Mục lục bài viết

Kinh Nghiệm về Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày 2022

Update: 2022-04-10 05:11:10,Bạn Cần tương hỗ về Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày. Quý khách trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Mình đc tương hỗ.

767

Ngày 28 tháng 3 năm 2019 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 23 tháng hai năm 2019 tức ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Ngày 28/3/2019 tốt cho những việc: Cúng tế, thanh toán thanh toán, ký kết, nạp tài. Xem rõ ràng thông tin phía dưới.

ngày 28 tháng 3 năm 2019

ngày 28/3/2019 tốt hay xấu?

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • ngày 28 tháng 3 năm 2019
  • ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28 tháng 3 năm 2019
  • Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 3 năm 2019
  • ☯ Việc tốt trong thời gian ngày
  • ☯ Ngày bách kỵ
  • ☑ Danh sách giờ tốt trong thời gian ngày
  • ❎ Danh sách giờ xấu trong thời gian ngày
  • ? Giờ mặt trời mọc, lặn
  • ? Giờ mặt trăng
  • ☹ Tuổi bị xung khắc trong thời gian ngày
  • ✈ Hướng xuất hành tốt trong thời gian ngày
  • ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
  • Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 28/3/2019?

lịch vạn niên ngày 28/3/2019

Lịch Âm Tháng 3 năm 2019 Tháng 2 (Đủ) năm 2019

Thứ Năm

Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
Tiết: Xuân phân

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa5:5418:0912:01Độ dài ban ngày: 12 giờ 15 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn0:1911:3112:10Độ dài đêm hôm: 0 Âm lịch ngày hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 28 tháng 3 năm 2019

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để Để ý đến, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để Để ý đến thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ tin tức ngày 28 tháng 3 năm 2019:

  • Dương lịch: 28/3/2019
  • Âm lịch: 23/2/2019
  • Bát Tự : Ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi
  • Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực : Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)

⚥ Hợp – Xung:

  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương hình: Mão
  • Tương hại: Mùi
  • Tương xung: Ngọ

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
  • Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt quan trọng tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

    Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

✧ Sao tốt – Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh.
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long.

✔ Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, thanh toán thanh toán, ký kết, nạp tài.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, đám cưới, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ và làm đẹp, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương mở bán, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cự, phải tránh xẩy ra tai nạn đáng tiếc chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Hướng xuất hành: Đi theo phía Đông Nam để tiếp Tài thần, hướng Đông Bắc để tiếp Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h – 1h,
    11h – 13hCầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h – 3h,
    13h – 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h – 5h,
    15h – 17hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như ý. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.5h – 7h,
    17h – 19hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.7h – 9h,
    19h – 21hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.9h – 11h,
    21h – 23hRất tốt lành, đi thường gặp như ý. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ nhu yếu thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên “Chia sẻ” ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hằng ngày qua Facebook!

Dương lịch ngày 28 – 3 – 2019 nhằm mục tiêu Âm Lịch ngày 23 – 2 – 2019. Tức Âm lịch ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi, mệnh Kim. Ngày 28/3/2019 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong thời gian ngày Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 3 năm 2019

Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Mão
Giờ Giáp Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong thời gian ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ những ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong thời gian ngày

? Tý (23 – 1h)? Sửu (1 – 3h)? Mão (5 – 7h)? Ngọ (11 – 13h)? Thân (15 – 17h)? Dậu (17 – 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong thời gian ngày

? Dần (3 – 5h)? Thìn (7 – 9h)? Tỵ (9 – 11h)? Mùi (13 – 15h)? Tuất (19 – 21h)? Hợi (21 – 23h)

? Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:53:46
  • Chính trưa: 12:01:50
  • Giờ mặt trời lặn: 18:09:54
  • Độ dài ban ngày: 12:16:8

? Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:20:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:11:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong thời gian ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong thời gian ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc – ☑ Tài Thần : Đông Nam – ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh sự nghiệp, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương mở bán, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong những trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm mục tiêu ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là nơi Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Đức Hợp, Thiên Quan, Tuế Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Tội Chỉ, Lỗ Ban Sát

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)

    Cầu tài không tồn tại lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)

    Tin vui sắp tới đây, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều như ý, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chứng minh và khẳng định.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)

    Hay cãi cự gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào múi giờ này, nếu cần phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu những: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp như ý, marketing có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên tháng 3 năm 2019

Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 28/3/2019?

  • Hôm nay ngày 10/4/2022 đã 3 năm 0 tháng Tính từ lúc ngày 28/3/2019
  • Hôm nay ngày 10/4/2022 đã 36 tháng 29 ngày Tính từ lúc ngày 28/3/2019
  • Hôm nay ngày 10/4/2022 đã 1109 ngày Tính từ lúc ngày 28/3/2019
  • Hôm nay ngày 10/4/2022 đã 26616 giờ Tính từ lúc ngày 28/3/2019
  • Hôm nay ngày 10/4/2022 đã 95817600 giây Tính từ lúc ngày 28/3/2019

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 28 tháng 3 năm 2019 nhằm mục tiêu lịch âm ngày 23 tháng hai năm 2019, tức ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Ngày 28/3/2019 nên làm những việc an táng, chôn cất người đã mất.

Reply
3
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Cập nhật Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày ?

– Một số từ khóa tìm kiếm nhiều : ” Review Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày “.

Thảo Luận vướng mắc về Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Từ #ngày #đến #nay #là #bao #nhiêu #ngày Từ ngày 28/3/2022 đến nay là bao nhiêu ngày