Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Rất vui trong tiếng Anh là gì Mới Nhất

Update: 2022-01-14 08:45:04,Quý quý khách Cần tương hỗ về Rất vui trong tiếng Anh là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Tác giả đc tương hỗ.

521

Đặt câu với từ “rất vui”

1. Rất vui được hội ngộ ông.

Yeah, look, nice to see you again.

2. Tôi nghĩ Bí Đao rất vui.

I think the Gourd enjoyed himself.

3. Bố rất vui khi con cười.

I love your giggle.

4. Tôi rất vui lòng để tiến bước,

I am quite content to move ahead,

5. Rất vui khi thanh toán thanh toán với cậu.

A pleasure doing business.

6. Chị rất vui vì em ghé thăm…

I’m so thrilled you stopped by.

7. Rất vui được hàn huyên với anh.

Well, it’s been nice catching up with you.

8. Rất vui ta lại được gập nhau.

I’m glad we’re together now.

9. Chúng ta hồi nãy rất vui mà.

We were having such a nice time.

10. Tao rất vui được gập mày, Đốm.

I’m very happy to see you, Spot.

11. Rất vui tôi có ba lá 9.

Glad that I have triple 9.

12. Charles và tôi rất vui được góp phần.

Charles and I would be delighted to contribute.

13. Tao rất vui vì được kết liễu mày.

I’d be glad to finish you.

14. Rất vui khi cậu còn sống, Tầm Thủ.

It’s good to see you alive, Seeker.

15. Nhận được ảnh, Hàn Mặc Tử rất vui.

We feel very fortunate to have found Arnel.

16. Giô-na rất vui về cây bầu nậm.

And Joʹnah was very pleased with the bottle-gourd plant.

17. Rất vui nếu có một cuộc viếng thăm.

And she would welcome visit.

18. Moscow sẽ rất vui vẻ và cuồng nhiệt.

Moscow will be very gay and exciting.

19. Rất vui có thầy dạy học ở đây, Neil.

Great having you on the staff, Neil.

20. Tâm Hồn Tôi Rất Vui Thích Các Thánh Thư

My Soul Delighteth in the Scriptures

21. Rất vui được làm ăn với anh, anh bạn.

Pleasure doing business with you, man.

22. Đô đốc Janeway, rất vui được gập lại bà.

Admiral Janeway, good to see you.

23. Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối.

I’D BE HAPPY TO TAKE A POLYGRAPH.

24. Rất vui khi được đặt khuôn mặt vào giọng nói

Nice to put a face to the voice.

25. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu.

We were so happy and very thrilled for him.

26. Tôi rất vui vì cuộc rỉ tai của toàn bộ chúng ta.

I’m glad we had this little talk.

27. Trời, anh rất vui vì ta lại đi dạo cùng nhau.

Boy, I’m glad we’re going out again.

28. Well, em rất vui vì anh nhận ngữ cảnh Hoa Lan.

Well, I’m glad you took the orchid script.

29. Anh đã rất vui trong chuyến phiêu lưu của toàn bộ chúng ta.

I had so much fun on our adventure together.

30. Ổng sẽ rất vui khi có một người để trò chuyện.

He would have enjoyed having a man to talk to.

31. Jung Won và tôi chơi đùa rất vui vẻ đấy thôi.

Jung- won really liked being with you.

32. Tôi rất vui là Đức ông muốn tôi hộ giá ngài

It will be excellent training for you.

33. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.

(Applause) We’re delighted about it as well.

34. Chúng tôi rất vui khi cậu quan tâm đến quý khách sạn.

And we’re thrilled that you’re interested in the quý khách sạn.

35. Khi thấy con chiên được bình yên, ông hẳn rất vui mừng!

Upon finding the lost sheep unharmed, the shepherd would have reason to rejoice.

36. Tớ phải công nhận là giờ tớ rất vui vì mua túi.

I gotta admit, now I’m really glad I bought this bag.

37. Rất vui lúc biết chuyến du ngoạn này trọn vẹn vô dụng đấy ạ!

It’s good to know this trip was a complete waste of time for everyone!

38. Tôi rất vui được giúp sức bà thao tác trên máy vi tính.

I enjoy helping her on the computer.

39. Mỗi lần tôi nhận được hình ngôi sao 5 cánh, tôi cảm thấy rất vui.

Every time I got a star, I felt good.

40. Con nghĩ là ở cạnh bên anh ấy thì con sẽ rất vui.

I think I’m going to be happy with him.

41. Ta rất vui vì cậu đã chịu học tập những bậc tiền nhân

I’ m glad to see you’ re learning from those who came before you

42. Nếu Kha Cảnh Đằng tỏ tình với mình, mình sẽ rất vui! ” ĐƯỢC “

If Ko Ching-Teng comes and confesses to me I will be very happy.

43. Nó hiếm khi, nhưng ông rất vui, tôi nghĩ, để xem thấy tôi.

It seldom was; but he was glad, I think, to see me.

44. Ba Seung Jo rất vui, tình trạng của ông càng ổn định hơn.

Seung Jo’s dad was happy and his condition is getting more stable.

45. rất vui nhộn, nó xẩy ra trong những khu vực rất chuyển tiếp

Super fun, and it happens in a very transitional neighborhood.

46. Chị rất vui vẻ, sáng ngời và phần thuộc linh rất sống động.

She was cheerful and bright and spiritually very alive.

47. Không, tôi rất vui khi được san sẻ hoạn nạn cùng ngài, Thorin.

No, I’m glad to have shared in your perils, Thorin.

48. Nhân Chứng Giê-hô-va rất vui lòng hỗ trợ cho bạn tìm hiểu Kinh Thánh.

Jehovahs Witnesses would be happy to help you study the Bible.

49. Tớ rất vui vì ở đầu cuối hai người cũng nhận được một đứa bé.

I’m just so happy you guys are finally getting a kid.

50. Tôi thật sự rất vui vì những vị trọn vẹn có thể san sẻ cùng nhau.

I am so happy that you have this to share together.

51. Cả mái ấm gia đình rất vui mừng gặp anh và những bạn hữu địa phương.

The whole family was very happy to see him and the local brothers.

52. Tôi rất vui được nhìn thấy sự hình thành nhân cách của mỗi người con.

I love to see how each childs personality is developing.

53. Em rất vui mừng đến nỗi em không trì hoãn nổi việc phục vụ Chúa.

I was so glad that I didnt put off serving the Lord.

54. Rất vui được rỉ tai với ông qua loa ngoài điện thoại cảm ứng của chúng tôi.

It’s a thrill just to be talking to you on our speaker phone.

55. Sau khi đọc thư, họ rất vui vì được khuyến khích (Công 15:30, 31).

After reading [the letter], they rejoiced over the encouragement.

56. Họ chẳng có vẻ như gì là người bặm trợn, nhưng họ làm tôi rất vui.

They were the least macho people I’ve ever met, but they made my day.

57. Con trai của chúng tôi rất vui mừng đã có được một chiếc khí áp kế.

Our son is delighted with his barometer.

58. Tôi rất vui là đang không bỏ cuộc nói với anh ấy về Kinh Thánh!.

I am so happy that I never gave up on him!

59. Nhân Chứng Giê-hô-va rất vui lòng thảo luận câu vấn đáp với bạn.

Jehovahs Witnesses would be pleased to discuss these answers with you.

60. Tóm lại là cả mái ấm gia đình cùng đi du lịch, trọn vẹn có thể sẽ rất vui.

A little family vacation might actually be fun.

61. Cam, tôi rất vui lòng được giúp, nhưng trước hết anh cần 1 chiếc xe.

Cam, I’m happy to help you out, but you need a bike first, man.

62. Chúng sẽ rất vui nếu anh tìm kiếm được một kẻ chứa 8 liều tủy nữa.

They’ll be happy you found another 8 doses.

63. 25 Họp mặt chung vui cũng trọn vẹn có thể là hình thức tiêu khiển rất vui thích.

25 Social gatherings can also be a rewarding form of recreation.

64. Nhưng điều này cũng thật thú vị, rất vui nữa, thực sự tràn trề hứng khởi.

And that was exciting — that was fun.

65. Tôi rất vui khi làm xét nghiệm quan hệ huyết thống, và sẽ tiến hành nó.

Happy to take a paternity test, and would love to see it happen.

66. Biết được Liat và Cable quấn quýt bên nhau, Bloody Mary cảm thấy rất vui mừng.

As Liat and Cable spend more time together, Bloody Mary is delighted.

67. Ta rất vui khi ngươi đi theo hộ tống ta với vầng hào quang của ta

I’m glad you accompany me.

68. Em rất vui mừng khi gửi số tiền góp phần này cho việc làm Nước Trời.

I am so happy to send this money to help the Kingdom work.

69. Farder Coram sẽ rất vui sướng lúc biết… nơi bọn mẹ mìn đó giam giữ con mồi.

Farder Coram wishes to know… where the child-cutters take their prey.

70. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu vấn đáp là chắn chắn trọn vẹn có thể.

And I’m happy to be able to say to you that the answer is a resounding yes.

71. Chúng tôi rất vui được kết thích phù hợp với hàng nghìn anh chị cũng quý trọng hôn nhân gia đình.

We were glad to be in the company of thousands of others who respected marriage.

72. Vì thế tôi rất vui mừng san sẻ vài tấm hình từ khảo sát với những bạn.

So I’m delighted to share with you some images from this survey.

73. Cá cược bạn trai rất vui mừng bạn đã cho tôi một khẩu súng hiện giờ huh?

Bet you boys are glad you gave me a gun now huh?

74. Vậy thì tôi sẽ càng thêm vào số nguyên do mà tôi rất vui cô ở đây.

Well, then I’ll add that to the number of reasons that I’m glad she’s here.

75. Niilo nói: Khi họ loan báo về đền thờ Helsinki thì tôi cảm thấy rất vui mừng.

When they announced the Helsinki Temple, I was so happy, Niilo says.

76. Quãng thời hạn qua rất vui, món đồ quý giá đó mong anh sẽ tìm thấy nó.

I hope you find that precious thing.

77. Có phải tôi đã rất vui không? – hỡi ôi có phải tôi tôi đã rất hớn hở!

Was I gay – oh Lord was I gay!

78. Rất vui vì được gặp những người dân sáng lập công ty marketing những thứ thật thú vị

Such a pleasure to meet the founder of an exciting venture like yours.

79. Vợ chồng anh rất vui mừng vì anh đã điền vào Thẻ hướng dẫn điều trị y khoa.

He and his wife are grateful that he had completed a medical directive.

80. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim Hình ảnh về yếu tố sáng tạo (Anh ngữ).

When my parents saw the Photo-Drama of Creation, they were thrilled.

Reply
1
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Cập nhật Rất vui trong tiếng Anh là gì ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Rất vui trong tiếng Anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Tải Rất vui trong tiếng Anh là gì “.

Giải đáp vướng mắc về Rất vui trong tiếng Anh là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Rất #vui #trong #tiếng #Anh #là #gì