Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on! Mới Nhất

Cập Nhật: 2022-02-25 00:37:05,Bạn Cần biết về There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on!. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad được tương hỗ.

604

(Trong phòng tiếp khách của tôi, không tồn tại một chiếc đèn hay một chiếc nhà bếp từ. Trong phòng tiếp khách của Paul, có một chiếc đèn và một chiếc nhà bếp từ.)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Từ vựng

there is there are

singular

(số ít)

plural

(số nhiều)

affirmative

(xác lập)

There is/ is

There are

negative

(phủ định)

There is not/ isnt

There are not/ There arent

interrogative

(nghi vấn)

Is there ?

Are there ?

short answers

(câu vấn đáp ngắn)

Yes, there is.

No, there isnt.

Yes, there are.

No, there arent.

– Is there a sofa in your bedroom?

(Trong phòng ngủ của em có ghế sô pha không?)

– No, there isnt. Theres an armchair.

(Không có ạ. Có một chiếc ghế bành ạ.)

Bài 3

3. Read the table. Complete the gaps withis, isnt, are, orarent.

(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isnt, are, hoặc arent.)

In the living room,

1. there ___________ a bed. (x)

2. there ___________ a bookcase. ()

3. there ___________ four chairs. (x)

4. there ___________ an arrmchair. ()

5. there ___________ books on the desk. ()

6. there ___________ two windows. (x)

Phương pháp giải:

– there is + danh từ số ít

– there are + danh từ số nhiều

(x): câu phủ định

(): câu xác lập

Lời giải rõ ràng:

1. isnt

2. is

3. arent

4. is

5. are

6. arent

In the living room,

(Trong phòng tiếp khách,)

1. thereisnta bed. (x)

(không tồn tại cái giường)

2. thereisa bookcase. ()

(có một chiếc giá / kệ sách)

3. therearentfour chairs. (x)

(không tồn tại bốn cái ghế)

4. thereisan arrmchair. ()

(có một chiếc ghế bành)

5. therearebooks on the desk. ()

(có những quyển sách trên bàn)

6. therearenttwo windows. (x)

(không tồn tại hai cái hành lang cửa số)

Bài 4

4. Complete the gaps with the correct form of there is there are.

(Hoàn thành chỗ trống với dạng đúng của there is there are.)

1. A: ____________ a carpet in the room?

B: Yes, ____________ .

2. A: ____________ paintings on the walls?

B: No,____________ .

3. A: ____________ a bookcase in your room?

B: No, ____________.

4. A: ____________four chairs in the kitchen?

B: Yes, ____________.

Lời giải rõ ràng:

1. Is there there is

2. Are there there arent

3. Is there there isnt

4. Are there there are

1. A:Is therea carpet in the room?

(Có tấm thảm trong phòng không?)

B: Yes,there is.

(Có.)

2. A:Are therepaintings on the walls?

(Có tranh vẽ trên tường không?)

B: No,there arent.

(Không.)

3. A:Is therea bookcase in your room?

(Có giá sách trong phòng của bạn không?)

B: No,there isnt.

(Không.)

4. A:Are therefour chairs in the kitchen?

(Trong nhà nhà bếp có bốn chiếc ghế à?)

B: Yes,there are.

(Có.)

Bài 5

5. Look at Pauls living room. Ask ans answer questions as in the example.

(Nhìn phòng tiếp khách của Paul. Hỏi và vấn đáp những vướng mắc như ví dụ.)

  • two paintings
  • bookcase
  • sofa
  • carpet
  • two windows
  • cooker
  • curtains
  • fridge
  • coffee table
  • armchair
  • lamp
  • desk

A:Are there two paintings?

(Có hai bức tranh vẽ à?)

B:No, there arent.

(Không có.)

A:Is there a bookcase?

(Có giá sách không?)

B:Yes, there is.

(Có.)

Lời giải rõ ràng:

Yes

No

– a sofa

– a cooker

– a coffee table

– an armchair

– a lamp

– a carpet

– two windows

– curtains

– a fridge

– a desk

Bài 6

Compare your living room to Pauls.

In my living room, there is a sofa. In Paul’s living room, there is a sofa, too.

(Trong phòng tiếp khách của tôi, có một chiếc ghế sofa. Trong phòng tiếp khách của Paul, cũng luôn có thể có một chiếc ghế sofa.)

In my living room, there are three armchairs. In Paul’s living room, there is one armchair.

(Trong phòng tiếp khách của tôi, có ba chiếc ghế bành. Trong phòng tiếp khách của Paul, có một chiếc ghế bành.)

Lời giải rõ ràng:

– In my living room, there is a coffee table. In Paul’s living room, there is a coffee table, too.

(Trong phòng tiếp khách của tôi, có một bàn cafe. Trong phòng tiếp khách của Paul, có một bàn cafe.)

– In my living room, there is a bookcase. In Paul’s living room, there is a bookcase, too.

(Trong phòng tiếp khách của tôi, có một giá sách. Trong phòng tiếp khách của Paul cũng luôn có thể có một giá sách.)

– In my living room, there isnt a lamp, or a cooker. In Paul’s living room, there is a lamp and a cooker.

(Trong phòng tiếp khách của tôi, không tồn tại một chiếc đèn hay một chiếc nhà bếp từ. Trong phòng tiếp khách của Paul, có một chiếc đèn và một chiếc nhà bếp từ.)

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Reply
8
0
Chia sẻ

Review Share Link Cập nhật There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on! ?

– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on! tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Down There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on! “.

Giải đáp vướng mắc về There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on!

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#grammar #unit #home #amp #places #tiếng #anh There is there are – there is/ there are – 1b. grammar – unit 1. home & places – tiếng anh 6 – right on!