Mục lục bài viết

Mẹo Hướng dẫn Đề thi kanji n2 2022

Update: 2022-03-16 10:45:16,You Cần tương hỗ về Đề thi kanji n2. Bạn trọn vẹn có thể lại Comment ở phía dưới để Admin đc lý giải rõ ràng hơn.

579

Lên đến level N2, hầu hết những bạn đều gục vì lượng kanji N2 phải nhớ là rất rộng @@ Sau đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp những Kanji khó và hiếm trong những đề N2 mới gần đây!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Cách rỉ tai thường thì của người trẻ tuổi Nhật Bản

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 – Bài 39: Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả

Tổng hợp Kanji N2 khó trong những bài thi JLPT

  • 相互(そうご) (TƯƠNG HỖ): sự tương hỗ, qua lại
  • 辛(から)い (TÂY): cay
  • 景色(けしき) (CẢNH SẮC): phong cảnh
  • 備(そな)える (BỊ): sẵn sàng
  • 防災(ぼうさい) (PHÒNG TAI): phòng chống thiên tai
  • 礼儀(れいぎ) (LỄ NGHI): lễ nghi
  • 出世(しゅっせ) (XUẤT THẾ): thăng tiến
  • 伝統(でんとう) (TRUYỀN THỐNG): truyền thống cuội nguồn
  • 焦(あせ)る (TIÊU): vội vàng, hấp tấp vội vàng
  • 暮(く)らす (MỘ): sống
  • 敗(やぶ)れる (BẠI): thua
  • 要求(ようきゅう)(YẾU CẦU): yêu cầu
  • 祝(いわ)う (CHÚC): chúc mừng
  • 調節(ちょうせつ) (ĐIỀU TIẾT): sự trấn áp và điều chỉnh, điều tiết
  • 至急(しきゅう)(CHÍ CẤP): cấp tốc, gấp gáp
  • 象徴(しょうちょう)(TƯỢNG TRƯNG): tượng trưng, hình tượng
  • 激(はげ)しい (KÍCH): mãnh liệt
  • 登録(とうろく)(ĐĂNG LỤC): Đk
  • 誘(さそ)う (DỤ): mời
  • 変更(へんこう)(BIẾN CANH): biến hóa, thay đổi
  • 世(よ)の中(なか): xã hội, trên trần gian
  • 勧誘(かんゆう) (KHUYẾN DỤ): khuyên bảo, rủ rê, dụ dỗ
  • 改(あらた)める (CẢI): sửa đổi, thay đổi
  • 拡充(かくじゅう)(KHUẾCH SUNG): mở rộng
  • 模範(もはん)(MÔ PHẠM): mô phạm, kiểu mẫu
  • 削(けず)る (TƯỚC): gọt, bào, cắt
  • 講義(こうぎ) (GIẢNG NGHĨA): bài giảng
  • 傾(かたむ)く(KHUYNH): nghiêng về, có thiên hướng
  • 招待(しょうたい) (CHIÊU ĐÃI): lời mời, buổi chiêu đãi
  • 果(は)たす (QUẢ): hoàn thành xong
  • 大幅(おおはば) (ĐẠI PHÚC): khá, lớn, rộng, mạnh, nhiều
  • 悔(くや)しい (HỐI): cay cú, đáng ân hận
  • 幼稚(ようち) (ẤU TRĨ): ấu trĩ
  • 圧勝(あっしょう) (ÁP THẮNG): thắng lợi áp hòn đảo
  • 傷(いた)み (THƯƠNG): sự đau buồn, thiệt hại, thâm tìm
  • 湿(しめ)る (THẤP): không khô ráo
  • 接続(せつぞく) (TIẾP TỤC): tiếp tục
  • 逆(さか)らう (NGHỊCH): ngược lại, hòn đảo lộn lại
  • 批判(ひはん) (PHÊ PHÁN): phê phán
  • 劣(おと)る (LIỆT): thấp hơn, kém hơn
  • Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review những từ vựng chuyên ngành nha!! >>> 1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp xe hơi (P12)

    Từ vựng và Kanji đã thi
    trong đề thi N2 JLPT tháng 12/2018

    問題1

    離れる・はなれる (LI) : tách xa, tách rời, cách ly (khỏi ~)

    企画・きかく(XÍ-HỌA) : kế hoạch

    再度・さいど (TÁI-ĐỘ) : một lần nữa

    和やか・なごやか (HÒA) : ôn hòa, dễ chịu và tự do (không khí)

    処理・しょり (XỬ-LÝ) : sự xử lý và xử lý, sắp xếp, sắp xếp

    問題2

    迎え・むかえ (NGHÊNH) : ra đón, nghênh đón

    介護・かいご (GIỚI-HỘ) : sự chăm sóc

    系統・けいとう(HỆ-THỐNG) : khối mạng lưới hệ thống/ thế hệ

    束ねる・たばねる (THÚC) : buộc lại, bó lại

    清算・せいさん (THANH-TOÁN) : sự thanh toán (nợ…)

    問題3

    無計画・むけいかく(VÔ-KẾ-HỌA) : không tồn tại kế hoạch

    送信元・そうしんもと (TỐNG-TÍN-NGUYÊN) : người gửi, nguồn gốc của…

    働き手・はたらきて (ĐỘNG-THỦ): người lao động

    問題4

    • スペース (space) : không khí

    フロア (floor) : sàn nhà

    ステージ (stage) : sân khấu

    フロント (front) : bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực

    • 参観・さんかん (THAM-QUAN) : sự tham quan, thanh tra, khảo sát

    点検・てんけん (ĐIỂM-KIỂM) : sự kiểm tra

    観測・さんそく(QUAN-TRẮC) : sự đo đạc, quan trắc, đo lường và thống kê

    検診・けんしん (KIỂM-CHẨN) : sự khám bệnh

    にっこり: cười mỉm

    ぴかぴか : lấp lánh lung linh, óng ánh/ mới tinh

    ほかほか : nóng hổi

    • 続行・ぞっこう(TỤC-HÀNH) : bản tóm tắt

    続出・ぞくしゅつ (TỤC-XUẤT) : sự xuất hiện liên tục, sự xẩy ra liên tục

    特続・とくぞく(ĐẶC-TỤC) : lâu bền hơn, bền vững và kiên cố

    継続・けいぞく(KẾ-TỤC) : sự kế tục, sự tiếp tục

    • 飛び立つ・とびたつ (PHI-LẬP) : bay thẳng lên, nhảy lên

    飛び上がる・とびあがる (PHI-THƯỢNG) : bay vút lên, bật lên

    飛び降りる・とびおりる (PHI-GIÁNG) : nhảy xuống

    飛び散る・とびちる (PHI-TÁN) : bay lung tung, rơi rụng

    • 地元・じもと (ĐỊA-NGUYÊN) : địa phương, bản xứ

    根源・こんげん (CĂN-NGUYÊN) : căn nguyên, nguồn gốc

    土台・どだい (THỔ-ĐÀI) : nền móng, móng nhà

    立場・たちば (LẬP-TRƯỜNG) : lập trường, quan điểm/ chỗ đứng

    • 急激・きゅうげき(CẤP-KÍCH) : đột biến/ đột ngột

    機敏 ・きびん(CƠ-MẪN) : sự lanh lẹ, nhanh trí

    過激 ・かげき(QUÁ-KÍCH) : sự quá khích, quyết liệt, cực đoan

    敏感 ・びんかん(MẪN-CẢM) : sự nhạy cảm, dễ bị thương

    問題5

    • テクニック (technic) : kĩ thuật

    技術・ぎじゅつ (KỸ-THUẬT) : kĩ thuật, kĩ năng

    知識・ちしき (TRI-THỨC) : tri thức, kiến thức và kỹ năng

    工夫・くふう (CÔNG-PHU) : sự tỉ mỉ, công phu, lao tâm

    訓練・くんれん (HUẤN-LUYỆN) : sự huấn luyện

    • うつむく : cúi đầu hổ thẹn, nhìn xuống

    遠くを見て : nhìn ra xa

    目を閉じて : nhắm mắt lại

    下を向いて: khuynh hướng về phía dưới

    腕を組み・うでをくみ (OẢN-TỐ) : khoanh tay lại

    • 利口・りこう (LỢI-KHẨU) : thông minh, mưu trí

    かわいい : dễ thương

    頭がいい・あたまがいい : thông minh

    元気な・げんきな : khỏe mạnh

    かっこいい : đẹp trai, ngầu

    • 用心・ようじん (DỤNG-TÂM) : sự dụng tâm, sự để ý

    落ち着く・おちつく(LẠC-TRƯỚC) : bình tĩnh lại, kiềm chế

    頑張る・がんばる (NGOAN-TRƯƠNG) : kiên trì, nỗ lực

    考える・かんがえる : tâm lý, suy ngẫm

    気をつける・気をつける (KHÍ) : thận trọng, bảo trọng, để ý

    • くどい : lắm lời, nhũng nhiễu, phiền hà

    つまらない : chán, không ra gì, không đáng

    下手・へた (HẠ-THỦ) : kém

    複雑・ふくざつ (PHỨC-TẠP) : phức tạp, khó

    しつこい : ngoan cố, cứng đầu

    問題6

    保存・ほぞん (BẢO-TỒN) : bảo tồn, bảo quàn

    鈍い・にぶい (ĐỘN) : cùn (dao)/ trì độn, chậm rãi

    日課・にっか (NHẬT-KHÓA) : kế hoạch hằng ngày, việc làm hằng ngày

    多彩・たさい (ĐA-THÁI) : phong phú chủng loại, nhiều sắc tố

    乗り継ぐ・のりつぐ (THỪA-KẾ) : chuyển đi, đi tiếp

    Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại nha:

    >>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về vật dụng mái ấm gia đình (Phần 2)

    >>> Khóa luyện thi N2

    >>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

    >>> 40 đề thi thử JLPT N2

    Tên chuyên đề: JLPT N2 Kanji

    Đối tượng: Thượng cấp

    Nội dung: Đây là loạt bài tập trắc nghiệm ôn tập Kanji trình độ N2 nhằm mục tiêu hỗ trợ cho bạn tự tin hơn trong kì thi kĩ năng Nhật ngữ.

    Độ khó

    Reply
    2
    0
    Chia sẻ

    Video full hướng dẫn Chia Sẻ Link Down Đề thi kanji n2 ?

    – Một số Keyword tìm kiếm nhiều : ” Review Đề thi kanji n2 tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download Đề thi kanji n2 “.

    Thảo Luận vướng mắc về Đề thi kanji n2

    Bạn trọn vẹn có thể để lại Comments nếu gặp yếu tố chưa hiểu nghen.
    #Đề #thi #kanji Đề thi kanji n2