Mục lục bài viết

Mẹo về Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày Mới Nhất

Cập Nhật: 2022-01-06 11:36:04,You Cần kiến thức và kỹ năng về Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày. You trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Ad đc tương hỗ.

629

Ngày 20 tháng 9 năm 2020 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 4 tháng 8 năm 2020 tức ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Ngày 20/9/2020 tốt cho những việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, đám cưới, cưới gả. Xem rõ ràng thông tin phía dưới.

ngày 20 tháng 9 năm 2020

ngày 20/9/2020 tốt hay xấu?

lịch âm 2020

lịch vạn niên ngày 20/9/2020

Lịch Ngày 20 Tháng 9 Năm 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2020

Tháng 8 (Đủ) năm 2020

20

4

Chủ Nhật

Ngày Bính Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý
Tiết: Bạch Lộ
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h) Giờ Mặt Trời: Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa5:4417:5411:49Độ dài ban ngày: 12 giờ 10 phút Giờ Mặt Trăng: Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn8:2720:1812:08Độ dài đêm hôm: 11 giờ 51 phút Âm lịch ngày hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 20 tháng 9 năm 2020

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để Để ý đến, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để Để ý đến thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • ngày 20 tháng 9 năm 2020
  • lịch âm 2020
  • Lịch Ngày 20 Tháng 9 Năm 2020
  • Xem ngày giờ tốt xấu ngày 20 tháng 9 năm 2020
  • Lịch vạn niên tháng 9 năm 2020

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2020

Thu lại

tin tức ngày 20 tháng 9 năm 2020:

  • Dương lịch: 20/9/2020
  • Âm lịch: 4/8/2020
  • Bát Tự : Ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý
  • Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực : Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ tà đạo, trộm khó.)

Hợp – Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt quan trọng tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Sao tốt – Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên ân, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.
  • Sao xấu: Kiếp sát, tiểu hao, Địa nang.

Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, đám cưới, cưới gả.
  • Không nên: Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương mở bán, ký kết, thanh toán thanh toán, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp sức. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Đông để tiếp Tài thần, hướng Tây Nam để tiếp Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h – 1h,
    11h – 13hRất tốt lành, đi thường gặp như ý. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ nhu yếu thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h – 3h,
    13h – 15hCầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h – 5h,
    15h – 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h – 7h,
    17h – 19hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như ý. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.7h – 9h,
    19h – 21hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.9h – 11h,
    21h – 23hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Tinh.
  • Ngũ Hành: Thái Dương.
  • Động vật: Ngựa.
  • Mô tả rõ ràng:

– Tinh nhật Mã – Lý Trung: Xấu.
( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
– Nên làm: Xây dựng phòng mới.
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
– Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong những trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm mục tiêu ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, trọn vẹn có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng rất được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Xem ngày ngày hôm nay – 6/1/2022
Xem ngày mai – 7/1/2022
Xem ngày kia – 8/1/2022 Xem nhanh ngày khác 12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm LịchXem
Dương lịch: 22/12/năm ngoái
Âm lịch: 22/12/năm ngoái
Xem rõ ràng

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật1 14/7Đinh Mùi2 * 15Mậu Thân3 16Kỷ Dậu4 17Canh Tuất5 18Tân Hợi6 19Nhâm Tý7 20Quý Sửu8 21Giáp Dần9 22Ất Mão10 23Bính Thìn11 24Đinh Tỵ12 25Mậu Ngọ13 26Kỷ Mùi14 27Canh Thân15 28Tân Dậu16 29Nhâm Tuất17 * 1/8Quý Hợi18 2Giáp Tý19 3Ất Sửu20 4Bính Dần21 5Đinh Mão22 6Mậu Thìn23 7Kỷ Tỵ24 8Canh Ngọ25 9Tân Mùi26 10Nhâm Thân27 11Quý Dậu28 12Giáp Tuất29 13Ất Hợi30 14Bính Tý
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo

Hiển thị ngày Can Chi



Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2020

  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng bốn
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12

Lịch vạn niên trong năm

  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037

Quan tâm nhiều nhất

  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 1
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi ngày hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo

Xem thêm tiện ích khác »

  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm khí và dương khí
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hằng ngày
  • Xem giờ

Đừng quên “Chia sẻ”
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn

Reply
2
0
Chia sẻ

Video full hướng dẫn Chia Sẻ Link Download Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Cập nhật Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày “.

Giải đáp vướng mắc về Từ ngày 20 9 2022 đến này là bao nhiêu ngày

You trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Từ #ngày #đến #này #là #bao #nhiêu #ngày