Mục lục bài viết
Kinh Nghiệm về Nghĩa của từ lòng là gì 2022
Update: 2022-03-13 00:48:13,Quý khách Cần biết về Nghĩa của từ lòng là gì. You trọn vẹn có thể lại phản hồi ở phía dưới để Tác giả đc tương hỗ.
Thêm vào từ điển của tôi
Tóm lược đại ý quan trọng trong bài
- Định nghĩa – Khái niệm
- lồng tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của lồng trong Tiếng Việt
- Kết luận
Tính từ
-
tính từ
dài (không khí, thời hạn); xa, lâu
a long journey
một cuộc hành trình dài dài
to live a long life
sống lâu
kéo dãn
a one-month long leave
thời hạn nghỉ phép (kéo dãn) một tháng
cao; nhiều, đáng kể
for long years
trong nhiều năm
a long family
mái ấm gia đình đông con
dài dòng, chán
what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!
quá, hơn
a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
chậm, chậm trễ, lâu
don’t be long
đừng chậm nhé
danh từ
thời hạn lâu
before long
không bao lâu, chẳng bao lâu
it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
(thông tục) vụ nghỉ hè
phó từ
lâu, trong thuở nào hạn dài
you can stay here as long as you like
anh trọn vẹn có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
suốt trong cả một khoảng chừng thời hạn dài
all one’s life long
suốt đời mình
(+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
that happened long ago
việc đó xẩy ra đã từ lâu
I knew him long before I knew
tôi biết nó từ lâu trước lúc biết anh
chừng nào mà
to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì
động từ
nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó
I long for you letter
tôi mong mỏi thư anh
Cụm từ/thành ngữ
to bid a farewell
tạm biệt trong thuở nào hạn dài
to draw the long bow
(xem) bow
to have a long arm
mạnh cánh có thế lực
to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
to have a long tongue
hay nói nhiều
to have a long wind
trường hơi, trọn vẹn có thể chạy lâu mà không nghỉ; trọn vẹn có thể nói rằng mãi mà không mệt
to make a long arm
với tay ai (để lấy cái gì)
to make a long nose
vẫy mũi chế giễu
to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được yếu tố
in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
of long standing
có từ lâu lăm
one’s long home
(xem) home
the long and the short of it
tóm lại; toàn bộ yếu tố tóm gọn lại, nói gọn lại
so long
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
as long as
miễn là, chỉ việc, với Đk là
to be long
(+ động tính từ hiện tại) mãi mới
Từ tương tự
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu và phân tích sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa cổ truyền truyền thống Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – thành phầm tất yếu của một nền văn hóa cổ truyền truyền thống trọng tình.
Theo quy mô, tiếng Việt là một ngôn từ đơn tiết, tuy nhiên nó chứa một khối lượng lớn những từ tuy nhiên tiết, cho nên vì thế trong thực tiễn ngôn từ Việt thì cấu trúc tuy nhiên tiết lại là chủ yếu. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều phải có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa – Khái niệm
lồng tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ lý giải ý nghĩa của từ lồng trong tiếng Việt của toàn bộ chúng ta mà trọn vẹn có thể bạn chưa nắm được. Và lý giải cách dùng từ lồng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chứng minh và khẳng định những bạn sẽ biết từ lồng nghĩa là gì.
Danh từ: Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng được làm bằng gỗ, vốn để làm nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng.- 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính.- 3 đg Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ. Lồng lên vì mất của. Tức lồng lên.
- gắng công Tiếng Việt là gì?
- hỏng ăn Tiếng Việt là gì?
- Cẩm Vân Tiếng Việt là gì?
- phòng phong Tiếng Việt là gì?
- phao phí Tiếng Việt là gì?
- Phục hồi Tiếng Việt là gì?
- linh hồn Tiếng Việt là gì?
- Sông Vệ Tiếng Việt là gì?
- Xuân Vinh Tiếng Việt là gì?
- tinh khôn Tiếng Việt là gì?
- ngơ ngẩn Tiếng Việt là gì?
- nanh sấu Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lồng trong Tiếng Việt
lồng tức là: Danh từ: . Đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng được làm bằng gỗ, vốn để làm nhốt chim, gà, v.v. Lồng gà. Chim sổ lồng.. – 2 đg. Cho vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể. Lồng ruột bông vào vỏ chăn. Lồng ảnh vào khung kính.. – 3 đg. . Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên. . Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ. Lồng lên vì mất của. Tức lồng lên.
Đây là cách dùng lồng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập tiên tiến và phát triển nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lồng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy vấn tudienso để tra cứu thông tin những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website lý giải ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho những ngôn từ chính trên toàn thế giới.
Reply
6
0
Chia sẻ
đoạn Clip hướng dẫn Chia Sẻ Link Tải Nghĩa của từ lòng là gì ?
– Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” đoạn Clip hướng dẫn Nghĩa của từ lòng là gì tiên tiến và phát triển nhất , Share Link Cập nhật Nghĩa của từ lòng là gì “.
Hỏi đáp vướng mắc về Nghĩa của từ lòng là gì
Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
#Nghĩa #của #từ #lòng #là #gì Nghĩa của từ lòng là gì
Bình luận gần đây