( x right)=3x^4-4x^3-12x^2=m$ có 4 nghiệm phân biệt.
Mà $f’left( x right)=0$ có 3 nghiệm phân biệt $Rightarrow fleft( x right)=-m$ có 4 nghiệm phân biệt.
Dựa vào BBT hàm số $fleft( x right)$, để (*) có 4 nghiệm phân biệt$Leftrightarrow -5<-m<0Leftrightarrow min left( 0;5 right)$.
Kết thích phù hợp với $min mathbbZ$ suy ra có toàn bộ 4 giá trị nguyên cần tìm.Chọn D.
Bài tập 10:Cho hàm số $fleft( x right)=left| 2x^3-3x^2-12x+m+2 right|$. Số giá trị nguyên âm của tham sốmđể hàm số đã cho có 5 điểm cực trị là:
A.26.B.25.C.8.D.9.
Lời giải rõ ràng
Dễ thấy hàm số $gleft( x right)=2x^3-3x^2-12x+m+2$ có $y’=6x^2-6x-12=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=-1\x=2text \endmatrix right.$
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Để hàm số $fleft( x right)=left| 2x^3-3x^2-12x+m+2 right|$ có 5 điểm cực trị thì phương trình
$2x^3-3x^2-12x+m+2Leftrightarrow hleft( x right)=2x^3-3x^2-12x+2=-m$ có 3 nghiệm phân biệt
Dễ thấy $left{ beginmatrixhleft( -1 right)=9text \hleft( 2 right)=-18\endmatrix right.Rightarrow hleft( x right)=-m$ có 3 nghiệm phân biệt khi $-18-9$
Vậy có 8 giá trị nguyên cần tìm.Chọn C.
Bài tập 11:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmđể hàm số $fleft( x right)=left| 2x^4-4left( m+8 right)x^2+m-1 right|$ có 5 điểm cực trị?
A.9.B.10.C.8.D.vô số.
Lời giải rõ ràng
Xét hàm số $fleft( x right)=left| 2x^4-4left( m+8 right)x^2+m-1 right|$
TH1:Hàm số $y=fleft( x right)$ có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm nên hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ không thể có 5 điểm cực trị.
TH2:Hàm số $y=fleft( x right)$ có 3 điểm cực trị khi $ab<0Leftrightarrow 2.left[ -4left( m+8 right) right]-8.$
Để hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Vì hàm số $y=fleft( x right)$ có $a=2>0$ nên có BTT như hình vẽ.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng $y=0$) tại 2 điểm phân biệt khi $0ge m-1Leftrightarrow mle 1.$
(Trong trường dấu bằng xẩy ra $m=1Rightarrow $ phương trình có 2 nghiệm đơn và một nghiệm kép $x=0$ nên chỉ có thể có điểm cực trị).
Vậy $-8<mle 1.$ Kết hợp $min mathbbZRightarrow $ có 9 giá trị nguyên của tham sốm.Chọn A.
Bài tập 12:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $min left[ -10;10 right]$ để hàm sốUsDy=left| x^4-2left( m+4 right)x^2+9 right|$ có 7 điểm cực trị?
A.9.B.11.C.10.D.4
Lời giải rõ ràng
Xét hàm số $fleft( x right)=2x^4-2left( m+4 right)x^2+4$
TH1:Hàm số $y=fleft( x right)$ có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm nên hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ không thể có 7 điểm cực trị.
TH2:Hàm số $y=fleft( x right)$ có 3 điểm cực trị khi $ab<0Leftrightarrow 1.left[ -2left( m+4 right) right]-4.$
Để hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Ta có: $f’left( x right)=4x^3-4left( m+4 right)x=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\x^2=m+4=x_0^2\endmatrix right..$
Hàm số có BTT như hình vẽ:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng $y=0$) tại 4 điểm phân biệt khi
$beginarray fleft( pm x_0 right)=fleft( sqrtm+4 right)-1\m-1.$ Kết hợp $left{ beginmatrix min mathbbZtext \ min left[ -10;10 right] \endmatrix right.Rightarrow m=left 0;1;…10 right\Rightarrow $ có 11 giá trị của m. Chọn B.
Bài tập 13:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $min left[ -20;20 right]$ để hàm sốUsDy=left| x^4-2left( m+1 right)x^2+8 right|$ có 7 điểm cực trị?
A.9.B.11.C.12.D.7.
Lời giải rõ ràng
Xét hàm số $fleft( x right)=x^4-2left( m+1 right)x^2+8$
TH1:Hàm số $y=fleft( x right)$ có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm nên hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ không thể có 7 điểm cực trị.
TH2:Hàm số $y=fleft( x right)$ có 3 điểm cực trị khi $ab<0Leftrightarrow 1.left[ -2left( m+1 right) right]-1.$
Để hàm số $y=left| fleft( x right) right|$ có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số $y=fleft( x right)$ cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Ta có: $f’left( x right)=4x^3-4left( m+1 right)x=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\x^2=m+1=x_0^2\endmatrix right..$
Hàm số có BTT như hình vẽ:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng $y=0$) tại 4 điểm phân biệt khi
$beginarray fleft( pm x_0 right)=fleft( sqrtm+1 right)-1+2sqrt2\m-1-2sqrt2.$ Kết hợp $left{ beginmatrixmin mathbbZtext\min left[ -20;20 right]\endmatrix right.Rightarrow m=left 2;3;…10 right\Rightarrow $có 9 giá trị củam.Chọn A.
Phương pháp giải:Loại 2: Cực trị hàm số $y=fleft( left| x right| right).$
Ta có: $y=fleft( left| x right| right)Rightarrow y’=fracx.f’left( left| x right| right)$từ đó ta có nhận xét sau:
– Hàm số đạt cực trị tại điểm $x=0.$
– Số điểm cực trị dương của hàm số$y=fleft( x right)$làmthì số điểm cực trị của hàm số $y=fleft( left| x right| right)$ là $2m+1$.
Bài tập 1:Cho hàm số $fleft( x right)=6x^5-15x^4-10x^3+30x^2+1,$ số điểm cực trị của hàm số $y=fleft( left| x right| right)$ là:
A.4.B.5.C.6.D.7.
Lời giải rõ ràng
Ta có: $f’left( x right)=30x^4-60x^3-30x^2+60x=0$
$Leftrightarrow xleft( x^3-2x^2-x-2 right)=xleft( x-1 right)left( x+1 right)left( x-2 right)$
Lại có: $y=fleft( left| x right| right)Rightarrow y’=fracxleft.left| x right|left( left| x right|-1 right)left( left| x right|+1 right)left( left| x right|-2 right)$đổi dấu qua 5 điểm $x=0;x=pm 1;x=pm 2$ nên hàm số $y=fleft( left| x right| right)$có 5 điểm cực trị.Chọn B.
Bài tập 2:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ xác lập trên $mathbbR$ và có bảng biến thiên như hình vẽ tại đây.
Số điểm cực trị của hàm số $y=fleft( left| x right| right)$là:
A.2.B.3.C.4.D.5.
Lời giải rõ ràng
Hàm số $y=fleft( x right)$ có 2 điểm cực trị có hoành độ dương là $left( 2;-1 right)$ và $left( 5;0 right)$
Do đó hàm số $y=fleft( left| x right| right)$ có $2.2+1=5$ điểm cực trị.Chọn D.
Bài tập 3:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Số điểm cực trị của hàm số $y=fleft( left| x right|+1 right)$là
A.4.B.6.C.5.D.3.
Lời giải rõ ràng
Ta có: $y’=left( left| x right|+1 right)’.f’left( left| x right|+1 right)=fracx.f’left( left| x right|+1 right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\f’left( left| x right|+1 right)=0\endmatrix right.(*)$
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy $f’left( x right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=-1\x=0text\x=2text\endmatrix right.$
Suy ra $f’left( left| x right|+1 right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|+1=-1\left| x right|+1=0text\left| x right|+1=2text\endmatrix right.$hệ có 2 nghiệm.
Do đó (*) có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số có 3 điểm cực trị.Chọn D.
Ví dụ 4:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ xác lập trên $mathbbR$ và có đồ thị hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m>-20$ để hàm sốUsDy=fleft( left| x right|+m right)$ có 5 điểm cực trị
A.15.
B.19.
C.16.
D.18.
Lời giải
Ta có: $y’=left( left| x right|+m right)’.f’left( left| x right|+m right)=fracx x right.f’left( left| x right|+m right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\f’left( left| x right|+m right)=0\endmatrix right.$
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy $f’left( x right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=-3\x=-1\endmatrix right.$
Do đó $f’left( left| x right|+m right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|+m=-3\left| x right|+m=-1\endmatrix right.Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|=-3-m\left| x right|=-1-m\endmatrix right.$(*)
Hàm số có 5 điểm cực trị khi (*) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 $Leftrightarrow left[ beginmatrix-3-m>0\-1-m>0\endmatrix right.Leftrightarrow m-20\endmatrix right.Rightarrow $có 18 giá trị nguyên củam.Chọn D.
Ví dụ 5:Cho hàm số $y=fleft( x right)$ xác lập trên $mathbbR$ và có đồ thị hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $min left[ -10;10 right]$ để hàm sốUsDy=fleft( left| x right|+m right)$ có 7 điểm cực trị
A.8.
B.9.
C.12.
D.13.
Lời giải
Ta có: $y’=left( left| x right|+m right)’.f’left( left| x right|+m right)=fracxleft.f’left( left| x right|+m right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\f’left( left| x right|+m right)=0\endmatrix right.$
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy $f’left( x right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=-2\beginarray x=-2 \ x=5text \ endarray\endmatrix right.$
Do đó $f’left( left| x right|+m right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|+m=-2\beginarray left| x right|+m=2text \ left| x right|+m=5 \ endarray\endmatrix right.Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|=-2-m\beginarray left| x right|=2-mtext \ left| x right|=5-m \ endarray\endmatrix right.(*)$
Hàm số có 7 điểm cực trị khi (*) có 6 nghiệm phân biệt khác 0 $Leftrightarrow left[ beginmatrix-2-m>0\beginarray 2-m>0text \ 5-m>0 \ endarray\endmatrix right.Leftrightarrow m<-2.$
Kết hợp $left{ beginmatrixmin mathbbZtext\min left[ -10;10 right]\endmatrix right.Rightarrow $có 8 giá trị nguyên củam.Chọn A.
Ví dụ 6:Cho hàm số $y=x^3-3left( m-1 right)x^2+6mx+2.$ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $left[ -100;100 right]$ để hàm sốUsDfleft( left| x right| right)$ có 5 điểm cực trị?
A.100.B.99.C.97.D.96.
Lời giải
Để hàm số $fleft( left| x right| right)$ có 5 điểm cực trị thì hàm số $y=fleft( x right)$phải có 2 điểm cực trị có hoành độ dương.
Ta có: $f’left( x right)=3x^2-6left( m-1 right)x+6m=0Leftrightarrow x^2-2left( m-1 right)x+2mtext (*)$
Giả thiết bài toán $Leftrightarrow left( * right)$có 2 nghiệm dương phân biệt $Leftrightarrow left{ beginmatrixDelta ‘=left( m-1 right)^2-2m>0\S=2left( m-1 right)>0text\P=2m>0text\endmatrix right.Leftrightarrow m>2+sqrt3.$
Kết hợp $left{ beginmatrixmin mathbbZtext\min left[ -100;100 right]\endmatrix right.Rightarrow $có97giá trị nguyên củam.ChọnC.
Ví dụ7:Cho hàm số $y=fleft( x right)=2x^3-3left( m+1 right)x^2+6left( m^2-9 right)x+4.$ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $left[ -100;100 right]$ để hàm sốUsDfleft( left| x right| right)$ cóđúng 3điểm cực trị?
A.6.B.7.C.8.D.9.
Lời giải
Để hàm số $fleft( left| x right| right)$ cóđúng 3điểm cực trị thì hàm số $y=fleft( x right)$phải cóđúng 1điểm cực trị có hoành độ dương.
Ta có: $f’left( x right)=6x^2-6left( m+1 right)x+6left( m^2-9 right)=0Leftrightarrow x^2-left( m+1 right)x+m^2-9=0text (*)$
Giả thiết bài toánthỏa mãn khi (*) có 2 nghiệm trái dấu hoặc (*) có một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương.TH1:(*) có 2 nghiệm trái dấu $Leftrightarrow m^2-9<0Leftrightarrow -3<m<3.$
TH2:(*) có một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương $Leftrightarrow left{ beginmatrixm^2-9=0\m+1>0text\endmatrix right.Leftrightarrow m=3.$
Kết hợphai trường hợp này và Đk $left{ beginmatrixmin mathbbZtext\min left[ -100;100 right]\endmatrix right.Rightarrow $có6giá trị nguyên củatham sốmthỏa mãn yêu cầu bài toán.ChọnA.
Ví dụ8:Cho hàm số $y=fleft( x right)$xác lập vàcó đạo hàm $f’left( x right)=x^3-left( m+3 right)x^2+2x+4mUsDtrên$mathbbR$. Sốgiá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn $left[ -100;100 right]$ để hàm sốUsDfleft( left| x right| right)$ có 7 điểm cực trịlà:
A.100.B.101.C.198.D.197.
Lời giải
Để hàm số $fleft( left| x right| right)$ có7điểm cực trị thì hàm số $y=fleft( x right)$ có3điểm cực trị có hoành độ dương.
$Leftrightarrow f’left( x right)=0$ có 3 nghiệm dương phân biệt.
Ta có: $f’left( x right)=x^3-left( m+3 right)x^2+2x+4m=0Leftrightarrow x^3-3x^2+2x+mleft( 4-x^2 right)=0$
$Leftrightarrow xleft( x-1 right)left( x-2 right)-mleft( x-2 right)left( x+2 right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=2text\gleft( x right)=x^2-left( m+1 right)x-2m=0\endmatrix right.$
Giả thiết bài toánthỏa mãn $Leftrightarrow gleft( x right)$có 2 nghiệm dương phân biệt khác 2
$Leftrightarrow left{ beginmatrixDelta >0text\S=m+1>0text\beginarray P=2m>0 \ gleft( 2 right)ne 0text \ endarray\endmatrix right.Leftrightarrow left{ beginmatrixm^2+10m+1>0\m>0text\2ne 0text\endmatrix right.Leftrightarrow m>0.$
Kết hợp $left{ beginmatrixmin mathbbZtext\min left[ -100;100 right]\endmatrix right.Rightarrow $có100giá trị nguyên củam.ChọnA.
Ví dụ9:Cho hàm số $y=fleft( x right)$xác lập trên$mathbbR$và có đồ thị hình vẽ dưới. Số điểm cực trị của hàm sốUsDfleft( left| x right|+1 right)$là:
A.4.B.6.C.5.D.3.
Lời giải
Ta có: $y’=left( left| x right|+1 right)’.f’left( left| x right|+1 right)=fracx.f’left( left| x right|+1 right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=0text\f’left( left| x right|+1 right)=0\endmatrix right.(*)$
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy $f’left( x right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixx=x_1in left( -1;0 right)\beginarray x=x_2in left( 0;1 right)text \ x=x_3in left( 1;2 right) \ x=2text \ endarray\endmatrix right.$
Suy raUsDf’left( left| x right|+1 right)=0Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|+1=x_1in left( -1;0 right)\beginarray left| x right|+1=x_2in left( 0;1 right)text \ left| x right|+1=x_3in left( 1;2 right) \ left| x right|+1=2 \ endarray\endmatrix right.Leftrightarrow left[ beginmatrixleft| x right|+1=x_3in left( 1;2 right)\left| x right|+1=2text\endmatrix right.Rightarrow $hệ có 4 nghiệm.
Do đó(*) có5nghiệm phân biệtnên hàm sốcó5điểm cực trị.ChọnC.
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Lý thuyết Toán Lớp 12
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ
-
A.1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
-
A.2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
-
A.3. GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ
-
A.4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
-
A.5. NHẬN DIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
-
A.6. BÀI TOÁN BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
-
A.7. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
-
A.8. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
-
A.9. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
CHUYÊN ĐỀ 2: LOGARIT
-
B.1. CÔNG THỨC LŨY THỪA
-
B.2. CÔNG THỨC LOGARITH
-
B.3. HÀM SỐ LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARITH
-
B.4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
-
B.5. PHƯƠNG TRÌNH LOGA
-
B.6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
-
B.7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
-
B.8. BÀI TOÁN VỀ LÃI SUẤT TĂNG TRƯỞNG
-
B.9. BÀI TOÁN VỀ MIN-MAX LOGA
CHUYÊN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN
-
C.1. MỞ ĐẦU VỀ NGUYÊN HÀM
-
C.2. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM
-
C.3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM
-
C.4. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN TÌM NGUYÊN HÀM
-
C.5. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ
-
C.6. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
-
C.7. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN
-
C.8. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH TÍCH PHÂN
-
C.9. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN TÍNH TÍCH PHÂN
-
C.10. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ VÀ LƯỢNG GIÁC
-
C.11. MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO
-
C.12. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
-
C.13. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
-
C.14. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO VỀ TÍCH PHÂN
-
C.15. MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TÍCH PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC
-
D.1. CÁCH TÍNH TOÁN CƠ BẢN VỚI SỐ PHỨC
-
D.2. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
-
D.3. QUỸ TÍCH PHỨC
-
D.4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC (NÂNG CAO)
CHUYÊN ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
-
E.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
-
E.2. QUAN HỆ SONG SONG
-
E.3. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
-
E.4. VECTO TRONG KHÔNG GIAN
-
E.5. BÀI TOÁN VỀ GÓC
-
E.6. BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH
-
E.7. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
-
E.8. TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
-
E.9. MẶT CẦU HÌNH CẦU KHỐI CẦU
-
E.10. MẶT TRỤ HÌNH TRỤ KHỐI TRỤ
-
E.11. MẶT NÓN HÌNH NÓN KHỐI NÓN
-
E.12. BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH KHÔNG GIAN
-
E.13. BÀI TOÁN THỰC TẾ HÌNH KHÔNG GIAN
CHUYÊN ĐỀ 6: HÌNH HỌC TỌA ĐỘ
-
F.1. TỌA ĐỘ ĐIỂM VECTOR
-
F.2. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTOR
-
F.3. PT MẶT PHẲNG ĐƯỜNG THẲNG MẶT CẦU
-
F.4. BÀI TOÁN VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GÓC KHOẢNG CÁCH
-
F.5. CÁC DẠNG VIẾT PT MẶT PHẲNG
-
F.6. CÁC DẠNG VIẾT PT ĐƯỜNG THẲNG
-
F.7. BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
-
F.8. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRONG TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
-
F.9. BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247
© 2021 All Rights Reserved.
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9
- Luyện thi ĐH môn toán
- Luyện thi ĐH môn văn
- Luyện thi vào lớp 10 môn toán
- Lớp 11
Luyện Tập 247 Back to Top
Reply
1
0
Chia sẻ
Review Chia Sẻ Link Download Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3 ?
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3 tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3 “.
Hỏi đáp vướng mắc về Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Có #bao #nhiêu #giá #trị #nguyên #thuộc #sao #cho #đồ #thị #hàm #số Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 10 10 sao cho đồ thị hàm số y = x 1 2x 2 6x m 3
Bình luận gần đây