Mục lục bài viết

Thủ Thuật về So sánh kích thước xe Kona 2022

Update: 2022-04-08 01:53:12,Bạn Cần biết về So sánh kích thước xe Kona. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad đc lý giải rõ ràng hơn.

669

Hyundai Kona 2022 là mẫu xe CUV gầm cao 5 chỗ 2022 hạng B tiên tiến và phát triển nhất của hãng sản xuất xe Hyundai, Nước Hàn. Đây đó là mẫu xe đã trình làng lần thứ nhất tại Nước Hàn vào 6/2017. Huyndai Kona 2022 hiện có 3 phiên bản là: Kona 2022 tiêu chuẩn, Kona 2022 đặc biệt quan trọng và Kona 2022 Turbo.

Để nắm vững thông tin rõ ràng, tại đây giaxetot sẽ tiến hành update bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Kona 2022 khá đầy đủ và đúng chuẩn nhất cho 3 phiên bản trên để anh/chị có thêm tài liệu tìm hiểu thêm và đưa ra phân tích, định hình và nhận định và lựa chọn được chiếc xe tốt nhất cho bản thân mình.

Giá xe Hyundai Kona 2022

 

Bảng thông số kỹ thuật kỹ thuật của xe Hyundai Kona 2022

Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 2022

Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt quan trọng 2022

Hyundai Kona 1.6 Turbo 2022

Kích Thước

Kích thước (DxRxC) mm

4165 x 1800 x 1565

4165 x 1800 x 1565

4165 x 1800 x 1565

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

2600

2600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

170

170

170

Động Cơ

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Nu 2.0 MPI

Gamma 1.6 T-GDI

Dung tích xi lanh (cc)

1999

1999

1591

Công suất cực lớn (PS/rpm)

149/6200

149/6200

177/5500

Mô men xoắn cực lớn (Nm/rpm)

180/4500

180/4500

265/1500-4500

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

50

50

Hộp số

6AT

6AT

7 DCT

Hệ thống dẫn động

2WD

2WD

2WD

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh cân đối (CTBA)

Thanh cân đối (CTBA)

Thanh cân đối (CTBA)

Thông số lốp

215/55R17

215/55R17

235/45R18

Chất liệu lazang

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Lốp dự trữ

Vành thép

Vành thép

Vành thép

Ngoại Thất

Đèn xác lập LED

Cảm biến đèn tự động hóa

Đèn pha-cos

Halogen

LED

LED

Đèn chiếu góc

Không

Đèn sương mù

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu gập điện

Không

Gương chiếu hậu có sấy

Kính lái chống kẹt

Lưới tản nhiệt mạ Crom

Không

Không

Tay nắm cửa cùng màu thân xe

Chắn bùn trước và sau

Cụm đèn hậu dạng LED

Không

Nội Thất

Bọc da vô lăng và cần số

Chìa khóa thông minh

Khởi động nút bấm

Cảm biến gạt mưa tự động hóa

Cửa sổ trời

Không

Không

Màn hình công tơ mét siêu sáng

Gương chống lóa ECM

Không

Sạc điện thoại cảm ứng không dây

Không

Không

Bluetooth

Cruise Control

Hệ thống vui chơi

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

Hệ thống AVN xác lập dẫn đường

Camera lùi

Cảm biến lùi

không

Cảm biến trước

Không

Không

Số loa

6

6

6

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Tự động

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

Không

10 hướng

10 hướng

Ghế gập 6:4

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS

Cân bằng điện tử ESC

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Phân bố lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC

Hệ thống chú ý quan tâm điểm mù BSD

Không

Hệ thống cảm ứng áp suất lốp

Chìa khóa mã hóa và khối mạng lưới hệ thống chống trộm Immobilizer

Số túi khí

6

6

6

Trên đấy là toàn bộ thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Hyundai Kona 2022 với 3 phiên bản tiên tiến và phát triển nhất. Nếu anh/chị có vướng mắc về Thủ tục mua xe Hyundai 2022 trả góp hay bất kể vướng mắc gì xin hãy liên hệ tới những đại lý xe hyundai trên toàn quốc để được tương hỗ, tư vấn miễn phí.

Tư vấn Hyundai chính hãng

Tư vấn Miễn phí

Yêu cầu tư vấn

Tư vấn trả góp Miễn phí

Tư vấn trả góp

Có thể bạn quan tâm

Reply
7
0
Chia sẻ

Review Chia Sẻ Link Tải So sánh kích thước xe Kona ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review So sánh kích thước xe Kona tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Download So sánh kích thước xe Kona “.

Hỏi đáp vướng mắc về So sánh kích thước xe Kona

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#sánh #kích #thước #Kona So sánh kích thước xe Kona