Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn Ủa ai nỉ tức là gì Mới Nhất

Update: 2022-01-01 17:45:03,You Cần biết về Ủa ai nỉ tức là gì. Quý quý khách trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình đc tương hỗ.

747

Tiếng Trung Bồi: 101 câu tiếp xúc BỒI cơ bản và thông dụng nhất !

Trước khi vào bài học kinh nghiệm tay nghề toàn bộ chúng ta nên hiểu: tiếng Trung Bồi là gì và có nên học tiếng Trung bồi không ?

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • Tiếng Trung Bồi: 101 câu tiếp xúc BỒI cơ bản và thông dụng nhất !
  • Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi
  • Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi
  • Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:
  • 50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.
  • 50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): .

Tiếng Trung Bồi là những từ vựng, những câu tiếp xúc tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt để bạn đọc theo.

Ví dụ: từ Tôi hiểu rồi Nếu học cơ bản thì phải học cách viết phiên âm là Wǒmíngbáile nhưng trong học tiếng Trung Bồi giáo viên hay người viết sẽ viết Ủa míng pái lơ

Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Học đâu biết đấy, dễ quên nếu không được nói hằng ngày
  • Không tự chủ trong việc học vì phải có người viết phiên âm trực tiếp
  • Thiếu đúng chuẩn ví phiên âm kiểu đó không thể diễn tả đúng chuẩn được
  • Trong tuyển dụng không được ưu tiên

*** Rất nhiều bạn đã lao động ở Trung Quốc, Đài Loan nói tiếng Trung rất trôi chảy nhưng khi về Việt Nam xin việc làm tiếng Trung rất khó và phải quay trở lại Học bài tiếng Trung cơ bản từ trên đầu

Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Dễ học và nếu được tiếp xúc hằng ngày với những người nói tiếng Trung thì thời hạn học rất nhanh

Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:

  • Những người cần học nhanh, cấp tốc theo 1 nghành nào đó, thời hạn học trong một vài tuần như những bạn đi XKLD, đi du lịch, đi buôn

Nếu có nhiều thời hạn hơn thì những bạn nên học cơ bản trước vì Khóa học tiếng Trung cơ bản cho những người dân mới khởi đầu cũng chỉ mất 1 vài tuần

50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.

STT
Chữ Hán
Phiên âm
Tiếng Việt
1
我明白了
Wǒmíngbáile

Ủa míng pái lơ

Tôi hiểu rồi
2
我不乾了
Wǒ bú gàn le

Ủa pú can lơ

Tôi không làm nữa
3
我也是
Wǒ yě shì
Ủa dẻ sư
Tôi cũng vậy
4
我同意
Wǒ tóngyì

Ủa thúng y

Tôi đồng ý
5
還不錯
Hái bùcuò
Hái pú trua
Cũng được lắm
6
安靜一點
Ānjìng yī diǎn
An chinh y tẻn
Hãy giữ im re 1 chút
7
闭嘴
Bì zuǐ
Pi chuẩy
Im miệng
8
讓我來
Ràng wǒ lái
Rang ủa lái
Để tôi , để tôi làm
9
振作起來
Zhènzuò qǐlái
Trân chua chỉ lái
Phấn khởi lên nào
10
做得好
Zuò de hǎo
Chua tứa hảo
Làm tốt lắm
11
玩得開心
Wán de kāixīn
Goán tứa khai xin
Chơi vui vẻ
12
我回來了
Wǒ huíláile
Ủa huấy lái lơ
Tôi về rồi
13
我迷路了
Wǒ mílùle
Ủa mí lu lơ
Tôi lạc đường rồi
14
我請客
Wǒ qǐngkè
Ủa chỉnh khưa
Tôi đãi , tôi mời
15
我也一樣
Wǒ yě yīyàng
Ủa dzẻ ý ang
Tôi cũng thế
16
這邊請
Zhè biān qǐng
Trưa piên chỉng
Mời đi lối này
17
跟我来
Gēn wǒ lái
Cân ủa lái
Đi theo tôi
18
我拒絕
Wǒ jùjué
Ủa chuy chuế
Tôi từ chối
19
我保證
Wǒ bǎozhèng
Ủa pảo trâng
Tôi bảo vệ bảo vệ an toàn
20
我懷疑
Wǒ huáiyí
Ủa hoái y
Tôi nghi lắm
21
我也這樣想
Wǒ yě zhèyàng xiǎng
Úa zẻ trưa dzang xẻng
Tôi cũng nghĩ như vậy
22
我是單身貴族
Wǒ shì dānshēn guìzú
Ủa sư tan sân quây chú
Tôi là người độc thân thành đạt
23
讓我想想
Ràng wǒ xiǎng xiǎng
Rang ủa xéng xẻng
Để tôi nghĩ đã
24
我是他的影迷
Wǒ shì tā de yǐngmí
Ủa sư tha tợ ỉng mí
Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
25
你肯定嗎?
Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma?
Bạn chứng minh và khẳng định không ?
26
我在節食
Wǒ zài jiéshí
Ủa chai chía sứ
Tôi đang ăn kiêng
27
你出賣我
Nǐ chūmài wǒ
Nỉ chu mai ủa
Mày bán đứng tao
28
我能幫你嗎?
Wǒ néng bāng nǐ ma?
Ủa nấng pang nỉ ma?
Tôi trọn vẹn có thể hỗ trợ cho bạn gì không ?
29
我做到了
Wǒ zuò dàole
Ủa chua tao lơ
Tôi làm được rồi
30
我做完了
Wǒ zuò wánle
Ủa chua goán lơ
Tôi làm xong rồi
31
我會留意的
Wǒ huì liúyì
Ủa huây liếu y
Tôi sẽ lưu ý
32
我在趕時間
Wǒ zài gǎn shíjiān
Ủa chai cản sứ chen
Tôi đang vội lắm
33
你欠我一個人情
Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính
Bạn nợ tôi một việc
34
你在開玩笑吧?
Nǐ zài kāiwánxiào ba?
Nỉ chai khai oán xeo pa ?
Bạn đùa à ?
35
我不是故意的
Wǒ bùshì gùyì de
Ủa pú sư cu y tợ
Tớ không cố ý
36
我會幫你打點
Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn
Ủa huây pang nỉ tả tẻn
Tôi sẽ sắp xếp cho anh
37
她缺乏勇氣
Tā quēfá yǒngqì
Tha chuê phá dủng chi
Anh ấy thiếu dũng khí
38
我別無選擇
Wǒ bié wú xuǎnzé
Ủa pía ú xoẻn chứa
Tôi không tồn tại sự lựa chọn
39
我喜歡吃冰淇淋
Wǒ xǐhuan chī bīngqílín
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín
Tôi thích ăn kem
40
我盡力而為
Wǒ jìnlì ér wéi
Ủa chin li ớ guấy
Tôi sẽ nỗ lực rất là
41
你好嗎?
Nǐhǎo ma?

Ní hảo ma?

Bạn có khỏe không?
42
见到你很高兴。
Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Chen tao nỉ hẩn cao xinh
Rất vui được gặp bạn.
43
你近来过的怎麼樣?
Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ?
Bạn dạo này thế nào?
44
忙嗎?
Máng ma ?

Máng ma?

Bận không?
45
.還好。
Hái hǎo

Hái hảo

Cũng tốt
46
挺好。
Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo
Rất tốt.
47
.馬馬虎虎
Mǎmahǔhu
Mả ma hu hụ
Chỉ tàm tạm,thường thì.
48
我愛你
Wǒ ài nǐ
Ủa ai nỉ
Anh yêu em
49
这是你的嗎?
Zhè shì nǐ de ma?
Trưa sư nỉ tợ ma ?
Nó là của bạn à?
50
這很好。
Zhè hěn hǎo.
Trưa hấn hảo
Rất tốt

50 Câu học tiếng Trung Bồi ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): .

51
你肯定嗎?
Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma?
Bạn có chắc không?
52
非做不可嗎?
Fēi zuò bùkě ma?
Phây chua pu khửa ma?
Tôi có phải không?
53
他和我同歲
Tā hé wǒ tóng suì.
Tha hứa ủa thúng suây
Anh ấy cùng tuổi với tôi
54
不要緊。
Bùyàojǐn.
Pú dao chỉn
Không có gì
55
沒問題!
Méi wèntí!
Mấy guân thí
Không yếu tố gì
56
就這樣!
Jiù zhèyàng!
Chiêu trưa dang
Thế đó
57
時間快到了
Shíjiān kuài dàole.
Sứ chen khoai tao lơ
Hết giờ
58
有什麼新鮮事嗎?
Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ?
Có tin tức gì mới không
59
算上我。
Suàn shàng wǒ.
Soan sang ủa
Tin tôi đi
60
別擔心
Bié dānxīn.
Pía tan xin
Đừng lo ngại
61
好點了嗎?
Hǎo diǎnle ma?
Hảo tẻn lơ ma?
Thấy đỡ hơn chưa?
62
你呢?
Nǐ ne?
Nỉ nơ
Bạn thì sao?
63
你欠我一個人情。
Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
Bạn nợ tôi đó
64
不客氣。
Bù kèqì.
Pú khưa chi
Không có gì
65
哪一天都行夕
Nǎ yītiān dou xíng xī
Nả y thiên tâu xính xi
Ngày nào này sẽ làm
66
你在開玩笑吧!
Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Nỉ trai khai oán xeo pa
Bạn đùa à?
67
祝賀你!
Zhùhè nǐ!
Tru hưa nỉ
Chúc mừng bạn
68
我情不自禁。
Wǒ qíngbùzìjīn.
Ủa chính pu chư chin
Tôi không chịu nổi
69
我不知道 .
Wǒ bù zhìdāo
Ủa pu trư tao
Tôi không biết
70
我會幫你打點的。
Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
Tôi sẽ tương hỗ cho bạn
71
給你。
Gěi nǐ.
Cấy nỉ
Của bạn đây
72
没有人知道。
Méiyǒu rén zhīdào.
Mấy yểu rấn chư tao
Không ai biết
73
別緊張。
Bié jǐnzhāng.
Pía chỉn trang
Đừng vội vàng (căng thẳng mệt mỏi)
74
太遺憾了!
Tài yíhànle!
Thai ý han lơ
Tiếc quá
75
還要別的嗎?
Hái yào bié de ma?
Hái dzao pía tợ ma
Còn gì nữa không?
76
一定要小心!
Yīdìng yào xiǎoxīn!
Ý tinh dzao xẻo xin
Cẩn thận
77
幫個忙,好嗎?
Bāng gè máng, hǎo ma?
Pang cưa máng hảo ma?
Giúp tôi một việc
78
先生,對不起
Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xen sâng , tuây pu chỉ
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
79
幫幫我!
Bāng bāng wǒ!
Pang pang ủa
Giúp tôi một tay
80
怎麼樣?
Zěnme yàng?
Chẩn mơ dang
Mọi việc thế nào?
81
我沒有頭緒
Wǒ méiyǒu tóuxù.
Ủa mấy yểu thấu xuy
Tôi không biết
82
我做到了!
Wǒ zuò dàole!
Ủa chua tao lơ
Tôi đã làm được rồi
83
我不想聽
Wǒ bù xiǎng tīng
Ủa pu xẻng thinh
Tôi không thích nghe nữa
84
我不懂!
Wǒ bù dǒng
Ủa pu tủng
Tôi không hiểu biết
85
這是她的本行
Zhè shì tā de běn háng.
Trưa sư tha tờ pẩn háng
Đó là trình độ của cô ta.
86
由你決定
Yóu nǐ juédìng.
Yếu nỉ chuế tinh
Nó tùy từng bạn
87
簡直太棒了!
Jiǎnzhí tài bàngle!
Chẻn trứ thai pang lơ
Thật tuyệt vời
88
別客氣。
Bié kèqì.
Pía khưa chi
Đừng quý khách sáo, đừng quý khách khí
89
好棒 .
Hǎo bàng .
Hảo pang
Tuyệt vời
90
保持聯絡。
Bǎochí liánluò.

Pảo chứ lén lua

Giữ liên hệ nhé
91
時間就是金錢。
Shíjiān jiùshì jīnqián.
Sứ chen chiêu sư chin chén
Thời gian là vàng bạc
92
是哪一位?
Shì nǎ yī wèi?
Sư nả y guây
Ai gọi đó
93
你做得對。
Nǐ zuò dé duì.
Nỉ chua tứa tuây
Bạn đã làm đúng
94
笨蛋
Bèn dān
Pân tan
Đồ ngốc, ngu ngốc
95
滾開
Gǔn kāi
Quẩn khai
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
96
祝你玩得開心!
Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Tru nỉ oán tứa khai xin
Thưởng thức nhé
97
小心一點
Xiǎoxīn yī diǎn .
Xẻo xin y tẻn
Cẩn thận một chút ít.
98
別動。
bié dōng
Pía tung
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
99
別走.
Bié zǒu .
Pía chẩu
Đừng đi.
100
幹嘛
Gān mǎ !

Can mả

Gì thế
101
男人
nánrén

nán rấn

đàn ông, nam nhân.

Do số lượng từ vựng về tiếng Trung Bồi quá nhiều không thể tránh khỏi sai sót trong qua trình đánh máy, copy. Rất mong những bạn thông cảm và góp ý cùng Chinese

Xem thêm bài :

  • 1000 Từ vựng tiếng Trung Bồi Cơ bản
  • Các bài học kinh nghiệm tay nghề tiếng Trung Bồi cơ bản cho những người dân mới khởi đầu

Chúc những bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn những bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy lúc không được sự đồng ý của tác giả

.

Reply
7
0
Chia sẻ

Review Chia Sẻ Link Tải Ủa ai nỉ tức là gì ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Ủa ai nỉ tức là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download Ủa ai nỉ tức là gì “.

Hỏi đáp vướng mắc về Ủa ai nỉ tức là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#Ủa #nỉ #có #nghĩa #là #gì