Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm Hướng dẫn 事情 nghĩa là gì 2022

Cập Nhật: 2022-02-16 16:40:08,You Cần kiến thức và kỹ năng về 事情 nghĩa là gì. Bạn trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Admin đc tương hỗ.

624

Đặt câu với từ “事情”

1. 只是 在 想 事情

Nghĩ vu vơ thôi.

2. 那裡 什麼 事情?

Đằng kia có chuyện j vậy.?

3. 那些将要到来的事情 不会像任何我们之前看到的事情

Việc định hình dụng cụ mới Ra đời sẽ không còn giống bất kỳ thứ gì mà ta đã từng thấy.

4. 你 总是 把 事情 搞砸

Em lúc nào thì cũng thổi phồng mọi chuyện.

5. 事情 发生 得太快 了

Căn bệnh chuyển biến nhanh quá.

6. 他本可以做些事情

Ông đã trọn vẹn có thể hạ gục vài tên.

7. 如果 事情 變糟 了 當然

Gặp chuyện nguy hiểm thì được.

8. 我 打扰 你 想 事情 了 吗 ?

Mình không chen ngang chứ?

9. 没有任何事情比在大洋里游五十个小时 更让你能够思考这些事情

Và không tồn tại gì tựa như thể bơi 50 tiếng trên đại dương. điều này khiến bạn nghĩ đến những thứ như vậy.

10. 事情并不牵涉到人性。

Bản tính của loài người không dính dáng gì đến đó cả.

11. 你 知道 我 和 丹 的 事情 ?

Anh biết chuyện em và Dan?

12. 他 知道 事情 不太對 勁

Well, Nó biết chuyện gì mà.

13. 问出事情隐藏的细节

Yêu cầu biết những gì không được kể ra.

14. 我 有 時 開車 思考 事情

Thỉnh thoảng, tôi lái xe đi loanh quanh đâu đó để tâm lý.

15. 事情的发展出人意表!

Và ở đầu cuối bà được nhiều ân phước biết bao!

16. 我 只是 想 说 酒吧 的 事情

Tớ chỉ đang nghĩ đến quán rượu.

17. 要对事情有全面的看法

Có được cái nhìn chung

18. 当然,如果你还有别的事情要告诉上帝,你可以把这些事情包括在祷告里。

Dĩ nhiên, nếu nghĩ đến những điều khác, bạn cũng trọn vẹn có thể bao hàm trong lời cầu nguyện.

19. 事情还要从15年前说起。

Câu chuyện khởi đầu cách đó 15 năm.

20. 告訴 我 有關 玫瑰 的 事情

Hãy cho tôi biết về những bông hồng đi.

21. 一件 常 令人 發笑 的 事情

Kiểu như đùa giỡn vậy.

22. 能 帮助 我们 的 任何 事情

Bất cứ điều gì giúp được chúng tôi.

23. 我 只是 希望 事情 是 正常 的 。

Anh chỉ muốn những thứ được thường thì thôi.

24. 今天 发生 了 一连串 的 事情 !

Một chuỗi những sự kiện đã trình làng trong thời gian ngày ngày hôm nay.

25. 我 有 很多 事情 妳 都 不 知道

Có thật nhiều chuyện cậu chưa chứng minh và khẳng định về phần mình.

26. 也许 他 卷入 了 更 大 的 事情

Chắc hắn bị dính líu gì to nhiều hơn rồi.

27. 每一件事情都告诉你:离开。

Hiến Anh nói với Tú rằng: Cứ đi!

28. 你 知道 她 得 癌症 的 事情

Anh biết chuyện cô ấy bị ung thư chưa?

29. 要以耶和华的观点看事情

Cố gắng nhìn yếu tố theo quan điểm của Đức Giê-hô-va.

30. 女人 总是 把 事情 弄 得 很 复杂

Phu nữ có phương pháp để làm mọi việc trở nên phức tạp.

31. 再 說 , 做錯 事情 的 人 又 不是 我

Nhất là lúc mẹ chẳng làm gì sai cả. Vâng.

32. 他們 除了 恨 我們 沒有 事情

Vì thế thật buồn tẻ khi họ chả có gì khá hơn để làm.

33. 同时,一些疯狂的事情发生了。

Tôi sẽ lấy ví dụ.

34. 五年 前 我會 關心 的 事情 不 多

Bạn biết không, năm năm về trước, tôi chẳng thèm quan tâm về nhiều thứ.

35. 任何 和 這個 東西 有關 的 事情

Bất kỳ điều gì vật này sở hữu.

36. 但这不是最可能出现的事情

Nhưng đó chưa phải là viễn cảnh dễ xẩy ra nhất.

37. 别 再 建议 我 如何 让 事情 过去

Đừng có khuyên lơn gì nữa.

38. 我 很 高興終 於 有點 好 事情

Tôi mừng là cũng luôn có thể có một chuyện tốt trong mớ lộn xộn này

39. IW:所以,我们决定要做些事情

Nên chúng tôi đã quyết định hành động bắt tay tiến hành.

40. 不是 什 么 事情 都 要 有 好? 处 的

Không phải bất kể việc gì làm đều phải có quyền lợi

41. 我 为 我们 所 做 的 事情 而 自豪

Và tôi tự hào về thực sự đó.

42. 因此,要试试换个角度看事情

Hãy nỗ lực xem xét những mặt khác của yếu tố.

43. … 還有 , 方 纔 聽 到 的 事情 全部 忘掉

Kêu mô-tô đưa thư chờ thư vấn đáp và quên hết mọi điều ông vừa nghe.

44. 我 不能 為 了 任何 事情 放緩 腳步

Tôi không thể để bị chậm trễ tiến độ vì bất kể chuyện gì.

45. 然而,史蒂夫留意到了这个事情

Với những thành phầm chạy bằng pin, bạn phải nộp điện trước lúc sử dụng nó.

46. 你 看 起來 像 要 告訴 我 什麼 事情

Con tựa như thể đang lo lắng nói với bố diều gì đó.

47. 我 不能 软弱 , 不然 事情 就要 变 了

Mẹ tớ đã quay tay cho một thằng phù thủy.

48. 看来 你 的 事情 已 开始 顺利 起来

Hình như việc làm của ông đang phất.

49. 我不会只是看得到事情的表面。

Tôi thấy tuyệt vời rằng tôi không hờ hững với mọi thứ.

50. 让我们看看事情是怎么发生的。

Chúng ta hãy xem lại đầu đuôi mẩu chuyện.

51. 我 只是 正在 尝试 做 正确 的 事情

ChÒng téi chÊ muên theo lÆ phÀi théi m ¿?

52. 真 没有 你 干 不 出来 的 事情 是 吧?

Chị thật sự mặc kệ toàn bộ, phải không?

53. 尽量 让 自己 分心 去 想 别的 事情

thử để bản thân phân tâm nghĩ những chuyện khác,

54. 多姆 , 你 还 记得 你 爸爸 的 事情

Dom này, anh có nhớ gì về ba mình không?

55. 4事情是这样的,他离开进入旷野。

4 Và chuyện rằng, ông ra đi vào vùng hoang dã.

56. 其实你可以成熟一点,让事情过去。

Sao không nỗ lực chín chắn và bỏ qua yếu tố?.

57. 没有脑袋,我们就不能做任何事情

Không có óc thì toàn bộ chúng ta chẳng làm gì được cả.

58. 榮恩 的 猝死 是 一切 事情 的 催化 劑

Cái chết bất thần của Ron là chất xúc tác cho mọi thứ.

59. 因为 那小子 知道 太多 我 的 事情

Bời vì nó biết quá nhiều về tao.

60. 可是 忽然 之間 似乎 有 事情 發生 了

Nhưng bất thình lình, hình như có chuyện gì vừa xẩy ra.

61. 但是 他 不 知道 Lon 参与 的 任何 事情

và hắn không biêt gì về việc Lon hủy nó.

62. … 在乎 很 深入 的 思考 不 公平 的 事情

Cậu ta quan tâm thâm thúy về việc mọi thứ phải được công minh!

63. 你 在 告诉 我 关于 时空 穿梭 的 事情

Cậu chẳng đi đâu cả, peter.

64. 按照现有的证据,事情发生在1918年。

Theo những bằng cớ xác thực rõ ràng, thì việc này đã xẩy ra vào năm 1918.

65. 因此,若有必要,要立即将事情纠正。

Bởi vậy, khi cần-thiết, toàn bộ chúng ta phải khởi đầu ngay bằng phương pháp sửa sai những lỗi lầm.

66. 在 向 舰队 指挥部 汇报 这件 事情

Về việc văn bản báo cáo giải trình lại việc này với Hải quân.

67. 有些什么事情可使基督徒缓慢下来?

Một số điều gì trọn vẹn có thể khiến một tín đồ đấng Christ chạy đình trệ?

68. 也许有些突发事情是你无法控制的。

Có lẽ đó là một chiếc gì bất thần và vượt quá tầm trấn áp của bạn.

69. 我不喜欢在人生,或任何事情中中立

Tôi không thích sự quân bình trong đời sống, trong bất kỳ thứ gì.

70. 事情是这样的,亚玛利凯二度派人上山,希望他下来;事情是这样的,利洪泰不愿意;他又三度派人上山。

Và chuyện rằng Lê Hôn Ti vẫn không chịu xuống; rồi hắn lại cho những người dân lên mời lần thứ ba.

71. 佩思怎样转换话题,谈论积极的事情?

Làm thế nào chị Linh đã chuyển cuộc rỉ tai với chị Duyên sang hướng tích cực?

72. 再一次,收入的不平等不是个好事情

Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì.

73. 他们可能意识到的太晚了一点, 总有一些事情是需要了解的, 但是还有更多最好处在未知的事情

Họ khởi đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân.

74. 你 刷 完牙 後 記得接 有什麼 的 事情 嗎 ?

Và điều tiếp theo cháu nhớ sau khoản thời hạn chải răng là gì?

75. 9事情是这样的,三天就这样过去了。

9 Và chuyện rằng, ba ngày đã trôi qua như vậy.

76. 这种 事情 再也不能 发生 在 这 屋里 了 !

Mẹ không chịu đựng được chuyện này trong ngôi nhà này nữa.

77. 人 做 正确 的 事情 , 当 他们 被 恐惧 驱使 。

Người ta làm điều đúng đắn khi họ được động viên bằng nổi sợ.

78. 我有什么事情须要尽快跟配偶商量?

Đâu là yếu tố cấp bách nhất mà mình yêu thích thảo luận với những người hôn phối?

79. 末日来临时,哪些事情也会跟着毁灭?

Khi thời gian kết thúc đến, một số trong những điều gì sẽ chấm hết?

80. 不但如此,事情也牵涉到努力效法他。(

Hơn thế nữa, điều này cũng bao hàm sự nỗ lực để bắt chước Ngài (Ê-phê-sô 5:1).

Reply
9
0
Chia sẻ

Video full hướng dẫn Share Link Tải 事情 nghĩa là gì ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn 事情 nghĩa là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download 事情 nghĩa là gì “.

Thảo Luận vướng mắc về 事情 nghĩa là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nhé.
#事情 #nghĩa #là #gì 事情 nghĩa là gì