Mục lục bài viết

Mẹo về Chiếc ghe tiếng anh là gì Mới Nhất

Cập Nhật: 2021-12-29 01:02:12,Bạn Cần biết về Chiếc ghe tiếng anh là gì. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở cuối bài để Mình đc tương hỗ.

652

Không biết trong toàn bộ những bạn có bao nhiêu Phần Trăm những bạn biết rõ những tên vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh nhỉ? Chắc hẳn cạnh bên những bạn biết quá nhiều từ miêu tả vật dụng bằng tiếng Anh thì còn tồn tại những bạn chưa chứng minh và khẳng định hết về những từ đó. Vậy hãy tìm hiểu thêm nội dung bài viết của bọn mình để biết thêm nhiều từ mới nhé!

Tóm lược đại ý quan trọng trong bài

  • 1. Ghế sofa trong tiếng anh là gì ?
  • 2. Ví dụ về ghế sofa.

1. Ghế sofa trong tiếng anh là gì ?

Ghế sofa là một chiếc ghế dài, mềm, có sống lưng và thường có tay, trên đó nhiều người trọn vẹn có thể ngồi cùng một lúc.

Từ tiếng Việt : Ghế Sofa

Từ tiếng Anh : Sofa

Sofa được phát âm theo 2 kiểu tại đây:

UK (Anh Anh): /ˈsəʊ.fə/ US ( Anh Mỹ) : /ˈsoʊ.fə/

Trên đấy là hai kiểu phát âm rất khác nhau để những bạn cũng trọn vẹn có thể tìm hiểu thêm. Để phát âm chuẩn ngữ điệu nhất những bạn hay tra trên những trang từ điển nổi tiếng để trọn vẹn có thể rèn luyện nhiều hơn thế nữa nhé!

( Hình ảnh về ghế sofa)

Từ đồng nghĩa tương quan với sofa.

SOFA/ˈsoʊ.fə/ : ghế sofa = couch /kaʊtʃ/

= settee /setˈiː/ ( thường được sử dụng ở Anh )

Ví dụ:

  • Theysettled down on the sofa to watchthe film.
  • Họ ổn định trên ghế sô pha để xem phim.

Các loại Sofa khác

sofa bed: /ˈsəʊ.fə ˌbed/ : ghế sofa giường

( hình ảnh về sofa giường)

  • Sofa bed is a sofa that opens to form a bed
  • Sofa giường là một chiếc ghế sofa mở ra để tạo thành một chiếc giường ngủ.
  • Mike sleeps on a sofa bed with a bar that sticks up through the mattress and hurts her back.
  • Mike ngủ trên giường sofa với thanh chắn xuyên qua nệm và khiến cô đau sống lưng.

Sofa relax /ˈsəʊ.fə rɪ læks/ : Ghế sofa thư giãn giải trí

( Hình ảnh ghế sofa thư giãn giải trí )

  • Sofa relax helps users relax, more comfortable.
  • ghế sofa thư giãn giải trí giúp người tiêu dùng thư giãn giải trí, tự do hơn.

Các loại ghế khác

  • chair /tʃer/: ghế tựa
  • armchair /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành,ghế có chỗ để tay ở hai bên
  • rocking chair (rocker) /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh
  • stool /stuːl/: ghế đẩu
  • car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ngồi xe hơi cho trẻ nhỏ
  • wheelchair /ˈwiːl.tʃer/: xe lăn
  • sofa = couch, settee /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sofa
  • recliner /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế có đệm thư giãn giải trí, trọn vẹn có thể trấn áp và điều chỉnh linh hoạt
  • chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài phòng chờ
  • swivel chair /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xoay văn phòng
  • deck chair /ˈdek.tʃer/: ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại
  • directors chair /daɪˈrek.tɚz tʃer/: ghế đạo diễn
  • longer /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng
  • bench /bentʃ/: ghế dài, thường có ở nơi công cộng
  • high chair /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế ăn cho trẻ con.

2. Ví dụ về ghế sofa.

Ví dụ:

  • The children sat side by side on the sofa watching TV.
  • Bọn trẻ ngồi cạnh nhau trên ghế sô pha xem TV.
  • She sat down on the sofa next to Barbara.
  • Cô ấy ngồi xuống ghế sofa cạnh bên Barbara.
  • He just wants to get home and stretch out on the sofa.
  • Anh ấy chỉ muốn về nhà và nằm dài trên ghế sofa.
  • The children had smeared peanut butter all over the sofa.
  • Bọn trẻ đã bôi bơ đậu phộng khắp ghế sô pha.
  • A sofa is a long, soft seat with a back and usually arms, on which more than one person can sit at the same time.
  • Sofa là một chiếc ghế dài, mềm mại và mượt mà, có sống lưng tựa và thường có tay, trên đó nhiều người trọn vẹn có thể ngồi cùng một lúc.
  • There are more things to consider as we sit on the sofa drinking tea.
  • Có nhiều vấn đề cần xem xét hơn khi toàn bộ chúng ta ngồi trên ghế sofa uống trà.
  • It could help to get young people off their sofas and on to pitches.
  • Nó trọn vẹn có thể giúp đưa những người dân trẻ tuổi rời khỏi ghế sofa và tiếp tục tham gia những buổi thuyết trình.
  • There were glossy leather sofas beside a roaring fire.
  • Có những chiếc ghế sofa bọc da bóng bẩy cạnh bên một ngọn lửa đang ầm ầm.
  • Place a card under the sofa with a long string tied to it
  • Để một tấm thẻ dưới ghế sofa với một đoạn sợi dài buộc vào nó.
  • She takes a seat on the sofa and asks what this interview is about.
  • Cô ấy ngồi trên ghế sofa và hỏi cuộc phỏng vấn này nói về điều gì.
  • Give yourself a chill and sit comfortably on the sofa
  • Tự dội cho mình một chiếc lạnh và tự do ngồi trên ghế sofa.
  • There are white loose covers for sofas and chairs
  • Có những tấm phủ rời white color được làm cho ghế sofa và ghế.
  • Get cosy on this cute inflatable sofa with inbuilt drinks holders.
  • Tạo cảm hứng ấm cúng trên chiếc ghế sofa bơm hơi dễ thương này với khay đựng đồ uống có sẵn.
  • How do you use a knife and fork while sitting on the sofa?
  • Làm thế nào để bạn sử dụng một con dao và nĩa khi ngồi trên ghế sofa?
  • What if you lost it down the back of the sofa?
  • Điều gì sẽ xẩy ra nếu người mua làm mất đi nó ở phía sau ghế sofa?
  • Sofa is an upholstered seat with back and arms for two or more people
  • Ghế sofa là ghế bọc nệm có sống lưng và tay cho hai người trở lên.
  • One day I was sitting on the sofa listening to a CD.
  • Một ngày nọ, tôi đang ngồi trên ghế sofa nghe đĩa CD.
  • I would like to buy a sofa.
  • Tôi muốn mua một chiếc ghế sofa.
  • I left you a little gift on the sofa.
  • Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

Trên đấy là những định nghĩa, ví dụ và những từ mới tương quan đến ghế sofa. Chúc những bạn có một buổi học hiệu suất cao và thú vị.

Reply
7
0
Chia sẻ

đoạn Clip hướng dẫn Share Link Tải Chiếc ghe tiếng anh là gì ?

– Một số Keywords tìm kiếm nhiều : ” Video full hướng dẫn Chiếc ghe tiếng anh là gì tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Tải Chiếc ghe tiếng anh là gì “.

Thảo Luận vướng mắc về Chiếc ghe tiếng anh là gì

Bạn trọn vẹn có thể để lại Comment nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha.
#Chiếc #ghe #tiếng #anh #là #gì